Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2024
Điểm sàn Đại học Đà Lạt năm 2024
Mức điểm sàn xét tuyển bằng phương thức sử dụng KẾT QUẢ THI THPT NĂM 2024 trường Đại học Đà Lạt như sau:
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023
Điểm chuẩn của Đại học Đà Lạt năm nay dao động 16-27 điểm, theo công bố của trường hôm 23/8. Trong 41 ngành đào tạo, 8 ngành lấy điểm chuẩn từ 20 điểm trở lên. Sư phạm tiếng Anh lấy cao nhất, tăng 2,5 điểm so với năm ngoái.
Sư phạm Lịch sử và Sư phạm Toán học, dù điểm chuẩn tăng, lần lượt là 26,75 và 26,5, mất ngôi đầu bảng năm ngoái, tụt xuống vị trí thứ 2 và thứ ba.
Ở phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (quy đổi sang thang điểm 30), điểm chuẩn từ 15 đến 20. Trong khi đó, điểm chuẩn học bạ của trường thấp nhất là 18, cao nhất là 29.
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Điểm sàn Đại học Đà Lạt năm 2023
Chiều 24/7, Trường Đại học Đà Lạt đã công bố mức điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy của 41 ngành đào tạo bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2023.
Theo đó, mức điểm sàn xét tuyển của 41 ngành đào tạo từ 16 đến 21 điểm. Trong đó, ngành Giáo dục Tiểu học có mức điểm sàn cao nhất là 21 điểm; tiếp đến là Sư phạm Toán học và Sư phạm Tiếng Anh 20 điểm; các ngành Sư phạm còn lại có mức điểm sàn 19 điểm; các ngành Quản trị Kinh doanh, Luật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có mức điểm sàn 18 điểm; ngành Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) và Ngôn ngữ Anh có mức điểm sàn 16,5 điểm; các ngành còn lại có mức điểm sàn 16 điểm.
Mức điểm sàn trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Riêng ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, ngoài điều kiện về điểm sàn thì môn Tiếng Anh phải đạt từ 5 điểm trở lên để được xét tuyển.
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2022
Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Ngữ Văn với 26 điểm. Tiếp đến là ngành Sư phạm Toán học và Sư phạm Lịch sử với 25 điểm.
Điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm ở một số ngành như: Khoa học dữ liệu, Công nghệ Thông tin, Vậy lý học,...
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2021
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc về 2 ngành sư phạm ngữ văn và sư phạm tiếng Anh với 24,5 điểm; tiếp theo là 2 ngành sư phạm toán và giáo dục tiểu học với 24 điểm; các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 16 đến 23 điểm. Điểm chuẩn này cao hơn năm 2020 từ 1 đến 5 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể của các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2020
Trường Đại học Đà Lạt vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2020. Theo đó, điểm chuẩn năm nay dao động trong khoảng 15 - 24 điểm. Ngành học có điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Tin học.
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2019
Theo đó, 3 ngành lấy điểm trúng tuyển cao nhất là Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Sinh học.
Năm nay, mức điểm thấp nhất vào trường là 14 và có 7 trong số 33 ngành của trường lấy mức điểm chuẩn này.
Điểm trúng tuyển cụ thể của Đại học Đà Lạt như sau:
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2018
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là 17 và thấp nhất 14 điểm.
Theo đó, ngành có điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 14 với 16 ngành; điểm chuẩn cao nhất là 17 với 9 ngành. Ngoài ra, 3 ngành có điểm chuẩn là 15 và 3 ngành 16 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52140209 | Sư phạm Toán học | 23 |
52140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 |
52140212 | Sư phạm Hóa học | 17 |
52140213 | Sư phạm Sinh học | 16.5 |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 21 |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | 17 |
52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 22.5 |
52220113 | Việt Nam học | 15.5 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
52220212 | Quốc tế học | 15.5 |
52220213 | Đông phương học | 18.5 |
52220310 | Lịch sử | 15.5 |
52220330 | Văn học | 15.5 |
52220340 | Văn hóa học | 15.5 |
52310301 | Xã hội học | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 17 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 |
52340301 | Kế toán | 15.5 |
52380101 | Luật | 19 |
52420101 | Sinh học | 15.5 |
52420201 | Công nghệ sinh học | 15.5 |
52440102 | Vật lý học | 15.5 |
52440112 | Hóa học | 15.5 |
52440301 | Khoa học môi trường | 15.5 |
52460101 | Toán học | 15.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 15.5 |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15.5 |
52520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 17 |
52540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 15.5 |
52620109 | Nông học | 15.5 |
52760101 | Công tác xã hội | 15.5 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều