Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024
Bảng điểm trúng tuyển Đợt 1 tuyển sinh vào Đại học hệ chính quy năm 2024 của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
Mới đây, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế hay có còn gọi là Đại học HUFLIS đã công bố năm 2024 tuyển 1.879 chỉ tiêu cùng với các phương thức: xét học bạ, xét điểm thi tốt nghiệp, xét tuyển riêng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
Dưới đây là điểm chuẩn xét học bạ Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế - Đại học HUFLIS năm 2024 cụ thể như sau:
Trong đó, Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế - Đại học HUFLIS lưu ý việc xét tuyển theo hình thức xét học bạ như sau:
Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và cả những năm trước đó): điểm trung bình chung học tập ba học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường, làm tròn đến 1 chữ số thập phân;
Ví dụ: Cách tính điểm mỗi môn trong Tổ hợp: (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)/3. Sau đó cộng kết quả 3 môn lại là ra tổng điểm của Tổ hợp và cộng Điểm ưu tiên (KVƯT, ĐTƯT) (nếu có).
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2023
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế thông báo điểm trúng tuyển đại học năm 2023 như sau:
Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2023
Trường ĐH Ngoại ngữ có 3 ngành đào tạo Sư phạm cùng điểm sàn là 19 điểm (gồm Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc). Các ngành Việt Nam học, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp và Quốc tế học có cùng điểm sàn 14; ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc cùng điểm sàn 15.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2022
Phương thức xét theo điểm thi THPT Quốc gia, trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế có mức điểm dao động từ 15-23 điểm. Trong đó, ngành cao nhất là Sư phạm tiếng Trung Quốc và thấp nhất là Việt Nam học, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Quốc tế học.
Theo phương thức xét theo điểm học bạ, trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế có mức điểm chuẩn dao động từ 18-27.5 điểm năm 2022. Trong đó, ngành cao nhất là Sư phạm tiếng Anh và thấp nhất là các ngành Sư Phạm tiếng Pháp, Việt Nam học, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Quốc tế học.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2020
Điểm chuẩn cao nhất của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế là 23,5 điểm, thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2019
Điểm chuẩn cao nhất của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế là 21,75 điểm, thấp nhất là 15 điểm.
Năm 2019, điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế ổn định ở mức khá cao. Cụ thể, các ngành sư phạm vượt mức sàn, Sư phạm Tiếng Anh 21,75, Sư phạm Tiếng Trung 20,5, Sư phạm Tiếng Pháp ngang sàn là 18. Ở các ngành còn lại, Ngôn ngữ Hàn Quốc lấy 21,5 điểm, Ngôn ngữ Trung Quốc lấy 21 điểm, Ngôn ngữ Nhật lấy 20,25 điểm và Ngôn ngữ Anh lấy 19,75 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2018
Điểm chuẩn cao nhất của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế là 21 điểm, thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.25 |
52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 14.25 |
52140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 18.25 |
52220113 | Việt Nam học | 14.5 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.5 |
52220202 | Ngôn ngữ Nga | 15.25 |
52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 14.25 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 |
52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 20.5 |
52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21 |
52220212 | Quốc tế học | 15.5 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều