Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo các phương thức: PT1(Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024), PT2 (Xét tuyển kết hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ), PT4(Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL, ĐGTD). Cụ thể như sau:

Chuyên ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp Xét tuyển Điểm trúng tuyển
PT1 PT2 PT3 PT4
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển D101 A00, A01

C01, D01
23.5 23 25.75 17.5
2. Khai thác máy tàu biển D102 22.5 21.5 25 16
3. Quản lý hàng hải D129 23.75 23 27.25 18.5
4. Điện tử viễn thông D104 23 22.5 26.25 16.75
5. Điện tự động giao thông vận tải D103 21.5 21 24.75 16.5
6. Điện tự động công nghiệp D105 24.5 24 26.5 17.5
7. Tự động hóa hệ thống điện D121 23.5 23 26 16
8. Máy tàu thủy D106 22.5 20 23.5 16
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi D107 21 20 23.5 16
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi D108 21 20 23 16
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ D109 21.5 21 24.25 17
12. Kỹ thuật cơ khí D116 22.75 22 26 16
13. Kỹ thuật cơ điện tử D117 24 23.5 26.5 17.25
14. Kỹ thuật ô tô D122 24.5 24.25 27 17.75
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh D123 22.5 22 25.5 17.25
16. Máy & tự động công nghiệp D128 22.25 21.5 24.25 16
17. Xây dựng công trình thủy D110 20 19 22.75 16
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải D111 21.5 20 24.75 16
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp D112 20.5 20 24.25 16
20. Công trình giao thông & cơ sở HT D113 20 19 23.75 16
21. Kiến trúc & nội thất D127 19 18 22 16
22. Quản lý công trình xây dựng D130 21.5 20 25.5 16
23. Công nghệ thông tin D114 25 24.5 27.75 19
24. Công nghệ phần mềm D118 24.25 24 27.25 17
25. Kỹ thuật truyền thông & MMT D119 23.25 23 26.75 16.5
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp D131 22.5 22 25.25 16.5
27. Kỹ thuật môi trường D115 A00, A01

D01, D07
21 20 25 16
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học D126 20.5 20 24.5 16
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D124 A01, D01 D10, D14 31.75 31.5   20
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D125 32 31   20
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biển D401 A00, A01

C01, D01
25.5 24.75   20
32. Kinh tế vận tải thủy D410 24.75 24.5   18.75
33. Logistics & chuỗi cung ứng D407 26.25 25.75   21.25
34. Kinh tế ngoại thương D402 25.75 25.25   20.25
35. Quản trị kinh doanh D403 24.5 24.25   17.75
36. Quản trị tài chính kế toán D404 24.5 23.5   18
37. Quản trị tài chính ngân hàng D411 24.25 23.5   17.5
38. Luật hàng hải D120 23.5 23   18.5
39. Luật kinh doanh D132 23 22.75   17
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành)
40. Kinh tế vận tải biển (NC) H401 A00, A01

C01, D01
23.75 23   18
41. Kinh tế ngoại thương (NC) H402 24 23.5   18.5
42. Điện tự động công nghiệp (NC) H105 21.5 21 24.75 16.75
43. Công nghệ thông tin (NC) H114 22.5 22 26 17
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành)
44. Quản lý kinh doanh & Marketing A403 A01, D01 D07, D15 23.5 23   18.5
45. Kinh tế Hàng hải A408 23 22.5   18.75
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics A409 24.25 24   20.5
47. Quản lý kinh doanh TMĐT A404 22.25 22   18
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) S101 A00, A01 C01, D01 21.5 20.5 23.75 16
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 21 20 23 16

Điểm sàn Đại học Hàng Hải năm 2024

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT vào hệ đại học chính quy năm 2024 của các chuyên ngành như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Mức điểm nhận ĐKXT

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

20.0

2. Khai thác máy tàu biển

D102

16.0

3. Quản lý hàng hải

D129

20.0

4. Điện tử viễn thông

D104

20.0

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

16.0

6. Điện tự động công nghiệp

D105

20.0

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

20.0

8. Máy tàu thủy

D106

16.0

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

16.0

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

16.0

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

16.0

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

20.0

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

20.0

14. Kỹ thuật ô tô

D122

22.0

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

20.0

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

20.0

17. Xây dựng công trình thủy

D110

16.0

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

16.0

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

16.0

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

16.0

21. Kiến trúc & nội thất

D127

16.0

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

16.0

23. Công nghệ thông tin

D114

22.0

24. Công nghệ phần mềm

D118

22.0

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.0

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

18.0

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

16.0

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

16.0

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại

D124

A01, D01 D10, D14

22.0

30. Ngôn ngữ Anh

D125

22.0

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

22.0

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

22.0

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

22.0

34. Kinh tế ngoại thương

D402

22.0

35. Quản trị kinh doanh

D403

22.0

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

22.0

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

22.0

38. Luật hàng hải

D120

22.0

39. Luật kinh doanh

D132

22.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 chuyên ngành)

40. Kinh tế vận tải biển (NC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.0

41. Kinh tế ngoại thương (NC)

H402

22.0

42. Điện tự động công nghiệp (NC)

H105

18.0

43. Công nghệ thông tin (NC)

H114

20.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 chuyên ngành)

44. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

22.0

45. Kinh tế Hàng hải

A408

22.0

46. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

22.0

47. Quản lý kinh doanh TMĐT

A404

22.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 chuyên ngành)

48. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

16.0

49. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

16.0

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2023

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 32,5 điểm - ngành Ngôn ngữ Anh, trong đó tiếng Anh nhân hệ số 2, xét theo thang 40 điểm. So với năm ngoái, mức điểm này giảm 0,75 điểm.

Xét theo thang điểm 30, ngành có điểm chuẩn cao nhất là chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng thuộc nhóm Kinh tế và Luật với 25,75 điểm.

Theo sau là các ngành Kinh tế ngoại thương với 25 điểm, Kinh tế vận tải biển là 24,5 điểm, chuyên ngành Công nghệ thông tin 24,5 điểm; Quản trị kinh doanh với 24 điểm…

Các ngành: Đóng tàu & công trình ngoài khơi; Xây dựng công trình thuỷ lợi; Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng và ngành Khai thác máy tàu biển có điểm trúng tuyển thấp nhất là 18 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải năm 2022 dao động từ 16 đến 33,25 điểm.

Với phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 33,25 điểm - ngành Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2, thang 40 điểm). Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm - ngành Khai thác máy tàu biển (thang 30 điểm).

Với phương thức xét tuyển kết hợp, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 32,25 điểm - ngành Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2, thang 40 điểm). Ngành Khai thác máy tàu biển tiếp tục có điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm (thang 30 điểm).

Với phương thức xét học bạ, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 27,75 điểm - ngành Công nghệ thông tin (thang 30 điểm). Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 19 điểm - ngành Xây dựng công trình thủy (thang 30 điểm).

Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải 2022:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải năm 2021 dao động từ 14 điểm đến 26,25 điểm.

Cụ thể điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2020

Hiện tại có đến 14/46 chuyên ngành của trường lấy 14 điểm như: Khai thác máy tàu biển, Máy tàu thủy, Thiết kế tài và công trình ngoài khơi, Đóng tàu và công trình ngoài khơi, Máy và tự động hóa xếp dỡ...

Tuy nhiên, ngành Logistics và chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất là 25,25, ngành Kinh tế ngoại thương 24,5, Kinh tế vận tải biển và Kỹ thuật ôtô 23,75.

Riêng ba ngành Tiếng Anh thương mại, Ngôn ngữ Anh, Kiến trúc và nội thất tính theo thang điểm 40.

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020, cụ thể từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2019

Cụ thể mức điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Hàng Hải năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2018

Đại học Hàng Hải công bố điểm chuẩn năm 2018. Theo đó, chuyên ngành Kinh tế ngoại thương có điểm chuẩn cao nhất là 20,5. Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động từ 14-19.

Các chuyên ngành Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh thương mại có điểm trúng tuyển lần lượt là 25,5 và 25, điểm môn Tiếng Anh nhân đôi. Ngành Kiến trúc nội thất có điểm chuẩn là 20, trong đó nhân đôi điểm môn Vẽ.

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52220201D124 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D10; D14 28.67 Tiếng Anh nhân đôi
52220201D125 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 29.17 Tiếng Anh nhân đôi
52340101D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 19.75
52340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 20.25
52340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 15.75
52340120A409 Kinh doanh quốc tế và logistics A01; D01; D07; D15 18.75
52340120D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 22
52340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 17.5
52480201D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 20
52480201D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 16
52480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01; D01 16
52480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 16
52520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 15.5
52520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15.5
52520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15.5
52520103D122 Kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 16.5
52520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 15.5
52520103D128 Máy và tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 15.5
52520122D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 15.5
52520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 15.5
52520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 15.5
52520207D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 15.5
52520216D103 Điện tự động tàu thủy A00; A01; C01; D01 15.5
52520216D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 18
52520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 15.5
52520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 15.5
52520320D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; C01; D01 15.5
52520320D126 Kỹ thuật hóa dầu A00; A01; C01; D01 15.5
52580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; C01; D01 15.5
52580201D127 Kiến trúc dân dụng và công nghiệp H01; H02; H03; H04 20.67 Vẽ hệ số hai
52580203D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 15.5
52580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 15.5
52580205D113 Kỹ thuật cầu đường A00; A01; C01; D01 15.5
52840104A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 16.75
52840104D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 20.5
52840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 21.5
52840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 18
52840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 17.25
52840106D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 15.75
52840106D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 15.5
52840106D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 15.5
52340101A403 Quản lý kinh doanh và marketing A01; D01; D07; D15 15.5

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-hai-phong.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học