Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2023

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 32,5 điểm - ngành Ngôn ngữ Anh, trong đó tiếng Anh nhân hệ số 2, xét theo thang 40 điểm. So với năm ngoái, mức điểm này giảm 0,75 điểm.

Xét theo thang điểm 30, ngành có điểm chuẩn cao nhất là chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng thuộc nhóm Kinh tế và Luật với 25,75 điểm.

Theo sau là các ngành Kinh tế ngoại thương với 25 điểm, Kinh tế vận tải biển là 24,5 điểm, chuyên ngành Công nghệ thông tin 24,5 điểm; Quản trị kinh doanh với 24 điểm…

Các ngành: Đóng tàu & công trình ngoài khơi; Xây dựng công trình thuỷ lợi; Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng và ngành Khai thác máy tàu biển có điểm trúng tuyển thấp nhất là 18 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải năm 2022 dao động từ 16 đến 33,25 điểm.

Với phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 33,25 điểm - ngành Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2, thang 40 điểm). Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm - ngành Khai thác máy tàu biển (thang 30 điểm).

Với phương thức xét tuyển kết hợp, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 32,25 điểm - ngành Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2, thang 40 điểm). Ngành Khai thác máy tàu biển tiếp tục có điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm (thang 30 điểm).

Với phương thức xét học bạ, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 27,75 điểm - ngành Công nghệ thông tin (thang 30 điểm). Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 19 điểm - ngành Xây dựng công trình thủy (thang 30 điểm).

Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải 2022:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải năm 2021 dao động từ 14 điểm đến 26,25 điểm.

Cụ thể điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2020

Hiện tại có đến 14/46 chuyên ngành của trường lấy 14 điểm như: Khai thác máy tàu biển, Máy tàu thủy, Thiết kế tài và công trình ngoài khơi, Đóng tàu và công trình ngoài khơi, Máy và tự động hóa xếp dỡ...

Tuy nhiên, ngành Logistics và chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất là 25,25, ngành Kinh tế ngoại thương 24,5, Kinh tế vận tải biển và Kỹ thuật ôtô 23,75.

Riêng ba ngành Tiếng Anh thương mại, Ngôn ngữ Anh, Kiến trúc và nội thất tính theo thang điểm 40.

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020, cụ thể từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2019

Cụ thể mức điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Hàng Hải năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2018

Đại học Hàng Hải công bố điểm chuẩn năm 2018. Theo đó, chuyên ngành Kinh tế ngoại thương có điểm chuẩn cao nhất là 20,5. Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động từ 14-19.

Các chuyên ngành Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh thương mại có điểm trúng tuyển lần lượt là 25,5 và 25, điểm môn Tiếng Anh nhân đôi. Ngành Kiến trúc nội thất có điểm chuẩn là 20, trong đó nhân đôi điểm môn Vẽ.

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52220201D124 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D10; D14 28.67 Tiếng Anh nhân đôi
52220201D125 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 29.17 Tiếng Anh nhân đôi
52340101D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 19.75
52340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 20.25
52340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 15.75
52340120A409 Kinh doanh quốc tế và logistics A01; D01; D07; D15 18.75
52340120D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 22
52340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 17.5
52480201D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 20
52480201D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 16
52480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01; D01 16
52480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 16
52520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 15.5
52520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15.5
52520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15.5
52520103D122 Kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 16.5
52520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 15.5
52520103D128 Máy và tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 15.5
52520122D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 15.5
52520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 15.5
52520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 15.5
52520207D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 15.5
52520216D103 Điện tự động tàu thủy A00; A01; C01; D01 15.5
52520216D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 18
52520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 15.5
52520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 15.5
52520320D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; C01; D01 15.5
52520320D126 Kỹ thuật hóa dầu A00; A01; C01; D01 15.5
52580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; C01; D01 15.5
52580201D127 Kiến trúc dân dụng và công nghiệp H01; H02; H03; H04 20.67 Vẽ hệ số hai
52580203D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 15.5
52580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 15.5
52580205D113 Kỹ thuật cầu đường A00; A01; C01; D01 15.5
52840104A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 16.75
52840104D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 20.5
52840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 21.5
52840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 18
52840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 17.25
52840106D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 15.75
52840106D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 15.5
52840106D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 15.5
52340101A403 Quản lý kinh doanh và marketing A01; D01; D07; D15 15.5

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-hai-phong.jsp