Đại học Hàng hải Việt Nam (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
- Mã trường: HHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế.
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: [email protected]
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp)
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 15.
- Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 15.
- Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18.
- Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 15.
4.2. Điều kiện nhận ĐKXT
4.2.1 Đối với phương thức 1:Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 do Bộ GDĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2024.
2- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
4.2.2 Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2024.
2- Đạt một trong ba tiêu chí sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 550 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2024).
- Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên, bao gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
- Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực đạt từ Khá trở lên, hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
3 - Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên(nếu có)đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
4.2.3 Đối với phương thức 3:xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông(xét học bạ).Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1 - Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2022, 2023, 2024.
2 - Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
3 - Tổng điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
4.2.4 Đối với phương thức 4: Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD)trong các kỳ thi từ 01/9/2023 đến 20/7/2024.
1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2 - Tổng điểm quy đổi điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD và điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
3 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
4.2.5 Đối với phương thức 5:xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ.
1 - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2024.
2 - Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020.
7. Học phí
- Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ học phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP
- Lộ trình tăng học phí được thực hiện theo các quy định hiện hành
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu khai tại https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).
- Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2024) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. (Phương thức 2)
- Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (nếu có).
- Bản photo giấy chứng nhận điểm ĐGNL, ĐGTD. (Phương thức 4)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/ nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024.
+ Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn) từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.
+ Thí sinh đăng ký online trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
- Đối với phương thức 2: từ ngày01/7/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.
- Đối với phương thức 3 :từ ngày15/6/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.
- Đối với phương thức 4: từ ngày15/6/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.
- Đối với phương thức 5: từ ngày 02/5/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024.
- Đối với phương thức 6:
+ Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng: trước 17h00 ngày 30/6/2024.
+ Xét tuyển và công bố kết quả: trước 17h00 ngày 10/7/2024.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học lên hệ thống của Bộ GDĐT từ ngày 22/7/2024 đến 17h00 ngày 31/7/2024.
Điều kiện đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất:
Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Thí sinh đăng ký dự sơ tuyển môn năng khiếu tại Trường Đại học Hàng hải Việt Namtừ ngày 02/5/2024 đến hết ngày 30/5/2024; tham gia sơ tuyển ngày02/6/2024.
Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) về Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng trước 17h00 ngày 26/7/2024.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức áp dụng |
Chỉ tiêu |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) | ||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
200 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
160 |
||
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
100 |
||
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
90 |
||
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
90 |
||
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
120 |
||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
120 |
||
8. Máy tàu thủy |
D106 |
45 |
||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
45 |
||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
45 |
||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
45 |
||
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
120 |
||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
90 |
||
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
90 |
||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
50 |
||
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
45 |
||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
90 |
||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
75 |
||
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
45 |
||
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển môn Vẽ MT) |
D127 |
30 |
||
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
90 |
||
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
110 |
||
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
60 |
||
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
60 |
||
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
90 |
||
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01, D01, D07 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
120 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
45 |
||
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) | ||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01, D10, D14 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
120 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
120 |
||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành) | ||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01, C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
150 |
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
100 |
||
33. Logistics và chuỗi cung ứng |
D407 |
200 |
||
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
150 |
||
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
90 |
||
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
150 |
||
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
60 |
||
38. Luật hàng hải |
D120 |
100 |
||
39. Luật kinh doanh |
D132 |
60 |
||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành) | ||||
40. Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
110 |
41. Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
110 |
||
42. Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
43. Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
90 |
||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) | ||||
44. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01, D07, D15 |
PT1, PT2, PT4, PT5, PT6 |
100 |
45. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
100 |
||
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
120 |
||
47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
60 |
||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) | ||||
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01, C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
30 |
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
30 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hàng hải Việt Nam: http://vimaru.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: [email protected]
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam từ năm 2019 - 2021
I. Chương trình chuẩn
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | |
Kinh tế vận tải biển |
20,75 |
- |
23,75 |
25,35 |
25,25 |
25,0 |
24,50 |
24,25 |
||||
Kinh tế vận tải thủy |
19 |
- |
21,50 |
24,25 |
24,25 |
22,0 |
23,50 |
23,00 |
||||
Logistics và chuỗi cung ứng |
22 |
- |
25,25 |
26,25 |
26,25 |
25,75 |
25,75 |
25,25 |
||||
Kinh tế ngoại thương |
21,25 |
- |
24,50 |
25,75 |
25,75 |
25,50 |
25,00 |
24,75 |
||||
Quản trị kinh doanh |
20 |
- |
23,25 |
25 |
24,75 |
24,50 |
24,00 |
23,50 |
||||
Quản trị tài chính kế toán |
19,75 |
- |
22,75 |
24,50 |
24,25 |
24,0 |
23,25 |
23,00 |
||||
Quản trị tài chính ngân hàng |
19,25 |
- |
22 |
24,40 |
24,0 |
23,0 |
23,00 |
22,75 |
||||
Luật hàng hải |
17 |
- |
20,50 |
23,65 |
23,25 |
22,0 |
22,50 |
22,00 |
||||
Điều khiển tàu biển |
15 |
16 |
18 |
20,5 |
21,50 |
22 |
21,75 |
21,0 |
24,75 |
22,00 |
22,00 |
25,00 |
Khai thác máy tàu biển |
14 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
19,0 |
16,0 |
23,50 |
20,50 |
17,00 |
24,00 |
Quản lý hàng hải |
14,75 |
20 |
21 |
24,5 |
24 |
25 |
23,75 |
22,0 |
27,50 |
23,50 |
22,00 |
27,50 |
Điện tử viễn thông |
15,5 |
20,5 |
18,75 |
22 |
23 |
23 |
23,0 |
16,0 |
26,0 |
22,00 |
21,00 |
26,00 |
Điện tự động giao thông vận tải |
- |
- |
14 |
18 |
18 |
18 |
20,0 |
16,0 |
24,0 |
21,00 |
20,00 |
24,00 |
Điện tự động tàu thủy |
14 |
16 |
||||||||||
Điện tự động công nghiệp |
18,75 |
21,5 |
21,75 |
24 |
23,75 |
25 |
23,75 |
20,0 |
26,50 |
23,75 |
21,00 |
26,50 |
Tự động hóa hệ thống điện |
14,25 |
19,5 |
18 |
21,5 |
22,40 |
23 |
23,25 |
16,0 |
25,50 |
22,50 |
20,00 |
25,50 |
Máy tàu thủy |
14 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
18,0 |
16,0 |
22,0 |
21,00 |
17,00 |
22,00 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
21,0 |
19,50 |
17,00 |
21,00 |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
20,0 |
18,00 |
17,00 |
21,00 |
Máy và tự động công nghiệp |
14 |
16 |
15 |
20,5 |
21,35 |
21 |
22,50 |
18,0 |
24,0 |
22,50 |
20,00 |
24,00 |
Máy và tự động hóa xếp dỡ |
14,5 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
19,50 |
16,0 |
23,25 |
21,50 |
19,50 |
23,25 |
Kỹ thuật cơ khí |
17,5 |
18 |
19 |
22,25 |
23 |
23 |
22,75 |
16,0 |
25,0 |
21,50 |
19,00 |
25,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
18,25 |
19,5 |
21,50 |
23,5 |
23,85 |
24 |
23,75 |
16,0 |
25,75 |
23,00 |
19,00 |
25,75 |
Kỹ thuật ô tô |
20,25 |
22 |
23,75 |
25 |
24,75 |
26 |
24,25 |
21,0 |
27,25 |
24,00 |
20,00 |
27,25 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
16,25 |
18,5 |
18 |
22 |
22,25 |
22 |
22,25 |
16,0 |
24,50 |
21,75 |
20,00 |
24,50 |
Xây dựng công trình thủy |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
19,0 |
18,00 |
17,00 |
22,00 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
14 |
16 |
14 |
18 |
17 |
20 |
18,0 |
16,0 |
23,50 |
20,00 |
17,00 |
23,50 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
14 |
16 |
14 |
18 |
16 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng |
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
18,00 |
17,00 |
22,00 |
||
Kiến trúc và nội thất |
20 |
22,5 |
19 |
22 |
14 |
18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
Kỹ thuật cầu đường |
14 |
16 |
||||||||||
Công nghệ thông tin |
20,25 |
24 |
23 |
26 |
25,15 |
26,50 |
25,25 |
24,50 |
27,75 |
24,50 |
24,00 |
27,75 |
Công nghệ phần mềm |
18,75 |
22,5 |
21,75 |
24 |
24,50 |
25,25 |
24,25 |
23,50 |
27,0 |
23,50 |
27,0021,50 |
|
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
17 |
18,5 |
20,25 |
23 |
23,75 |
24,50 |
23,25 |
23,0 |
26,50 |
22,50 |
21,50 |
26,50 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
20 |
20 |
21 |
21,0 |
16,0 |
24,0 |
21,25 |
19,00 |
24,00 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
Quản lý công trình xây dựng |
14 |
16 |
14 |
20 |
19,50 |
21,50 |
20,50 |
20,0 |
25,0 |
21,00 |
19,00 |
25,00 |
Tiếng Anh thương mại |
27,75 |
- |
30 |
34,75 |
33,0 |
32,0 |
32,25 |
32,00 |
||||
Ngôn ngữ Anh |
27,50 |
- |
29,50 |
34,25 |
33,25 |
32,25 |
32,50 |
32,25 |
||||
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
18 |
18 |
22,0 |
20,0 |
25,0 |
22,75 |
20,00 |
25,00 |
II. Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | |
Điện tự động công nghiệp (CLC) |
14 |
19 |
14 |
19 |
19,50 |
19 |
21,0 |
18,0 |
23,50 |
21,00 |
20,00 |
24,50 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
15,5 |
21 |
19 |
22 |
22,75 |
22,50 |
23,25 |
20,0 |
25,75 |
22,00 |
21,50 |
25,75 |
Kinh tế vận tải biển (CLC) |
14 |
- |
18 |
23,35 |
23,50 |
23,0 |
22,50 |
22,25 |
||||
Kinh tế ngoại thương (CLC) |
17,25 |
- |
21 |
24,35 |
24,0 |
23,50 |
23,00 |
22,75 |
III. Chương trình tiên tiến
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | |
Kinh tế Hàng hải |
15 |
18 |
22,15 |
22,75 |
21,50 |
22,25 |
22,00 |
||
Kinh doanh quốc tế và logistics |
18,75 |
21 |
24,85 |
24,25 |
24,00 |
23,00 |
22,50 |
||
Quản lý kinh doanh và marketing |
17,5 |
20 |
24 |
23,50 |
23,0 |
22,75 |
22,50 |
IV. Chương trình lớp chọn
Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 202 |
||||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 14 | 19 | 20,0 | 16,0 | 21,0 | 19,00 | 18,00 | 23,00 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 14 | 18 | 16,0 | 15,0 | 20,0 | 18,00 | 17,00 | 22,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Nhà trường hiện có 30 phòng thực hành với bối cảnh mô phỏng thực tế sử dụng trong giảng dạy, nghiên cứu và huấn luyện sinh viên. Vào 9/2013, nhà trường đã khánh thành và đưa vào sử dụng tòa nhà C1 với quy mô 52 phòng học được trang bị hiện đại. 9/2015 tiếp tục hoàn thành công trình cao 9 tầng, quy mô 44 phòng học – tòa nhà C2. Thư viện với hàng nghìn đầu sách là nguồn tư liệu tham khảo quý giá phục vụ cho sinh viên của trường học tập, nghiên cứu khoa học.
- Thông tin về Kí túc xá Đại học Hàng hải Việt Nam
- Điện thoại: 02253.735.456
- Địa chỉ: Khu C- Trường Đại học Hàng hải Việt Nam- 484, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Riêng sinh viên 2 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển sẽ được bố trí ở Ký túc xá Quán Nam (cách trường 400m). Mức phí nội trú ở KTX Quán Nam sẽ là 1.700.000 đồng/năm. Sinh viên có thể chọn thêm các lựa chọn phòng điều hòa, bình nóng lạnh,...
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều