Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế 2025 (2024, 2023, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2025
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2025
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) năm 2025. Điểm sàn là mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt được để đủ điều kiện cần nộp vào ngành muốn xét. Mức điểm sàn thi THPT từ 15-18 điểm; Đánh giá năng lực ĐH Quốc Gia TP.HCM từ 600 – 720 điểm tùy từng ngành, thí sinh tham khảo ở bảng bên dưới:
Lưu ý: Đối với thí sinh xét tuyển Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng); Chương trình tiên tiến: Song ngành Kinh tế – Tài chính:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, với trình độ tương đương IELTS từ 5.0 trở lên; Hoặc có điểm trung bình môn Tiếng Anh trong hai năm học lớp 11 và 12 đạt từ 8,0 trở lên.
- Khi nhập học, thí sinh bắt buộc phải xuất trình bản gốc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, học bạ. Trường hợp không đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định, thí sinh sẽ được chuyển sang chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (điểm thi)
Mức điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất là ngành Marketing 23,0; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng là 22,0; Thương mại điện tử 21,0. Các ngành còn lại dao động từ 17 - 19 điểm
Điểm sàn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) năm 2024 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Mức điểm sàn dao động trong khoảng 16-21 điểm tùy từng ngành.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023
Trường Đại học Kinh tế Huế công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 của các ngành và hướng dẫn thí sinh các bước xác nhận trúng tuyển. Thí sinh lưu ý đọc kỹ phần 2 để làm đúng quy trình xác nhận trúng tuyển.
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, C15, D01 |
21.00 |
4 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C15, D01 |
19.00 |
6 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
8 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
9 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, C15, D01 |
18.00 |
10 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, C15, D01 |
22.00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C15, D01 |
19.00 |
12 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C15, D01 |
23.00 |
13 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, C15, D01 |
18.00 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, D01, D03, D96 |
18.00 |
15 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
16 |
Kinh tế số |
7310109 |
A00, A01, C15, D01 |
18.00 |
17 |
Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) |
7340101TA |
A00, A01, C15, D01 |
23.00 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
7349001 |
A00, D01, D03, D96 |
17.00 |
19 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) |
7903124 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
20 |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) |
7310101CL |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
21 |
Kiểm toán |
7340302CL |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
22 |
Quản trị kinh doanh |
7340101CL |
A00, A01, C15, D01 |
19.00 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2022
Đại học Kinh tế - Đại học Huế công bố điểm chuẩn năm 2022 dao động trong khoảng 16 - 23 điểm.
Ngành có điểm cao nhất đó là ngành Marketing với 23 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2021
Đại học Kinh tế - Đại học Huế công bố điểm chuẩn năm 2021 dao động trong khoảng 16 - 23 điểm.
Ngành có điểm cao nhất đó là ngành Marketing với 23 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2019
Một nửa số ngành của Đại học Kinh tế - Đại học Huế chỉ lấy điểm chuẩn ở mức 14 điểm.
Điểm chuẩn cao nhất của Đại học Kinh tế - Đại học Huế thuộc các ngành Quản trị kinh doanh, Makerting, Quản trị nhân lực với 18 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2018
Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018, cao nhất là ngành Quản trị kinh doanh và Marketing với 16,5 điểm và thấp nhất là 13 điểm.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2018:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52310101 | Kinh tế | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 16 |
52340101LT | Quản trị kinh doanh (Liên thông) | 20 |
52340115 | Marketing | 15.5 |
52340121 | Kinh doanh thương mại | 15.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 |
52340301 | Kế toán | 16 |
52340301LT | Kế toán (Liên thông) | 15.5 |
52340302 | Kiểm toán | 15.5 |
52340404 | Quản trị nhân lực | 15.5 |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 15.5 |
52620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 15.5 |
52620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15.5 |
52903124 | Kinh tế nông nghiệp - Tài chính | 15.5 |
L340101 | Quản trị kinh doanh (Liên kết) | 15.5 |
L340201 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | 15.5 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều