Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT vào các ngành của trường năm 2024 như sau:
Điểm sàn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024
Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2024 vào các cơ sở đào tạo thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
TT |
Trường/Ngành |
Điểm nhận ĐKXT |
II |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
2 |
Marketing |
18 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
4 |
Kinh doanh thương mại |
18 |
5 |
Thương mại điện tử |
18 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
18 |
7 |
Kế toán |
18 |
8 |
Kiểm toán |
18 |
9 |
Quản trị nhân lực |
18 |
10 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18 |
11 |
Khoa học dữ liệu |
18 |
12 |
Luật |
18 |
13 |
Luật kinh tế |
18 |
14 |
Kinh tế |
18 |
15 |
Quản lý nhà nước |
18 |
16 |
Thống kê kinh tế |
18 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
18 |
Quản trị khách sạn |
18 |
19 |
Công nghệ tài chính |
18 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT vào các ngành của trường năm 2023.
Đa số các ngành đều tăng nhẹ hoặc bằng mức điểm năm 2022. Mức tăng của điểm chuẩn một số ngành từ 0.25 đến 0.5 điểm. Chỉ có ngành Quản trị Kinh doanh là giảm 0.25 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn của trường như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn xét tuyển kì thi THPT vào các ngành của trường năm 2021.
Điểm chuẩn dao động trong khoảng 23 - 26 điểm. Cao nhất là ngành Thương mại điện tử với 26 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn xét tuyển kì thi THPT vào các ngành của trường năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2020
Trường ĐH Kinh tế có 18 mã ngành xét tuyển . Điểm trúng tuyển thấp nhất là 21 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh doanh quốc tế - 27 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2019
17 ngành của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng đều có điểm chuẩn khá cao. Ngành thấp nhất 19,5 điểm; Ngành cao nhất 24 điểm.
Mức điểm cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2018
Năm 2018, trường Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh học sinh các trường THPT trên toàn quốc vào 17 ngành học với số lượng chỉ tiêu là 2.920.
So với năm trước, điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng có mức giảm dao động từ 2 đến 3,5 điểm.
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 21,25 điểm đối với ngành Kinh doanh quốc tế, đứng thứ hai là ngành Quản trị khách sạn với 20,25 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là 17,5 điểm đối với các ngành: Quản lý Nhà nước, Thống kê kinh tế và Hệ thống thông tin quản lý.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
52310101 | Kinh tế | 21.5 | TTNV ≤ 10 |
52310205 | Quản lý Nhà nước | 20.25 | TTNV ≤ 9 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 22 | TTNV ≤ 9 |
52340103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.5 | TTNV ≤ 7 |
52340107 | Quản trị khách sạn | 23.75 | TTNV ≤ 8 |
52340115 | Marketing | 22.5 | TTNV ≤ 8 |
52340120 | Kinh doanh quốc tế | 24.5 | TTNV ≤ 13 |
52340121 | Kinh doanh thương mại | 21.75 | TTNV ≤ 8 |
52340201 | Tài chính - Ngân hàng | 20.25 | TTNV ≤ 20 |
52340301 | Kế toán | 21.75 | TTNV ≤ 10 |
52340302 | Kiểm toán | 21 | TTNV ≤ 13 |
52340404 | Quản trị nhân lực | 21.75 | TTNV ≤ 12 |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 20 | TTNV ≤ 7 |
52380101 | Luật | 21.75 | TTNV ≤ 9 |
52380107 | Luật kinh tế | 22.5 | TTNV ≤ 8 |
52460201 | Thống kê | 20 | TTNV ≤ 6 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều