Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Y Dược TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024, cụ thể:
Điểm sàn Đại học Y dược TP.HCM năm 2024
Chiều 19-7, hội đồng tuyển sinh Trường đại học Y Dược TP.HCM đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đại học hệ chính quy năm 2024 đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2023
Trường Đại học Y Dược TPHCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với điểm thi tốt nghiệp.
Theo đó, ngành y khoa có điểm trúng tuyển 27,34. Xếp thứ hai về điểm chuẩn là ngành răng - hàm - mặt với 26,96 điểm. Thấp nhất là ngành y tế công cộng lấy 19 điểm.
Mức điểm này giảm nhẹ so với năm ngoái khi điểm chuẩn ngành y khoa là 27,55 và điểm chuẩn răng - hàm - mặt là 27 điểm.
Điểm sàn Trường đại học Y Dược TP.HCM: 2 ngành tăng 0,5 điểm so với năm ngoái
Chiều 24-7, hội đồng tuyển sinh Trường đại học Y Dược TP.HCM đã thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đại học hệ chính quy năm 2023.
Điểm sàn các ngành của trường năm nay có mức từ 19-23,5 điểm. Trong đó, hai ngành y khoa và răng hàm mặt có mức điểm cao nhất (23,5 điểm), tăng 0,5 điểm so với năm ngoái và cao hơn điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định năm nay là 1 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2022
Theo đó, điểm chuẩn các ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có mức từ 19,1 điểm (ngành y tế công cộng) đến 27,55 điểm (ngành y khoa).
Riêng ngành dược học xét tuyển theo hai tổ hợp (B00 và A00) cùng mức điểm trúng tuyển 25,5 điểm.
Đối với phương thức xét tuyển kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, mức điểm trúng tuyển thấp hơn ở các ngành "hot": ngành y khoa 26,6 điểm, ngành dược học 23,85 điểm, ngành răng - hàm - mặt 26,25 điểm.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM 2021 được công bố phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, điểm chuẩn ngành Y khoa lên tới 28,20 điểm.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2020
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM 2020 được công bố phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, điểm chuẩn ngành Y khoa lên tới 28,45 điểm. Kế đó là điểm chuẩn ngành Răng Hàm Mặt với 28 điểm.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2019
Theo đó, ngành y khoa xét theo điểm 3 môn từ điểm thi THPT quốc gia năm 2019 có điểm chuẩn cao nhất với 26,7 điểm.
Trong khi đó, ngành y khoa xét theo phương thức kết hợp điểm thi và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế điểm chuẩn chỉ 24,7 điểm.
Ngành thấp nhất ở mức 18,5 điểm là ngành y tế công cộng.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2018
Ngành Y đa khoa có mức điểm trúng tuyển cao nhất là 24.95 điểm, giảm 4,3 điểm so với năm 2017 (điểm chuẩn Y đa khoa năm 2017 là 29.25 điểm).
Thấp nhất là ngành Y tế công cộng, với 18 điểm (năm 2017 ngành này lấy 22,25 điểm).
Cụ thể, điểm chuẩn năm 2018 của từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
52720101 | Y đa khoa | 29.25 | Tiếng Anh: 9. Sinh: 9.75 |
52720103 | Y học dự phòng | 23.5 | Tiếng Anh: 6.8. Sinh: 7.75 |
52720601 | Răng - Hàm - Mặt | 29 | Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.5 |
52720201 | Y học cổ truyền | 25.75 | Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.75 |
52720301 | Y tế công cộng | 22.25 | Tiếng Anh: 5.4. Sinh: 5.75 |
52720401 | Dược học | 27.5 | Tiếng Anh: 5.8. Hóa: 9 |
52720501 | Điều dưỡng | 24.5 | Tiếng Anh: 5. Sinh: 7.75 |
52720501_02 | Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh(Chỉ tuyển nữ) | 22.75 | Tiếng Anh: 5.8. Sinh: 7.25 |
52720501_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 24.75 | Sinh: 7.75 |
52720332 | Xét nghiệm y học | 26.25 | Tiếng Anh: 7.2. Sinh: 8.5 |
52720503 | Phục hồi chức năng | 24.25 | Sinh: 8 |
52720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 25.25 | Tiếng Anh: 7.8. Sinh: 8.75 |
52720602 | Kỹ thuật phục hình răng | 25 | Tiếng Anh: 9. Sinh: 8.5 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều