Đại học Y dược TP HCM (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y dược TP HCM năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)
Mã trường: YDS
Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học chính quy Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2 Liên thông
Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, P.11, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
SĐT: (028).3952.6076
Email: [email protected]
Website: https://ump.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/ump.edu.vn/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
a) Đối tượng dự tuyển
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đạt ngưỡng đầu vào (hay ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường xét tuyển theo 05 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Aptitude Test)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2024;
- Phương thức 5: Dự bị đại học.
Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Trường không có ưu tiên xét tuyển.
7. Học phí
TT |
Tên ngành |
Học phí dự kiến (VNĐ) |
1 |
Y khoa |
82.200.000 đồng/năm học |
2 |
Y học dự phòng |
50.000.000 đồng/năm học |
3 |
Y học cổ truyền |
50.000.000 đồng/năm học |
4 |
Dược học |
60.500.000 đồng/năm học |
5 |
Hóa dược |
50.000.000 đồng/năm học |
6 |
Điều dưỡng |
46.000.000 đồng/năm học |
7 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
46.000.000 đồng/năm học |
8 |
Hộ sinh |
46.000.000 đồng/năm học |
9 |
Dinh dưỡng |
46.000.000 đồng/năm học |
10 |
Răng - Hàm - Mặt |
84.700.000 đồng/năm học |
11 |
Kỹ thuật phục hình răng |
46.000.000 đồng/năm học |
12 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
46.000.000 đồng/năm học |
13 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
46.000.000 đồng/năm học |
14 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
46.000.000 đồng/năm học |
15 |
Y tế công cộng |
46.000.000 đồng/năm học |
Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Thông tin chi tiết TẠI ĐÂY
9. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 18/7 đến 17 giờ 00 ngày
30/7/2024.
Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch
vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, sắp xếp các nguyện vọng theo
thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng
tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển
sinh khác.
Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình
thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 31/7 đến 17 giờ 00
ngày 06/8/2024.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Y Dược TP. HCM: https://ump.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
SĐT: (028).3952.6076
Email: [email protected]
Website: https://ump.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/ump.edu.vn/
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Y khoa |
28,2 |
27,55 |
27,34 |
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
27,65 |
26,6 |
27,1 |
Y học dự phòng |
23,9 |
21,0 |
22,65 |
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
23,35 |
23,45 |
|
Y học cổ truyền |
25,2 |
24,2 |
24,54 |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
22,5 |
23,5 |
|
Răng - Hàm - Mặt |
27,65 |
27 |
26,96 |
Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
27,4 |
26,25 |
26,75 |
Dược học |
26,25 |
25,5 |
25,5 |
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
24,5 |
23,85 |
24 |
Điều dưỡng |
24,1 |
20,3 |
23,5 |
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
22,8 |
20,3 |
21,6 |
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) |
19,05 | ||
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) |
24,15 | 23,25 | 23,88 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
21,95 | ||
Dinh dưỡng |
24 |
20,35 |
23,4 |
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
20,95 |
21,45 |
|
Kỹ thuật Phục hình răng |
25 |
24,3 |
24,54 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
23,45 |
22,55 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
25,45 |
24,5 |
24,59 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
23,,3 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
24,8 |
23 |
23,85 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
22,05 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
24,1 |
20,6 |
23,35 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
23,33 |
Y tế công cộng |
22 |
19,1 |
19 |
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
22,25 |
19 |
|
Hộ sinh |
23,25 |
21,35 | |
Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
23 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2024
TT |
Tên ngành |
Học phí dự kiến (VNĐ) |
1 |
Y khoa |
82.200.000 đồng/năm học |
2 |
Y học dự phòng |
50.000.000 đồng/năm học |
3 |
Y học cổ truyền |
50.000.000 đồng/năm học |
4 |
Dược học |
60.500.000 đồng/năm học |
5 |
Hóa dược |
50.000.000 đồng/năm học |
6 |
Điều dưỡng |
46.000.000 đồng/năm học |
7 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
46.000.000 đồng/năm học |
8 |
Hộ sinh |
46.000.000 đồng/năm học |
9 |
Dinh dưỡng |
46.000.000 đồng/năm học |
10 |
Răng - Hàm - Mặt |
84.700.000 đồng/năm học |
11 |
Kỹ thuật phục hình răng |
46.000.000 đồng/năm học |
12 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
46.000.000 đồng/năm học |
13 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
46.000.000 đồng/năm học |
14 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
46.000.000 đồng/năm học |
15 |
Y tế công cộng |
46.000.000 đồng/năm học |
Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm
B. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2022
Học phí đề xuất năm 2023 - 2024 dao động từ 41.800.000 - 74.800.000 đồng/sinh viên
C. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2022
Stt |
Tên ngành |
Học phí dự kiến |
1 |
Y khoa |
74.800.000 đ |
2 |
Y học dự phòng |
41.800.000 đ |
3 |
Y học cổ truyền |
41.800.000 đ |
4 |
Dược học |
55.000.000 đ |
5 |
Điều dưỡng |
37.000.000 đ |
6 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
37.000.000 đ |
7 |
Hộ sinh |
37.000.000 đ |
8 |
Dinh dưỡng |
37.000.000 đ |
9 |
Răng – Hàm – Mặt |
77.000.000 đ |
10 |
Kỹ thuật phục hình răng |
37.000.000 đ |
11 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
37.000.000 đ |
12 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
37.000.000 đ |
13 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
37.000.000 đ |
14 |
Y tế công cộng |
37.000.000 đ |
Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm.
D. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2021
- Trong thông báo xét tuyển năm 2021 của Trường Đại học Y Dược TPHCM do Phó Hiệu trưởng phụ trách Nguyễn Hoàng Bắc ký ngày 7.5, nhà trường quyết định năm 2021-2022 sẽ không tăng học phí so với năm 2020.
- Cụ thể, mức học phí cao nhất ở ngành Y khoa là 68 triệu đồng/năm, mức thấp nhất là 38 triệu đồng/năm.
- Bảng học phí của Trường Đại học Y Dược TPHCM.
- Như vậy, mức học phí này được giữ nguyên so với năm 2020. Đại diện nhà trường cho biết, trước đó theo dự trù, học phí năm 2021 sẽ tăng 10% so với năm 2020. Tuy nhiên, với tình hình chung đang khó khăn hiện nay do dịch COVID-19, nên nhà trường quyết định không tăng học phí năm học 2021-2022.
V. Chương trình đào tạo
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều