Đại học Y dược TP HCM (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y dược TP HCM năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM

Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)

Mã trường: YDS

Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học chính quy Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2 Liên thông

Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh

SĐT: (028).3855.8411

Email: [email protected]

Website: https://ump.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

a) Đối tượng dự tuyển

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đạt ngưỡng đầu vào (hay ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Nhà trường xét tuyển theo 04 phương thức độc lập nhau. Trong đó:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển cả hai phương thức 1 và 2;

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023;

- Phương thức 4: Dự bị đại học.

Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng về Sở Giáo dục và Đào tạo theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sở Giáo dục và Đào tạo gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng đến Trường theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6.1. Đối tượng xét tuyển thẳng Đối tượng tuyển thẳng vào đại học được xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự kiến như sau:

- Thí sinh thuộc diện điểm a đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học một trong tất cả các ngành.

- Thí sinh thuộc diện điểm b đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học theo ngành đã trúng tuyển trước đây.

- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế đã tốt nghiệp THPT:

(a) Môn Hóa: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học hoặc Kỹ thuật xét nghiệm y học;

(b) Môn Sinh: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành (trừ ngành Dược học). Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.

6.2. Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đã tốt nghiệp THPT:

(a) Môn Sinh học:

- Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y khoa hoặc Răng - Hàm -Mặt.

- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.

(b) Môn Hóa học:

- Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học

- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.

(c) Môn Vật lí:

- Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học.

6.3. Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT có dự án hoặc nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến:

(a) Lĩnh vực y, sinh học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:

- Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng

- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.

(b) Lĩnh vực hóa học, dược học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:

- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.

- Việc xác định nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan và phù hợp với ngành đào tạo do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

- Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia nếu chưa tốt nghiệp THPT được bảo lưu đến hết năm tốt nghiệp THPT

7. Học phí

TT

Tên ngành

Học phí dự kiến (VNĐ)

(1)

(2)

(3)

1

Y khoa

7.480.000

2

Y học dự phòng

4.500.000

3

Y học cổ truyền

4.500.000

4

Dược học

5.500.000

5

Điều dưỡng

4.180.000

6

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

4.180.000

7

Hộ sinh

4.180.000

8

Dinh dưỡng

4.180.000

9

Răng - Hàm - Mặt

7.700.000

10

Kỹ thuật phục hình răng

4.180.000

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

4.180.000

12

Kỹ thuật hình ảnh y học

4.180.000

13

Kỹ thuật phục hồi chức năng

4.180.000

14

Y tế công cộng

4.500.000

Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Thủ tục đăng ký: Sau khi nộp hồ sơ xác nhận nhập học, thí sinh chuẩn bị đầy đủ 02 bộ hồ sơ theo hướng dẫn trên Giấy báo nhập học, mỗi bộ hồ sơ có các loại giấy tờ được sắp xếp theo thứ tự sau:

+ 01 bản sao Giấy báo nhập học.

+ 01 bản sao Khai sinh.

+ 01 bản Sơ yếu lý lịch sinh viên trúng tuyển (in ra từ mục II) có xác nhận của chính quyền nơi cư trú (đóng dấu giáp lai ảnh).

+ 02 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT nếu tốt nghiệp năm 2021 (phải nộp bổ sung bản sao bằng tốt nghiệp THPT vào đầu năm học 2021 – 2022).

+ 01 bản sao Học bạ cấp 3.

+ 01 bản sao Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với phương thức xét tuyển kết hợp).

+ 01 bản sao Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (đối với phương thức xét tuyển bổ sung).

+ 01 Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

+ 01 bản sao Hộ khẩu thường trú.

+ 01 bản sao Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân.

+ Các chứng từ chuyển khoản

Lưu ý:

- Tất cả các bản sao đều phải có chứng thực không quá 3 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ. Thí sinh cần mang theo bản chính các loại giấy tờ để xuất trình khi có yêu cầu.

- Trường không thu nhận hồ sơ nếu thí sinh không đúng đối tượng, khu vực ưu tiên hoặc nộp không đầy đủ các giấy tờ hợp lệ.

- Hình thức đăng ký: Sinh viên theo dõi thông báo của Trường tại website: sv.ump.edu.vn

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Để đảm bảo hiệu quả trong công tác tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi, Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2022 trân trọng thông báo đến thí sinh về thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký dự thi; cụ thể như sau: Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 23/5/2022 đến hết ngày 27/5/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ

hợp môn

Môn chính

Tổ

hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

Đại học

7720101

Y khoa

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

256

B00

-

-

-

2.

Đại học

7720101_02

Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

140

B00

-

-

-

3.

Đại học

7720101

Y khoa

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

04

4.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

76

B00

-

A00

-

5.

Đại học

7720110_02

Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển

CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

6.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

01

7.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

8.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

126

B00

-

-

-

9.

Đại học

7720115_02

Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

70

B00

-

-

-

10.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

02

11.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

12.

Đại học

7720201

Dược học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

357

B00

-

A00

-

13.

Đại học

7720201_02

Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

196

B00

-

A00

-

14.

Đại học

7720201

Dược học

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

06

15.

Đại học

7720201

Dược học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

16.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

133

B00

-

A00

-

17.

Đại học

7720301_04

Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

73

B00

-

A00

-

18.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

02

19.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

20.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

76

B00

-

A00

-

21.

Đại học

7720301_05

Điều dưỡng chuyên ngành Gây

mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

22.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

01

23.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

24.

Đại học

7720302

Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

75

B00

-

A00

-

25.

Đại học

7720302_02

Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

26.

Đại học

7720302

Hộ sinh

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

01

27.

Đại học

7720302

Hộ sinh

500

Phương thức xét tuyển

khác (Dự bị đại học)

02

28.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

50

B00

-

A00

-

29.

Đại học

7720401_02

Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

28

B00

-

A00

-

30.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

01

31.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

32.

Đại học

7720501

Răng - Hàm - Mặt

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

77

B00

-

-

-

33.

Đại học

7720501_02

Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ

tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển

CCTA (**)

42

B00

-

-

-

34.

Đại học

7720501

Răng - Hàm - Mặt

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

01

35.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

24

B00

-

A00

-

36.

Đại học

7720502_02

Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh

quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

14

B00

-

A00

-

37.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

01

38.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

39.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

104

B00

-

A00

-

40.

Đại học

7720601_02

Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết

hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

57

B00

-

A00

-

41.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

02

42.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

43.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

57

B00

-

A00

-

44.

Đại học

7720602_02

Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh

quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

31

B00

-

A00

-

45.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

01

46.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

47.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

63

B00

-

A00

-

48.

Đại học

7720603_02

Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

35

B00

-

A00

-

49.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

01

50.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

51.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

57

B00

-

A00

-

52.

Đại học

7720701_02

Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

31

B00

-

A00

-

53.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

01

54.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

Tổng cộng

2415

Ghi chú: (*) : Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

(**): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Y Dược TP. HCM: https://ump.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: (028).3855.8411

- Email: [email protected]

- Website: https://ump.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Y khoa

26,7

28,45

28,2

27,55

Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

24,7

27,70

27,65

26,6

Y học dự phòng

20,5

21,95

23,9

21,0

Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

23,35

Y học cổ truyền

22,4

25

25,2

24,2

Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

22,5

Răng - Hàm - Mặt

26,1

28

27,65

27

Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

27,10

27,4

26,25

Dược học

23,85

26,20

26,25

25,5

Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

21,85

24,20

24,5

23,85

Điều dưỡng

21,5

23,65

24,1

20,3

Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

21,65

22,8

20,3

Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh)

20 22,50 19,05

Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức)

21,25 23,50 24,15 23,25

Dinh dưỡng

21,7

23,40

24

20,35

Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

20,95

Kỹ thuật Phục hình răng

22,55

24,85

25

24,3

Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

23,45

Kỹ thuật xét nghiệm y học

23

25,35

25,45

24,5

Kỹ thuật hình ảnh y học

22

24,45

24,8

23

Kỹ thuật phục hồi chức năng

21,1

23,50

24,1

20,6

Y tế công cộng

18,5

19

22

19,1

Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

22,25

Hộ sinh

23,25

IV. Học phí

A. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2022

Stt

Tên ngành

Học phí dự kiến

1

Y khoa

74.800.000 đ

2

Y học dự phòng

41.800.000 đ

3

Y học cổ truyền

41.800.000 đ

4

Dược học

55.000.000 đ

5

Điều dưỡng

37.000.000 đ

6

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

37.000.000 đ

7

Hộ sinh

37.000.000 đ

8

Dinh dưỡng

37.000.000 đ

9

Răng – Hàm – Mặt

77.000.000 đ

10

Kỹ thuật phục hình răng

37.000.000 đ

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

37.000.000 đ

12

Kỹ thuật hình ảnh y học

37.000.000 đ

13

Kỹ thuật phục hồi chức năng

37.000.000 đ

14

Y tế công cộng

37.000.000 đ

Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm.

B. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2021

- Trong thông báo xét tuyển năm 2021 của Trường Đại học Y Dược TPHCM do Phó Hiệu trưởng phụ trách Nguyễn Hoàng Bắc ký ngày 7.5, nhà trường quyết định năm 2021-2022 sẽ không tăng học phí so với năm 2020.

- Cụ thể, mức học phí cao nhất ở ngành Y khoa là 68 triệu đồng/năm, mức thấp nhất là 38 triệu đồng/năm.

- Bảng học phí của Trường Đại học Y Dược TPHCM.

Đại học Y dược TP HCM (năm 2023)

- Như vậy, mức học phí này được giữ nguyên so với năm 2020. Đại diện nhà trường cho biết, trước đó theo dự trù, học phí năm 2021 sẽ tăng 10% so với năm 2020. Tuy nhiên, với tình hình chung đang khó khăn hiện nay do dịch COVID-19, nên nhà trường quyết định không tăng học phí năm học 2021-2022.

C. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2020

I. Mức thu học phí bậc đại học

1. Ngành y khoa 6.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

2. Ngành răng hàm mặt 7.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

3. Ngành phục hình răng 5.500.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

4. Ngành dược học 5.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

5. Ngành y học cổ truyền 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

6. Các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

7. Ngành y học dự phòng 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

8. Ngành dinh dưỡng, y tế công cộng 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.

II. Mức thu học phí bậc đào tạo sau đại học

  • Đào tạo thạc sĩ, bác sĩ nội trú, bác sĩ chuyên khoa I:

1. Các ngành y khoa, răng hàm mặt và dược học 5.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

2. Các ngành y học cổ truyền, các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

3. Các ngành thuộc khoa y tế công cộng 3.500.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.

  • Đào tạo tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa II:

1. Các ngành y khoa, răng hàm mặt, dược học 6.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

2. Ngành y học cổ truyền, các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

3. Các ngành thuộc khoa y tế công cộng 4.200.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.

- Ngày 14-8, Trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đã công bố quyết định của hiệu trưởng nhà trường về việc ban hành mức thu học phí năm học 2020 - 2021.

- Theo đó, mức học phí năm học tiếp theo dành cho sinh viên đại học hệ chính quy, đào tạo trong ngân sách nhà nước sẽ là 1.430.000 đồng/tháng (tức 14.300.000 đồng/năm học), tăng 10% so với năm học trước.

- Trước đó, ngày 5-6, ngay sau khi công bố dự kiến mức học phí mới, Trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đã công bố chính sách học bổng với tổng số tiền lên đến 15,4 tỉ đồng với bốn loại học bổng dành cho tân sinh viên khóa 2020.

- Đồng thời trường cũng cấp học bổng đối với sinh viên từ năm 2 đến năm cuối với hai loại học bổng: "Học bổng khuyến học" và "Học bổng vượt khó".

- Đối với sinh viên trúng tuyển năm 2020, nhà trường sẽ dành 800 suất học bổng (15% tiền thu học phí) cho sinh viên trúng tuyển năm 2020, giá trị mỗi suất học bổng từ 25% đến 100% học phí năm học.

V. Chương trình đào tạo

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ

hợp môn

Môn chính

Tổ

hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

Đại học

7720101

Y khoa

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

256

B00

-

-

-

2.

Đại học

7720101_02

Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

140

B00

-

-

-

3.

Đại học

7720101

Y khoa

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

04

4.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

76

B00

-

A00

-

5.

Đại học

7720110_02

Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển

CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

6.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

01

7.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

8.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

126

B00

-

-

-

9.

Đại học

7720115_02

Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

70

B00

-

-

-

10.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

02

11.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

12.

Đại học

7720201

Dược học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

357

B00

-

A00

-

13.

Đại học

7720201_02

Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

196

B00

-

A00

-

14.

Đại học

7720201

Dược học

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

06

15.

Đại học

7720201

Dược học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

16.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

133

B00

-

A00

-

17.

Đại học

7720301_04

Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

73

B00

-

A00

-

18.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

02

19.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

20.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

76

B00

-

A00

-

21.

Đại học

7720301_05

Điều dưỡng chuyên ngành Gây

mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

22.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

01

23.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

24.

Đại học

7720302

Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

75

B00

-

A00

-

25.

Đại học

7720302_02

Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

26.

Đại học

7720302

Hộ sinh

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

01

27.

Đại học

7720302

Hộ sinh

500

Phương thức xét tuyển

khác (Dự bị đại học)

02

28.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

50

B00

-

A00

-

29.

Đại học

7720401_02

Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

28

B00

-

A00

-

30.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

01

31.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

32.

Đại học

7720501

Răng - Hàm - Mặt

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

77

B00

-

-

-

33.

Đại học

7720501_02

Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ

tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển

CCTA (**)

42

B00

-

-

-

34.

Đại học

7720501

Răng - Hàm - Mặt

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

01

35.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

24

B00

-

A00

-

36.

Đại học

7720502_02

Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh

quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

14

B00

-

A00

-

37.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

01

38.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

39.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

104

B00

-

A00

-

40.

Đại học

7720601_02

Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết

hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

57

B00

-

A00

-

41.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

02

42.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

43.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

57

B00

-

A00

-

44.

Đại học

7720602_02

Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh

quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

31

B00

-

A00

-

45.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

01

46.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

47.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

63

B00

-

A00

-

48.

Đại học

7720603_02

Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

35

B00

-

A00

-

49.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

01

50.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

51.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

57

B00

-

A00

-

52.

Đại học

7720701_02

Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

31

B00

-

A00

-

53.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

01

54.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

Tổng cộng

2415

Ghi chú: (*) : Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

(**): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

VI. Một số hình ảnh

Đại học Y dược TP HCM (năm 2023)

Đại học Y dược TP HCM (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp