Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2024

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (Mã trường DCQ) thông báo mức điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 như sau:

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT: 20 điểm.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 16 điểm.

Điểm trúng tuyển trên đã tính điểm ưu tiên, điểm khuyến khích (nếu có) và áp dụng cho tất cả các ngành, các tổ hợp xét tuyển.

Các thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị theo link http://trungtuyen.utm.edu.vn/ và Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 19/8/2024 đến trước 17h00 ngày 27/8/2024 và làm thủ tục Nhập học trực tiếp theo hướng dẫn của Trường.

Điểm sàn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2024

Ngày 19/7/2024, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (UTM) chính thức công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT và Học bạ THPT năm 2024 hệ đại học chính quy.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và Học bạ THPT 2024 của từng ngành cụ thể như sau:

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm thi THPT Điểm học bạ THPT
1 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, C00 16 20
2 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, C00 16 20
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 16 20
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 16 20
5 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D07 16 20
6 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 16 20
7 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07 16 20
8 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 16 20
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D07 16 20
10 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 16 20
11 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D14 16 20
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, D14, D15 16 20
13 Quản lý nhà nước 7310205 C00, D01, D14, D15 16 20
14 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D10, D14, D15 16 20
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D10, D14, D15 16 20

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2023

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (Mã trường DCQ) thông báo mức điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 như sau:

- Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

- Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT là 18 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

Các thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị theo link http://trungtuyen.utm.edu.vn/ và Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023 và làm thủ tục Nhập học trực tiếp theo hướng dẫn của Trường.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2022 theo hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia và xét học bạ THPT cho tất cả các chuyên ngành lần lượt là từ 15.5 điểm và từ 18.5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2021

Theo đó ngưỡng điểm trúng tuyển đại học cho tất cả các ngành đào tạo của trường là 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2020

Theo đó ngưỡng điểm trúng tuyển đại học cho tất cả các ngành đào tạo của trường là 15 điểm, áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2019

Theo đó, các ngành Tài chính ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Quản lý nhà nước, Bất động sản, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ kỹ thuật ô tô đều có điểm chuẩn là 15 điểm; các ngành khác như Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ thông tin đều có mức điểm chuẩn là 14 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2018

Ngưỡng điểm trúng tuyển đại học cho tất cả các ngành đào tạo của trường dao động trong khoảng 13-14 điểm, áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm xét tuyển
52220202 Ngôn ngữ Nga A01; D01; D01; D09 15.5
52220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D01; D14 15.5
52380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15.5
52340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 15.5
52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 15.5
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15.5
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 15.5
52310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 15.5
52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 15.5
52480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D90 15.5

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học