Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
- Tên tiếng Anh: University of Technology and Management (UTM)
- Mã trường: DCQ
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Sau đại học đại học liên thông văn bằng 2 tại chức
- Địa chỉ: Lô 1-4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
- SĐT: (024) 36 320743 - (024) 37 632 890
- Email: [email protected]
- Website: http://utm.edu.vn/
- Facebook: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên, có kết quả học tập bậc THPT hoặc điểm thi THPT Quốc gia năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Nhà trường..
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1 Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
– Nhà trường dự kiến dành 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
3.2 Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
– Nhà trường dự kiến dành 60% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
3.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
– Nhà trường dự kiến dành 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng theo quy định tại quy chế tuyển sinh hiện hành như sau:
- Điều kiện xét tuyển 1: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 16 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.
- Điều kiện xét tuyển 2: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 20.0 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét.
- Điều kiện xet tuyển 3: Lấy kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường Đại học có tổ chức thi ĐGNL với tổng số điểm đạt từ 50 điểm trở lên cho tất cả các ngành đào tạo.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm \Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh
6. Chính sách ưu tiên
- Nhà trường thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh do Bộ GD&ĐT ban hành. Các bạn có thể tham khảo các đối tượng được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
7. Học phí
* Học phí của trường được áp dụng:
- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm Kinh tế, Ngôn ngữ học phí 1 năm là 25.150.000đ
- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm Công nghệ kỹ thuật học phí 1 năm là 27.375.000đ
* Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học.
8. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Thời gian, hồ sơ xét tuyển:
* Thời gian xét tuyển:
- Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Theo đề án tuyển sinh của Nhà trường;
* Hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
10. Mã ngành đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00, D01, A08, A09 |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, D01, A08, A09 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, D01, A08, A09 |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, A08, A09 |
5 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00, D01, A08, A09 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, D01, A08, A09 |
7 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, D01, A08, A09 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, D01, A08, A09 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, D01, A01, A08 |
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, D01, A08, A09 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00, C14, C03, C04 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C14, D14, D15 |
13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00, C14, D14, D15 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, C14, D14, D15 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, C14, D14, D15 |
16 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, C14, D14, D15 |
11. Thông tin về tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị: http://utm.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (024) 37 632 890
- Email: [email protected]
- Website tuyển sinh: https://news.utm.edu.vn/
- Facebook: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Tài chính ngân hàng |
- Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển. - Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT là 18 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển. |
- Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT là 16 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển. - Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT là 20 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển. |
2 |
Kế toán |
||
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
||
4 |
Quản trị kinh doanh |
||
5 |
Luật kinh tế |
||
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
||
7 |
Ngôn ngữ Anh |
||
8 |
Ngôn ngữ Nga |
||
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
||
10 |
Quản lý nhà nước |
||
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
||
12 |
Công nghệ thông tin |
||
13 |
Bất động sản |
||
14 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
IV. Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển (Áp dụng đối với phương thức 1,2) |
---|---|---|---|
1 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, D01, A08, A09 |
2 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, D01, A08, A09 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, D01, A08, A09 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, D01, A08, A09 |
5 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00, D01, A08, A09 |
6 |
Kế toán |
7340301 |
A00, D01, A08, A09 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, D01, A08, A09 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, D01, A08, A09 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, D01, A01, A08 |
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, D01, A08, A09 |
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
C00, C14, C03, C04 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, C14, D14, D15 |
13 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
C00, C14, D14, D15 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, C14, D14, D15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, C14, D14, D15 |
16 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01, C14, D14, D15 |
V. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều