Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) bằng phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Năm 2023, điểm sàn các ngành đào tạo tại trường dao động trong khoảng từ 18 - 20 điểm. Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định hoặc đã nhân hệ số ở một số ngành nhất định theo công thức của trường.

Đây là mức điểm tối thiểu để thí sinh có thể đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) bằng phương thức này.

Điểm sàn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn đang được cập nhật ....

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022

Theo đó, Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM công bố điểm chuẩn 2022 dao động từ 20 đến 28,25 điểm. Số liệu thống kê cho thấy: có 65% số tổ hợp xét tuyển có điểm chuẩn từ 24 trở lên, 35% có điểm chuẩn dưới 24. Ngành Báo chí (tổ hợp C00) có điểm trúng tuyển cao nhất với 28,25 điểm. Điểm chuẩn năm 2022 tăng, giảm ở một số ngành.

10 ngành có tổ hợp điểm chuẩn cao nhất gồm: Báo chí, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Truyền thông đa phương tiện, Tâm lý học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Nhật Bản học, Việt Nam học.

Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quan hệ Quốc tế, Truyền thông cùng có điểm chuẩn là 21 điểm. Chương trình tiếp tục nhận hồ sơ đợt 2 đến hết ngày 25.9 tại Trung tâm Đào tạo Quốc tế.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021

Theo kết quả này, phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có tăng so với năm 2020. Các ngành có tổ hợp môn xét tuyển có điểm chuẩn từ 24.00 trở lên là 33/41 mã ngành (chiếm 80%). Ngành Truyền thông đa phương tiện tổ hợp D15 có điểm chuẩn cao nhất với 27.9 điểm. Tổng số tổ hợp xét tuyển ở các ngành có điểm chuẩn từ 24.00 trở lên là 91/123 (chiếm tỉ lệ 74%).

15 ngành có tổ hợp điểm chuẩn cao nhất, từ 26.00 bao gồm: Truyền thông Đa phương tiện (D14, D15 - 27.90 điểm), Báo chí (C00 - 27.80 điểm), Ngôn ngữ Anh (D01 - 27.20 điểm), Ngôn ngữ Trung Quốc (D01 - 27.00 điểm), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00 - 27.00 điểm), Quan hệ quốc tế (D14 - 26.90 điểm), Quản trị văn phòng (C00 - 26.90 điểm), Báo chí - CLC(D14,C00 - 26.80 điểm), Ngôn ngữ Anh - CLC (D01 - 26.70 điểm), Quan hệ quốc tế - CLC (D14 - 26.60 điểm), Tâm lý học (D14 - 26.60 điểm), Hàn quốc học (D14 - 26,45 điểm), Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC (D01 - 26.30 điểm), Nhật Bản học (D14 - 26.10 điểm), Quản lý thông tin (C00 - 26.00 điểm).

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2019

Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành đào tạo của trường dao động từ 19.00 đến 25.50 điểm.

Điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (tổ hợp C00) với 25.5 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2018

Theo đó, điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn TP.HCM dao động từ 16,5 đến 24,9 điểm. Ngành Du lịch áp dụng mức điểm chuẩn cao nhất là 24,9 điểm. Theo sát là điểm chuẩn ngành Báo chí 24,6 điểm. Ngành Đô thị học có mức điểm chuẩn thấp nhất là 16,5 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52140101 Giáo dục học C00 21.75
52140101 Giáo dục học B00, C01, D01 19.75
52220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.25
52220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02 19.5
52220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 23.25
52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 24.25
52220205 Ngôn ngữ Đức D01 23
52220205 Ngôn ngữ Đức D05 21
52220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01, D03, D05 23.25
52220208 Ngôn ngữ Italia D01, D03, D05 21
52220213 Đông phương học D01, D04, D14 24
52220216 Nhật Bản học D01, D06, D14 25.5
52220217 Hàn Quốc học D01, D14 25
52220301 Triết học C00 21.5
52220301 Triết học A01, D01, D14 20.5
52220310 Lịch sử C00 22.5
52220310 Lịch sử D01, D14 20.25
52220320 Ngôn ngữ học C00 25
52220320 Ngôn ngữ học D01, D14 23
52220330 Văn học C00 24.5
52220330 Văn học D01, D14 22.5
52220340 Văn hóa học C00 24.5
52220340 Văn hóa học D01, D14 22.5
52310206 Quan hệ Quốc tế D01 25.25
52310206 Quan hệ Quốc tế D14 25.5
52310301 Xã hội học C00 24.25
52310301 Xã hội học A00, D01, D14 22.25
52310302 Nhân học C00 22.25
52310302 Nhân học D01, D14 20.25
52310401 Tâm lý học C00 26.25
52310401 Tâm lý học B00, D01, D14 25
52310501 Địa lý học C00 24.75
52310501 Địa lý học A01, D01, D15 22.75
52320101 Báo chí C00 27.25
52320101 Báo chí D01, D14 25.5
52320201 Thông tin học C00 23
52320201 Thông tin học A01, D01, D14 21
52320201 Thông tin học C00 23.5
52320201 Thông tin học D01, D14 21.5
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.25
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D14 25.5
52580112 Đô thị học A00, A01, D01, D14 18.5
52760101 Công tác xã hội C00 24.5
52760101 Công tác xã hội D01, D14 22.5

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp