Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển 22 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2024 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2024 (2023, 2022, ...)

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ năm 2024, như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2024 (2023, 2022, ...)

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm chuẩn theo phương thức ĐGNL QGHN năm 2024, như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023

Năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên ghi nhận số nguyện vọng tăng cao so với năm 2022.

Ngày 22/8/2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ Chính quy năm 2023 (đợt 1). Theo đó, các ngành có điểm trúng tuyển cao nhất thuộc lĩnh vực Sư phạm, Công nghệ Thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Dải điểm chuẩn từ 19.0 đến 29.0 điểm (theo điểm XT_HB) và từ 15.00 đến 26.00 điểm (theo kết quả TN THPT).

Chi tiết như sau:

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm TT theo mã PTXT

100

200

402

1

7480201

Công nghệ thông tin

17,5

25,0

15,0

2

7480101

Khoa học máy tính

17,0

25,0

15,0

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

17,0

25,0

15,0

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,0

20,0

15,0

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,5

23,0

15,0

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

15,0

20,0

15,0

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,0

20,0

15,0

8

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,0

19,0

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,5

22,0

15,0

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,0

24,0

15,0

11

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

15,0

19,0

12

7140246

Sư phạm công nghệ

26,0

29,0

13

7540209

Công nghệ may

15,0

19,0

14

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

15,0

19,0

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15,0

20,0

16

7340301

Kế toán

15,0

20,0

17

7310101

Kinh tế

15,0

19,0

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,0

19,0

19

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

15,0

19,0

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

15,0

20,0

21

7140231

Sư phạm tiếng Anh

22,0

27,0

    

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 với 3 phương thức: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Đánh giá năng lực và tư duy.

Theo đó, điểm chuẩn vào trường dao động từ 15 đến 23 điểm. Ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm công nghệ đạt mức 23 điểm. Ở phương thức xét học bạ, ngành có điểm chuẩn cao nhất cũng là Sư phạm công nghệ với mức điểm là 25.

Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021

Theo đó, mức điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 dao động từ 16 đến 19 điểm.

Điểm trúng tuyển cụ thể của các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2020

Cụ thể, điểm chuẩn năm nay dao động trong khoảng 15,5 - 18,5 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm công nghệ; Sư phạm Tiếng Anh.

Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2020 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2019

Theo đó, mức điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2019 dao động từ 14 đến 18 điểm. Ngành Sư phạm Công nghệ lấy mức chuẩn cao nhất là 18 điểm. 3 ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử và Công nghệ kỹ thuật ô tô lấy 15 điểm. Còn lại, tất cả các ngành chỉ lấy mức chuẩn 14 điểm.

Điểm trúng tuyển cụ thể của các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2018

Theo đó, mức điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2018 dao động từ 14 đến 17 điểm.

Điểm trúng tuyển cụ thể của các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00; A01; D01; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
52220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
52310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
52340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
52510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
52540204 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 15.5 Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-hung-yen.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học