Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024
Điểm sàn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024
MỨC ĐIỂM SÀN TỐI THIỂU NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUI THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (ĐỢT 1)
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022
Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 đều ở mức 15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021
Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 đều ở mức 15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020
Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 đều ở mức 15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2019
Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 đều ở mức 13 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2018
Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 đều ở mức 13 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
52580102 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15.5 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
52580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
52580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
52580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều