Đại học Xây dựng miền Trung (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Xây dựng miền Trung
- Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)
- Mã trường: XDT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ:
+ Cơ sở A: 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
+ Cơ sở B: 195 Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
- SĐT: 0977 388 818 - 0935 081 799 - 0988 856 007
- Email: [email protected]
- Website: https://muce.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/XDT.MUCE/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
* Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:
TT |
Tên phương thức tuyển sinh/ xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
A00, A01, C01, D01 |
2 |
Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ) |
|
3 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Theo hồ sơ đăng ký |
4 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh, Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển |
Giấy báo điểm |
5 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển(dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất) |
V00, V01, A01, D01 |
6 |
Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất) |
|
7 |
Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp |
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với trình độ đại học do Nhà trường quy định và công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 15,0 điểm).
* Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 3 năm THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của năm lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 5 học kỳ: lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
* Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT:
Điểm trung bình tốt nghiệp THPT ≥ 6,0 điểm.
* Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh:
- Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức đợt 1 hoặc đợt 2 năm 2022 (không sử dụng kết quả năm 2021);
- Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh phải ≥ 600 điểm.
- Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất):
+ Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định.
+ Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):
(+) Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 3 năm THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
(+) Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
(+) Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 5 học kỳ: lớp 10, 11, học kỳ I lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
(+) Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Nhà trường thực hiện thu học phí và các chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ và cập nhật theo quy định hiện hành của nhà nước, học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học học chính quy năm học 2025 - 2026 trung bình của 1 sinh viên/ năm
STT |
Tên chương trình |
Học phí / 1 sinh viên / năm |
1 |
Ngành Kế toán |
15.900.000 |
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
15.900.000 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
15.900.000 |
4 |
Thương mại điện tử |
15.900.000 |
5 |
Ngành Kiến trúc |
18.500.000 |
6 |
Ngành Kiến trúc nội thất |
18.500.000 |
7 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
18.500.000 |
8 |
Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước |
18.500.000 |
9 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18.500.000 |
10 |
Ngành Kinh tế xây dựng |
18.500.000 |
11 |
Ngành Quản lý xây dựng |
18.500.000 |
12 |
Ngành Công nghệ thông tin |
18.500.000 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
18.500.000 |
14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18.500.000 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18.500.000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Đối với thí sinh là học sinh lớp 12
Hồ sơ bao gồm:
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
* Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT
Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:
- 02 phiếu ĐKDT giống nhau
- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.
- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);
- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp
- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận
- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.
+ Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:
- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)
- 2 ảnh cỡ 4×6 cm
- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét từ các hình thức khác (học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT):
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
210 |
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
3 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, C01, D01 |
20 |
4 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D01 |
40 |
5 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D01 |
140 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, C01, D01 |
90 |
7 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01, A01, D01 |
50 |
8 |
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
V00, V01, A01, D01 |
30 |
9 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
45 |
10 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
11 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
12 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
14 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, C01, D01 |
35 |
15 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ:
+ Cơ sở A: 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
+ Cơ sở B: 195 Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
- SĐT: 0977 388 818 - 0935 081 799 - 0988 856 007
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://tuyensinh.muce.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/XDT.MUCE/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng miền Trung 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo học bạ (thang điểm 30) |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) |
Xét theo học bạ (thang điểm 30) |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) |
||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
2 |
Kiến trúc |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
4 |
Kinh tế xây dựng |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
5 |
Quản lý xây dựng |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
6 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
7 |
Kế toán |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
10 |
Kiến trúc nội thất |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
12 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
15 |
Thương mại điện tử |
18,00 |
6,00 |
IV. Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Thời gian đào tạo (năm) |
Bằng tốt nghiệp |
||
Tổng |
Phú Yên |
Phân hiệu Đà Nẵng |
|||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
80 |
4,0 |
Cử nhân |
||
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301-1 |
||||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
90 |
60 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch |
7340101-1 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn |
7340101-2 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101-3 |
||||||
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
35 |
35 |
4,0 |
Cử nhân |
|
4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
80 |
50 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
90 |
70 |
20 |
4,0 |
Cử nhân |
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
7480201-1 |
||||||
- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201-2 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin |
7480201-3 |
||||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
160 |
110 |
50 |
4,5 |
Kỹ sư |
7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
70 |
40 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
50 |
50 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
25 |
25 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
10 |
Kiến trúc |
7580101 |
75 |
50 |
25 |
5,0 |
Kiến trúc sư |
11 |
Kiến trúc nội thất |
7580103 |
30 |
30 |
4,5 |
Kiến trúc sư |
|
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
255 |
210 |
45 |
|
|
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201-1 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201-2 |
|
3,5 |
Cử nhân |
||
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình |
7580201-3 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động |
7580201-4 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình |
7580201-5 |
4,5 |
Kỹ sư |
|||
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng |
7580201-6 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
50 |
30 |
20 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
7580205-1 |
|||||
|
- Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường |
7580205-2 |
|||||
|
- Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông |
7580205-3 |
|||||
14 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
20 |
10 |
10 |
4,5 |
Kỹ sư |
15 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
45 |
45 |
4,0 |
Cử nhân |
|
- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
7580301-1 |
||||||
- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông |
7580301-2 |
||||||
16 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
60 |
30 |
30 |
4,5 |
Cử nhân |
V. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều