Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024
Ngày 17/08/2023, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (Mã trường KTD) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 cho 18 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy:
Điểm sàn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024
Ngày 19.7, Đại học Kiến trúc Đà Nẵng cho biết đã công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
Ngày 22/08/2023, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (Mã trường KTD) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học đợt 1 năm 2023 cho 17 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển vào trường dao động từ 14 điểm.
Bảng chi tiết điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển vào trường dao động trong khoảng từ 14 đến 16 điểm.
Điểm cao nhất thuộc về ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất với cùng 16 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển vào trường dao động trong khoảng từ 14,15 đến 18 điểm.
Điểm cao nhất thuộc về ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2019
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển vào trường dao động trong khoảng từ 14 đến 15,5 điểm.
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 dành cho phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2019, Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thông báo điểm trúng tuyển Đại học theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019 của các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2018
Điểm chuẩn đang được cập nhật ....
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52580102 | Kiến trúc | H00; V00; V01; V02 | 19 | Xét tuyển theo học bạ 21,0 |
52580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | H00; V00; V01; V02 | 16 | Xét tuyển theo học bạ 21,0 |
52210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D14; D15 | 18 | Xét tuyển theo học bạ 21,0 (đối với tổ hợp 1,2,3) |
52210405 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D14; D15 | 18 | Xét tuyển theo học bạ 19,5 (đối với tổ hợp 4) |
52580201 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52580205 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52580208 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52580302 | Quản lý Xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52480201 | Công nghệ thông tin | V00; V01; V02; V03 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52340301 | Kế toán | V00; V01; V02; V03 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều