Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2024

Ngày 17/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 và các phương thức xét tuyển sớm gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ (HK1 lớp 12 và HK1, HK2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

Mức điểm chuẩn đối với các phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024, ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024, Xét tuyển học bạ THPT của từng ngành cụ thể như sau:

STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn
Điểm thi THPT Điểm thi ĐGNL Học bạ
03 học kỳ
Học bạ lớp 12
1 Công nghệ thông tin 7480201 21 750 18 18
2 An toàn thông tin 7480202 18 650 18 18
3 Khoa học máy tính 7480101 17 650 18 18
4 Trí tuệ nhân tạo 7480107 16 650 18 18
5 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 17 650 18 18
6 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 17 650 18 18
7 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 17 650 18 18
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 20 700 18 18
9 Công nghệ ô tô điện 7520141 19 650 18 18
10 Kỹ thuật máy tính 7480106 16 650 18 18
11 Kỹ thuật nhiệt 7520115 16 650 18 18
12 Kỹ thuật cơ khí 7520103 16 650 18 18
13 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 16 650 18 18
14 Kỹ thuật điện 7520201 16 650 18 18
15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 16 650 18 18
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 16 650 18 18
17 Kỹ thuật xây dựng 7580201 16 650 18 18
18 Quản lý xây dựng 7580302 16 650 18 18
19 Tài chính - Ngân hàng 7340201 18 650 18 18
20 Kế toán 7340301 18 650 18 18
21 Công nghệ tài chính 7340205 16 650 18 18
22 Quản trị kinh doanh 7340101 20 700 18 18
23 Digital Marketing (Marketing số) 7340114 19 700 18 18
24 Marketing 7340115 20 700 18 18
25 Kinh tế số        7310109 16 650 18 18
26 Kinh doanh thương mại 7340121 17 650 18 18
27 Kinh doanh quốc tế 7340120 17 650 18 18
28 Kinh tế quốc tế 7310106 17 650 18 18
29 Thương mại điện tử 7340122 18 650 18 18
30 Bất động sản 7340116 16 650 18 18
31 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 19 700 18 18
32 Tâm lý học 7310401 16 650 18 18
33 Quan hệ công chúng 7320108 18 700 18 18
34 Quản trị nhân lực 7340404 16 650 18 18
35 Quản trị khách sạn 7810201 17 700 18 18
36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 17 700 18 18
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 17 700 18 18
38 Quản trị sự kiện 7340412 16 650 18 18
39 Quản lý thể dục thể thao 7810301 16 650 18 18
40 Luật kinh tế 7380107 17 650 18 18
41 Luật thương mại quốc tế 7380109 16 650 18 18
42 Luật 7380101 17 650 18 18
43 Kiến trúc 7580101 17 650 18 18
44 Thiết kế nội thất 7580108 16 650 18 18
45 Thiết kế thời trang 7210404 16 650 18 18
46 Thiết kế đồ họa 7210403 19 700 18 18
47 Nghệ thuật số (Digital Art) 7210408 17 650 18 18
48 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 17 650 18 18
49 Thanh nhạc 7210205 16 650 18 18
50 Truyền thông đa phương tiện 7320104 20 750 18 18
51 Đông phương học 7310608 16 650 18 18
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 17 700 18 18
53 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 17 700 18 18
54 Ngôn ngữ Anh 7220201 17 700 18 18
55 Ngôn ngữ Nhật 7220209 17 700 18 18
56 Dược học 7720201 21 900 24 24
57 Điều dưỡng 7720301 19 750 19.5 19.5
58 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19 750 19.5 19.5
59 Thú y 7640101 18 700 18 18
60 Công nghệ thực phẩm 7540101 17 650 18 18
61 Công nghệ sinh học 7420201 16 650 18 18
62 Công nghệ thẩm mỹ    7420207 16 650 18 18
63 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 16 650 18 18

Điểm sàn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2024

Ngày 18/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP. HCM (HUTECH) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 cho 63 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy. Theo đó, ngưỡng điểm dao động từ 16 - 21 điểm tùy ngành.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 của từng ngành cụ thể như sau:

STT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm sàn xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

7480201

19

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

2

An toàn thông tin

7480202

16

3

Khoa học máy tính

7480101

17

4

Trí tuệ nhân tạo

7480107

16

5

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

16

6

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

16

7

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

16

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18

9

Công nghệ ô tô điện

7520141

17

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

16

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

16

12

Kỹ thuật cơ khí

7520103

16

13

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

16

14

Kỹ thuật điện

7520201

16

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

16

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

16

17

Kỹ thuật xây dựng

7580201

16

18

Quản lý xây dựng

7580302

16

19

Tài chính - Ngân hàng

7340201

17

20

Kế toán

7340301

17

21

Công nghệ tài chính

7340205

16

22

Quản trị kinh doanh

7340101

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

23

Digital Marketing (Marketing số)

7340114

18

24

Marketing

7340115

19

25

Kinh tế số       

7310109

16

26

Kinh doanh thương mại

7340121

16

27

Kinh doanh quốc tế

7340120

16

28

Kinh tế quốc tế

7310106

16

29

Thương mại điện tử

7340122

16

30

Bất động sản

7340116

16

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

18

32

Tâm lý học

7310401

16

33

Quan hệ công chúng

7320108

18

34

Quản trị nhân lực

7340404

16

35

Quản trị khách sạn

7810201

16

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

16

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

16

38

Quản trị sự kiện

7340412

16

39

Quản lý thể dục thể thao

7810301

16

40

Luật kinh tế

7380107

16

41

Luật thương mại quốc tế

7380109

16

42

Luật

7380101

16

43

Kiến trúc

7580101

16

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

44

Thiết kế nội thất

7580108

16

45

Thiết kế thời trang

7210404

16

46

Thiết kế đồ họa

7210403

17

47

Nghệ thuật số (Digital Art)

7210408

16

48

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210302

16

49

Thanh nhạc

7210205

16

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

50

Truyền thông đa phương tiện

7320104

19

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

51

Đông phương học

7310608

16

52

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

16

53

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

16

54

Ngôn ngữ Anh

7220201

16

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

55

Ngôn ngữ Nhật

7220209

16

56

Dược học

7720201

21

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

57

Điều dưỡng

7720301

19

58

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

19

59

Thú y

7640101

17

60

Công nghệ thực phẩm

7540101

16

61

Công nghệ sinh học

7420201

16

62

Công nghệ thẩm mỹ   

7420207

16

63

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

16

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2023

Theo đó, Công nghệ thông tin, Dược học là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn dao động 16-21 điểm: Công nghệ thông tin, Truyền thông, Marketing dẫn đầu

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 dao động 16-21 điểm tùy ngành. Cụ thể, các ngành Công nghệ thông tin, Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm. 

Kế đó, các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing, Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn là 20 điểm. 

Một số ngành có điểm chuẩn 18-19 gồm Công nghệ ô tô điện, Digital Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thiết kế đồ họa, An toàn thông tin, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 16-17 điểm.

So với ngưỡng đảm bảo chất lượng đã công bố, nhiều ngành có mức điểm chuẩn tăng 01-03 điểm.

Trong đó, những ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin, Ô tô, Truyền thông, Marketing (Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ ô tô điện, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ họa, Marketing) đều tăng 02-03 điểm. 

Kết quả này gắn liền với xu hướng lựa chọn ngành nghề của thí sinh hiện nay, nhất là sự ưa chuộng đối với các ngành thuộc lĩnh vực Truyền thông - Marketing. 

So với năm 2022, nhiều ngành thuộc lĩnh vực này tại HUTECH có điểm chuẩn tăng đáng kể (ngành Marketing tăng 03 điểm, Truyền thông đa phương tiện tăng 02 điểm, các ngành Digital Marketing và Quan hệ công chúng tăng 01 điểm).

Mức điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:

STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn(điểm thi THPT)
1 Công nghệ thông tin 7480201 21
2 An toàn thông tin 7480202 18
3 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 17
4 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 17
5 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 17
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 20
7 Công nghệ ô tô điện 7520141 19
8 Kỹ thuật cơ khí 7520103 16
9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 16
10 Kỹ thuật điện 7520201 16
11 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 16
12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 16
13 Kỹ thuật xây dựng 7580201 16
14 Quản lý xây dựng 7580302 16
15 Công nghệ dệt, may 7540204 16
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 18
17 Tài chính quốc tế 7340206 16
18 Kế toán 7340301 18
19 Quản trị kinh doanh 7340101 20
20 Digital Marketing (Marketing số) 7340114 19
21 Marketing 7340115 20
22 Kinh doanh thương mại 7340121 17
23 Kinh doanh quốc tế 7340120 17
24 Kinh tế quốc tế 7310106 17
25 Thương mại điện tử 7340122 18
26 Bất động sản 7340116 16
27 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 19
28 Tâm lý học 7310401 16
29 Quan hệ công chúng 7320108 18
30 Quan hệ quốc tế 7310206 17
31 Quản trị nhân lực 7340404 16
32 Quản trị khách sạn 7810201 17
33 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 17
34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 17
35 Quản trị sự kiện 7340412 16
36 Quản lý thể dục thể thao 7810301 16
37 Luật kinh tế 7380107 17
38 Luật thương mại quốc tế 7380109 16
39 Luật 7380101 17
40 Kiến trúc 7580101 17
41 Thiết kế nội thất 7580108 16
42 Thiết kế thời trang 7210404 16
43 Thiết kế đồ họa 7210403 19
44 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 17
45 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 17
46 Thanh nhạc 7210205 16
47 Truyền thông đa phương tiện 7320104 20
48 Đông phương học 7310608 16
49 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 17
50 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 17
51 Ngôn ngữ Anh 7220201 17
52 Ngôn ngữ Nhật 7220209 17
53 Dược học 7720201 21
54 Điều dưỡng 7720301 19
55 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19
56 Thú y 7640101 18
57 Công nghệ thực phẩm 7540101 17
58 Công nghệ sinh học 7420201 16
59 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 16

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2022

Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH) từ 17 đến 20, cao nhất là Dược học - 21 điểm.

Điểm chuẩn tại phương thức xét ba môn theo tổ hợp từ điểm thi tốt nghiệp THPT dao động 17-21 điểm. Dược học cao nhất, ba ngành lấy điểm chuẩn 20 điểm gồm Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu, còn lại phổ biến ngưỡng 17 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2021

Theo đó, điểm chuẩn các ngành vào trường dao động từ 18 đến 22. Trong đó, các ngành Thương mại điện tử và Quan hệ công chúng có điểm trúng tuyển cao nhất là 22 điểm.

Một số ngành khác có điểm trúng tuyển cao gồm Truyền thông đa phương tiện, Thanh nhạc, Robot và trí tuệ nhân tạo, Dược học ở mức 21 điểm; Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Tâm lý học, Marketing, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học ở mức 20 điểm.

Điểm trúng tuyển từng ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2020

Cụ thể, điểm chuẩn các ngành dao động từ 18 - 22 điểm. Trong đó, ngành dược có điểm chuẩn cao nhất với 22 điểm (tăng 1 điểm so với điểm sàn xét tuyển quy định dành cho khối ngành sức khỏe). Kế đó là các ngành kinh doanh quốc tế, thiết kế thời trang, kiến trúc, hệ thống thông tin quản lý với 20 điểm (tăng 2 điểm so với điểm sàn xét tuyển).

Các ngành còn lại đều có mức điểm chuẩn dao động từ 18 - 19, tăng ít nhất 2 điểm so với mức điểm chuẩn năm 2019 (khoảng 16 - 22 điểm tuỳ ngành).

Điểm chuẩn cụ thể các ngành của trường như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2019

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển các ngành dao động từ 16 - 22 điểm. Ngành dược có điểm trúng tuyển cao nhất với 22 điểm.

Một số ngành khác có điểm trúng tuyển cao là ngành kinh doanh quốc tế với 20 điểm, (tăng 2 điểm so với điểm sàn xét tuyển), ngành Marketing với 19 điểm (tăng 3 điểm). Kế đó, các ngành quản trị khách sạn, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, tâm lý học và công nghệ thông tin có điểm trúng tuyển là 18 điểm (tăng 1 - 2 điểm). Tất cả các ngành còn lại có điểm trúng tuyển từ 16 - 17 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2018

Theo đó, ngành Maketing: 20 điểm; ngành Kinh doanh Quốc tế: 19 điểm; ngành Dược học: 18 điểm; ngành Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Quản trị khách sạn: 17 điểm; các ngành khác: 16 điểm.

Điểm chuẩn năm 2018 được tính bằng tổng điểm thi THPT quốc gia 2018 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

Điểm chuẩn cụ thể cho các ngành đào tạo như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52210403 Thiết kế đồ họa H01; H02; V00; V02 16.25
52210404 Thiết kế thời trang H01; H02; V00; V02 16.5
52210405 Thiết kế nội thất H01; H02; V00; V02 17
52220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 20
52220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D06 18.5
52220213 Đông phương học A01; C00; D01; D15 17.5
52310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 17
52320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 17
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 19
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18.5
52340107 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 19
52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18.5
52340115 Marketing A00; A01; C00; D01 21
52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 17
52340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 17
52340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 16
52380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17.5
52420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 17
52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19
52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18
52520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16
52520114 Kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; C01; D01 16
52520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16
52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01; D01 16
52520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 16
52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
52520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D07 16
52540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17
52540204 Công nghệ may A00; A01; C01; D01 16
52580102 Kiến trúc H01; H02; V00; V02 16.5
52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 16
52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 16
52580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 16
52580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 16
52720401 Dược học A00; B00; C08; D07 18

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học