Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2024
Ngày 17/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 và các phương thức xét tuyển sớm gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ (HK1 lớp 12 và HK1, HK2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
Mức điểm chuẩn đối với các phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024, ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024, Xét tuyển học bạ THPT của từng ngành cụ thể như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | |||
Điểm thi THPT | Điểm thi ĐGNL | Học bạ 03 học kỳ |
Học bạ lớp 12 | |||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21 | 750 | 18 | 18 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 | 650 | 18 | 18 |
3 | Khoa học máy tính | 7480101 | 17 | 650 | 18 | 18 |
4 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 16 | 650 | 18 | 18 |
5 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 17 | 650 | 18 | 18 |
6 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 17 | 650 | 18 | 18 |
7 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 17 | 650 | 18 | 18 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 20 | 700 | 18 | 18 |
9 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 19 | 650 | 18 | 18 |
10 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 16 | 650 | 18 | 18 |
11 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 16 | 650 | 18 | 18 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 16 | 650 | 18 | 18 |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 16 | 650 | 18 | 18 |
14 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 16 | 650 | 18 | 18 |
15 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 16 | 650 | 18 | 18 |
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 16 | 650 | 18 | 18 |
17 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 16 | 650 | 18 | 18 |
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 16 | 650 | 18 | 18 |
19 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 | 650 | 18 | 18 |
20 | Kế toán | 7340301 | 18 | 650 | 18 | 18 |
21 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 16 | 650 | 18 | 18 |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 700 | 18 | 18 |
23 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 19 | 700 | 18 | 18 |
24 | Marketing | 7340115 | 20 | 700 | 18 | 18 |
25 | Kinh tế số | 7310109 | 16 | 650 | 18 | 18 |
26 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 17 | 650 | 18 | 18 |
27 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 17 | 650 | 18 | 18 |
28 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 17 | 650 | 18 | 18 |
29 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | 650 | 18 | 18 |
30 | Bất động sản | 7340116 | 16 | 650 | 18 | 18 |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 19 | 700 | 18 | 18 |
32 | Tâm lý học | 7310401 | 16 | 650 | 18 | 18 |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 | 700 | 18 | 18 |
34 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16 | 650 | 18 | 18 |
35 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 17 | 700 | 18 | 18 |
36 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 17 | 700 | 18 | 18 |
37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 17 | 700 | 18 | 18 |
38 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 16 | 650 | 18 | 18 |
39 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 16 | 650 | 18 | 18 |
40 | Luật kinh tế | 7380107 | 17 | 650 | 18 | 18 |
41 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 16 | 650 | 18 | 18 |
42 | Luật | 7380101 | 17 | 650 | 18 | 18 |
43 | Kiến trúc | 7580101 | 17 | 650 | 18 | 18 |
44 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 16 | 650 | 18 | 18 |
45 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 16 | 650 | 18 | 18 |
46 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 19 | 700 | 18 | 18 |
47 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | 17 | 650 | 18 | 18 |
48 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 17 | 650 | 18 | 18 |
49 | Thanh nhạc | 7210205 | 16 | 650 | 18 | 18 |
50 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 20 | 750 | 18 | 18 |
51 | Đông phương học | 7310608 | 16 | 650 | 18 | 18 |
52 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 | 700 | 18 | 18 |
53 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17 | 700 | 18 | 18 |
54 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 | 700 | 18 | 18 |
55 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 17 | 700 | 18 | 18 |
56 | Dược học | 7720201 | 21 | 900 | 24 | 24 |
57 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 | 750 | 19.5 | 19.5 |
58 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 | 750 | 19.5 | 19.5 |
59 | Thú y | 7640101 | 18 | 700 | 18 | 18 |
60 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17 | 650 | 18 | 18 |
61 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 | 650 | 18 | 18 |
62 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | 16 | 650 | 18 | 18 |
63 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 16 | 650 | 18 | 18 |
Điểm sàn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2024
Ngày 18/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP. HCM (HUTECH) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 cho 63 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy. Theo đó, ngưỡng điểm dao động từ 16 - 21 điểm tùy ngành.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 của từng ngành cụ thể như sau:
STT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm sàn xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
19 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
16 |
|
3 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
17 |
|
4 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
16 |
|
5 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
16 |
|
6 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
16 |
|
7 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
16 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18 |
|
9 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
17 |
|
10 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
16 |
|
11 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
16 |
|
12 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
16 |
|
13 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
16 |
|
14 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
16 |
|
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
16 |
|
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
16 |
|
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
16 |
|
18 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
16 |
|
19 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
17 |
|
20 |
Kế toán |
7340301 |
17 |
|
21 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
16 |
|
22 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
23 |
Digital Marketing (Marketing số) |
7340114 |
18 |
|
24 |
Marketing |
7340115 |
19 |
|
25 |
Kinh tế số |
7310109 |
16 |
|
26 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
16 |
|
27 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
16 |
|
28 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
16 |
|
29 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
16 |
|
30 |
Bất động sản |
7340116 |
16 |
|
31 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
18 |
|
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
16 |
|
33 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
18 |
|
34 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
16 |
|
35 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
16 |
|
36 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
16 |
|
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16 |
|
38 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
16 |
|
39 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
16 |
|
40 |
Luật kinh tế |
7380107 |
16 |
|
41 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
16 |
|
42 |
Luật |
7380101 |
16 |
|
43 |
Kiến trúc |
7580101 |
16 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
44 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
16 |
|
45 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
16 |
|
46 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
17 |
|
47 |
Nghệ thuật số (Digital Art) |
7210408 |
16 |
|
48 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
16 |
|
49 |
Thanh nhạc |
7210205 |
16 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
50 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
19 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
51 |
Đông phương học |
7310608 |
16 |
|
52 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
16 |
|
53 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
16 |
|
54 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
16 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
55 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
16 |
|
56 |
Dược học |
7720201 |
21 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
57 |
Điều dưỡng |
7720301 |
19 |
|
58 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19 |
|
59 |
Thú y |
7640101 |
17 |
|
60 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
16 |
|
61 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
16 |
|
62 |
Công nghệ thẩm mỹ |
7420207 |
16 |
|
63 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
16 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2023
Theo đó, Công nghệ thông tin, Dược học là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn dao động 16-21 điểm: Công nghệ thông tin, Truyền thông, Marketing dẫn đầu
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 dao động 16-21 điểm tùy ngành. Cụ thể, các ngành Công nghệ thông tin, Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm.
Kế đó, các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing, Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn là 20 điểm.
Một số ngành có điểm chuẩn 18-19 gồm Công nghệ ô tô điện, Digital Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thiết kế đồ họa, An toàn thông tin, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 16-17 điểm.
So với ngưỡng đảm bảo chất lượng đã công bố, nhiều ngành có mức điểm chuẩn tăng 01-03 điểm.
Trong đó, những ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin, Ô tô, Truyền thông, Marketing (Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ ô tô điện, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ họa, Marketing) đều tăng 02-03 điểm.
Kết quả này gắn liền với xu hướng lựa chọn ngành nghề của thí sinh hiện nay, nhất là sự ưa chuộng đối với các ngành thuộc lĩnh vực Truyền thông - Marketing.
So với năm 2022, nhiều ngành thuộc lĩnh vực này tại HUTECH có điểm chuẩn tăng đáng kể (ngành Marketing tăng 03 điểm, Truyền thông đa phương tiện tăng 02 điểm, các ngành Digital Marketing và Quan hệ công chúng tăng 01 điểm).
Mức điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn(điểm thi THPT) |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 17 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 17 |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 17 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 20 |
7 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 19 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 16 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 16 |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 16 |
11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 16 |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 16 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 16 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 16 |
15 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 16 |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
17 | Tài chính quốc tế | 7340206 | 16 |
18 | Kế toán | 7340301 | 18 |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 |
20 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 19 |
21 | Marketing | 7340115 | 20 |
22 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 17 |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 17 |
24 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 17 |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
26 | Bất động sản | 7340116 | 16 |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 19 |
28 | Tâm lý học | 7310401 | 16 |
29 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 |
30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 17 |
31 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 17 |
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 17 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 17 |
35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 16 |
36 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 16 |
37 | Luật kinh tế | 7380107 | 17 |
38 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 16 |
39 | Luật | 7380101 | 17 |
40 | Kiến trúc | 7580101 | 17 |
41 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 16 |
42 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 16 |
43 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 19 |
44 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 17 |
45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 17 |
46 | Thanh nhạc | 7210205 | 16 |
47 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 20 |
48 | Đông phương học | 7310608 | 16 |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 |
50 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17 |
51 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 |
52 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 17 |
53 | Dược học | 7720201 | 21 |
54 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
56 | Thú y | 7640101 | 18 |
57 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17 |
58 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 |
59 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 16 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2022
Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH) từ 17 đến 20, cao nhất là Dược học - 21 điểm.
Điểm chuẩn tại phương thức xét ba môn theo tổ hợp từ điểm thi tốt nghiệp THPT dao động 17-21 điểm. Dược học cao nhất, ba ngành lấy điểm chuẩn 20 điểm gồm Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu, còn lại phổ biến ngưỡng 17 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2021
Theo đó, điểm chuẩn các ngành vào trường dao động từ 18 đến 22. Trong đó, các ngành Thương mại điện tử và Quan hệ công chúng có điểm trúng tuyển cao nhất là 22 điểm.
Một số ngành khác có điểm trúng tuyển cao gồm Truyền thông đa phương tiện, Thanh nhạc, Robot và trí tuệ nhân tạo, Dược học ở mức 21 điểm; Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Tâm lý học, Marketing, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học ở mức 20 điểm.
Điểm trúng tuyển từng ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2020
Cụ thể, điểm chuẩn các ngành dao động từ 18 - 22 điểm. Trong đó, ngành dược có điểm chuẩn cao nhất với 22 điểm (tăng 1 điểm so với điểm sàn xét tuyển quy định dành cho khối ngành sức khỏe). Kế đó là các ngành kinh doanh quốc tế, thiết kế thời trang, kiến trúc, hệ thống thông tin quản lý với 20 điểm (tăng 2 điểm so với điểm sàn xét tuyển).
Các ngành còn lại đều có mức điểm chuẩn dao động từ 18 - 19, tăng ít nhất 2 điểm so với mức điểm chuẩn năm 2019 (khoảng 16 - 22 điểm tuỳ ngành).
Điểm chuẩn cụ thể các ngành của trường như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2019
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển các ngành dao động từ 16 - 22 điểm. Ngành dược có điểm trúng tuyển cao nhất với 22 điểm.
Một số ngành khác có điểm trúng tuyển cao là ngành kinh doanh quốc tế với 20 điểm, (tăng 2 điểm so với điểm sàn xét tuyển), ngành Marketing với 19 điểm (tăng 3 điểm). Kế đó, các ngành quản trị khách sạn, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, tâm lý học và công nghệ thông tin có điểm trúng tuyển là 18 điểm (tăng 1 - 2 điểm). Tất cả các ngành còn lại có điểm trúng tuyển từ 16 - 17 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2018
Theo đó, ngành Maketing: 20 điểm; ngành Kinh doanh Quốc tế: 19 điểm; ngành Dược học: 18 điểm; ngành Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Quản trị khách sạn: 17 điểm; các ngành khác: 16 điểm.
Điểm chuẩn năm 2018 được tính bằng tổng điểm thi THPT quốc gia 2018 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
Điểm chuẩn cụ thể cho các ngành đào tạo như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H02; V00; V02 | 16.25 |
52210404 | Thiết kế thời trang | H01; H02; V00; V02 | 16.5 |
52210405 | Thiết kế nội thất | H01; H02; V00; V02 | 17 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 |
52220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 18.5 |
52220213 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 17.5 |
52310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 17 |
52320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 17 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 19 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18.5 |
52340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 19 |
52340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18.5 |
52340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 21 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 17 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17 |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 16 |
52380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 17.5 |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 17 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 |
52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 |
52520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16 |
52520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 16 |
52520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; C01; D01 | 16 |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 |
52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D07 | 16 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 |
52540204 | Công nghệ may | A00; A01; C01; D01 | 16 |
52580102 | Kiến trúc | H01; H02; V00; V02 | 16.5 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 16 |
52580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
52580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
52720401 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 18 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều