Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

- Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)

- Mã trường: DKC

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế

- Địa chỉ:

+ Trụ sở Điện Biên Phủ: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

+ Trung tâm Đào tạo Nhân lực chất lượng cao HUTECH: Khu Công nghệ cao TP.HCM, Xa lộ Hà Nội, P.Hiệp Phú, TP.Thủ Đức, TP.HCM

+ Viện Công nghệ Cao HUTECH: Khu Công nghệ cao TP.HCM, Đường D1, P.Long Thạnh Mỹ, TP.Thủ Đức, TP.HCM

- SĐT: (028) 5445 7777 - (028) 2248 3333

- Email: [email protected]

- Website: https://www.hutech.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, HUTECH dự kiến tuyển sinh theo 04 phương thức gồm:

3.1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

3.2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

- Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

3.3. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

- Điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

3.4. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025

* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT 2024

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của đại học do HUTECH quy định.

Lưu ý:

+ Đối với các ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe do Bộ GDĐT quy định

+ Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh, truyền hình), Năng khiếu âm nhạc và thanh nhạc thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để kết hợp xét theo tổ hợp môn quy định theo ngành.

+ Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, mức điểm quy đổi được theo quy định của Bộ GDĐT

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM 

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của đại học do HUTECH quy định.

Lưu ý: Đối với ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

- Phương thức 3: xét tuyển học bạ Trung học phổ thông theo tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn lớp 12

+ Tốt nghiệp THPT

+ Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên)

Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 12 môn 1 +  Điểm trung bình lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Lưu ý:

+ Đối với ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

+ Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh, truyền hình), Năng khiếu âm nhạc và thanh nhạc thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để kết hợp xét theo tổ hợp môn quy định theo ngành.

- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ THPT theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)

+ Tốt nghiệp THPT

+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ: HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên)

Điểm xét tuyển = Điểm TB HK1 lớp 11 +  Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Lưu ý:

+ Đối với ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Đối với phương thức 1, 3, 4: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2025. Theo đó, điểm ưu tiên (cả khu vực và đối tượng) với thí sinh đạt từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về thang điểm 10 và tổng điểm ba môn tối đa là 30) được xác định theo công thức: Mức điểm ưu tiên thí sinh được hưởng = [(30 - Tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] × Tổng điểm ưu tiên khi xác định thông thường.

- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được quy đổi phù hợp với thang điểm của bài thi theo đúng quy chế.

Trường hợp xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 "Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non" được ban hành kèm theo thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022

7. Học phí

Đây là một trong những chính sách học bổng tuyển sinh đặc biệt của năm nay với giá trị vô cùng hấp dẫn nhằm tiếp thêm động lực để thí sinh cả nước chinh phục ước mơ đại học và theo đuổi thành công trong tương lai.

Cụ thể, nhân dịp kỷ niệm 30 năm thành lập, Trường xét tặng Học bổng HUTECH trị giá 25% học phí toàn khóa cho tất cả thí sinh có tổng điểm trung bình 3 môn của HK1 năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.

Thí sinh cả nước có thể đăng ký học bổng trong khoảng thời gian 15/01 - 31/05/2025 ngay TẠI ĐÂY.

Mức học phí của sinh viên khóa 2025 sau khi áp dụng Học bổng HUTECH  cụ thể như sau:

Chương trình Đại học Thời gian học
(năm/học kỳ)
Học phí/học kỳ
(bình quân các ngành)
Học phí/học kỳ
với học bổng 25%
Ngành đào tạo Cử nhân 3.5 năm (14 học kỳ) 14.5 triệu đồng 11 triệu đồng
Ngành đào tạo Kỹ sư 4 năm (16 học kỳ) 13 triệu đồng 10 triệu đồng
Ngành đào tạo Đặc thù:
Kiến trúc
4.5 năm (18 học kỳ) 15.5 triệu đồng 12 triệu đồng
Dược học
Thú y

Cùng với Học bổng HUTECH, Trường còn triển khai nhiều chính sách học bổng đa dạng với các trị giá 50%, 75%, 100% học phí toàn khóa cho tân sinh viên.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin của ĐH Quốc gia TP.HCM

- Xét tuyển học bạ THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).

+ Bản photo công chứng học bạ THPT.

+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)​.

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:

- Đợt 1: 08/01 - 31/03/2024

- Đợt 2: 01/04 - 31/05/2024

+ Đợt 3: 01/06 - 30/06/2024

+ Đợt 4: 01/07 - 25/07/2024

+ Đợt 5: 28/08 - 15/09-2024

+ Đợt 6: 16/09 - 30/09/2024

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2025 cụ thể như sau:

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng

7480201

4

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

2

An toàn thông tin

7480202

4

3

Khoa học máy tính

7480101

4

4

Trí tuệ nhân tạo

7480107

4

5

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

4

6

Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

3.5

7

Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống

7510209

4

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid

7510205

4

9

Công nghệ ô tô điện

7520141

4

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

4

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

4

12

Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa
sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

4

13

Kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

4

14

Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh

7520201

4











A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp

7520207

4

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT

7520216

4

17

Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong
xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

4

18

Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng

7580302

4

19

Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính

7340201

3.5

20

Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số

7340301

3.5

21

Công nghệ tài chính

7340205

3.5

22

Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền
thương mại

7340101

3.5















A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

23

Digital Marketing (Marketing số)
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing

7340114

3.5

24

Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

3.5

25

Kinh tế số

7310109

3.5

26

Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

7340121

3.5

27

Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

7340120

3.5

28

Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106

3.5

29

Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

3.5

30

Bất động sản

7340116

3.5

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

3.5

32

Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

3.5

33

Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

3.5

34

Quản trị nhân lực

7340404

3.5




A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

35

Quản trị khách sạn

7810201

3.5

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

3.5

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

3.5

38

Quản trị sự kiện

7340412

3.5

39

Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử

7810301

3.5

40

Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107

3.5

41

Luật thương mại quốc tế

7380109

3.5

42

Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

7380101

3.5

43

Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

4.5

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

44

Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

3.5

45

Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404

3.5

46

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

3.5

47

Digital Art (Nghệ thuật số)

7210408

3.5

48

Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302

3.5

49

Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc

7210205

3.5

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

51

Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

3.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

43

Đông phương học
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

3.5

52

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

3.5

53

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa

7220204

3.5

54

Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

3.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

55

Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

3.5

56

Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

5

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

57

Điều dưỡng

7720301

4

58

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

4

59

Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

4.5

60

Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

4

61

Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

4

62

Công nghệ thẩm mỹ

7420207

3.5

63

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

3.5

- Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu (môn Năng khiếu Âm nhạc với ngành Thanh nhạc và môn Năng khiếu Vẽ với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 24/6, 08/7, 22/7 và 05/8/2023.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: Sai Gon Campus: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

- SĐT: 028 5445 7777 - 028 2248 3333

- Email: [email protected]

- Website tuyển sinh: https://www.hutech.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh 2 năm gần nhất:

STT

Ngành học

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Dược học

21,00

21,00

2

Công nghệ thực phẩm

17,00

17,00

3

Công nghệ sinh học

16,00

16,00

4

Thú Y

18,00

18,00

5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,00

16,00

6

Kỹ thuật điện

16,00

16,00

7

Kỹ thuật cơ điện tử

16,00

16,00

8

Kỹ thuật cơ khí

16,00

16,00

9

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

16,00

16,00

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,00

20,00

11

Công nghệ thông tin

21,00

21,00

12

An toàn thông tin

18,00

18,00

13

Hệ thống thông tin quản lý

17,00

17,00

14

Kỹ thuật xây dựng

16,00

16,00

15

Quản lý xây dựng

16,00

16,00

16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19,00

19,00

17

Kế toán

18,00

18,00

18

Tài chính - Ngân hàng

18,00

18,00

19

Tâm lý học

16,00

16,00

20

Marketing

20,00

20,00

21

Quản trị kinh doanh

20,00

20,00

22

Kinh doanh quốc tế

17,00

17,00

23

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

17,00

17,00

24

Quản trị khách sạn

17,00

17,00

25

Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống

17,00

17,00

26

Luật kinh tế

17,00

17,00

27

Kiến trúc

17,00

17,00

28

Thiết kế nội thất

16,00

16,00

29

Thiết kế thời trang

16,00

16,00

30

Thiết kế đồ họa

19,00

19,00

31

Truyền thông đa phương tiện

20,00

20,00

32

Đông phương học

16,00

16,00

33

Ngôn ngữ Anh

17,00

17,00

34

Ngôn ngữ Nhật

17,00

17,00

35

Ngôn ngữ Hàn Quốc

17,00

17,00

36

Ngôn ngữ Trung Quốc

17,00

17,00

37

Kinh doanh thương mại

17,00

17,00

38

Thương mại điện tử

18,00

18,00

39

Luật

17,00

17,00

40

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19,00

19,00

41

Điều dưỡng

19,00

19,00

42

Robot và trí tuệ nhân tạo

17,00

17,00

43

Khoa học dữ liệu

17,00

17,00

44

Quản trị nhân lực

16,00

16,00

45

Quan hệ công chúng

18,00

18,00

46

Thanh nhạc

16,00

16,00

47

Digital Marketing (Marketing số)

19,00

19,00

48

Kinh tế quốc tế

17,00

17,00

49

Quản trị sự kiện

16,00

16,00

50

Nghệ thuật số (Digital Art)

17,00

17,00

51

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

17,00

17,00

52

Quản lý tài nguyên và môi trường

16,00

16,00

53

Công nghệ ô tô điện

19,00

19,00

54

Bất động sản

16,00

16,00

55

Quản lý thể dục thể thao

16,00

16,00

56

Luật thương mại quốc tế

16,00

16,00

57

Khoa học máy tính

 

17,00

58

Trí tuệ nhân tạo

 

16,00

59

Kỹ thuật máy tính

 

16,00

60

Kỹ thuật nhiệt

 

16,00

61

Công nghệ tài chính

 

16,00

62

Kinh tế số

 

16,00

63

Công nghệ thẩm mỹ

 

16,00

IV. Chương trình đào tạo

Danh mục các ngành, chuyên ngành và các tổ hợp xét tuyển dự kiến tương ứng cho từng ngành đào tạo cụ thể như sau:

TT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Thời gian học Tổ hợp
xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- QT Marketing - Nhượng quyền thương mại
7340101 3,5 năm Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Lý
2 Digital Marketing
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114
3 Marketing
- Marketing tổng hợp
- Quản trị Marketing
- Marketing truyền thông
7340115
4 Kinh tế số 7310109
5 Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Điều phối dự án
- Quản lý chuỗi cung ứng
7340121
6 Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
7340120
7 Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
7310106
8 Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
7340122
9 Khoa học dữ liệu 7460108
10 Bất động sản 7340116
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
12 Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tổ chức nhân sự
- Trị liệu tâm lý
7310401
13 Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Truyền thông doanh nghiệp
- Quản lý truyền thông
7320108
14 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo
- Sản xuất phim
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông số
7320104
15 Quản trị nhân lực 7340404
16 Quản trị khách sạn 7810201
17 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
19 Quản trị sự kiện 7340412
20 Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý thể thao điện tử
- Quản lý Gym Fitness
7810301
21 Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Kinh doanh
- Luật Thương mại
7380107
22 Luật thương mại quốc tế 7380109
23 Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hành chính
- Luật Hình sự
7380101
24 Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Tài chính doanh nghiệp
7340201
25 Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
7340301
26 Công nghệ tài chính 7340205
27 Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405
28 Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101 3,5 năm Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Lý
29 Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201
30 Công nghệ thẩm mỹ 7420207
31 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
32 Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 3,5 năm Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Vẽ
33 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302
34 Thiết kế thời trang
- Nghệ thuật thiết kế trang phục
- Thiết kế xây dựng phong cách
- QL thương hiệu và kinh doanh thời trang
7210404
35 Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
 
7580108
36 Digital Art (Nghệ thuật số)
- Thiết kế truyền thông số
- Thiết kế game
- Sản xuất phim kỹ thuật số
 
7210408
37 Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 4,5 năm
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 3,5 năm
Toán,Văn,Ngoại ngữ (*)
Toán, Lý, Ngoại ngữ (*)
Văn, Địa, Ngoại ngữ (*)
Văn, Sử, Địa
* Môn ngoại ngữ: chọn tiếng Anh/tiếng Trung/tiếng Nhật/tiếng Hàn/ tiếng Pháp
 
 
39 Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Văn hóa Trung Hoa
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
7220204
40 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
41 Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209
42 Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
7210205 3,5 năm Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Âm nhạc
43 Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201 4 năm Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Địa
44 An toàn thông tin 7480202
45 Khoa học máy tính 7480101
46 Trí tuệ nhân tạo 7480107
47 Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209
48 Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
7510205
49 Công nghệ ô tô điện 7520141
50 Kỹ thuật máy tính 7480106
51 Kỹ thuật cơ khí
-  CN chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
- Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí
7520103
52 Kỹ thuật cơ điện tử
- CN cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114
53 Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201
54 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Điện tử y sinh
7520207
55 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT
7520216
56 Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Xây dựng công trình đường sắt
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201
57 Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
7580302
58 Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 4,5 năm Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Lý
Toán, Văn, Sinh
59 Điều dưỡng 7720301 3,5 năm
60 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
61 Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 4,5 năm

V. Một số hình ảnh

Trường Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)

Trường Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)

Trường Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học