Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
- Mã trường: DKC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở Điện Biên Phủ: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
+ Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
+ Trung tâm Đào tạo Nhân lực chất lượng cao HUTECH: Khu Công nghệ cao TP.HCM, Xa lộ Hà Nội, P.Hiệp Phú, TP.Thủ Đức, TP.HCM
+ Viện Công nghệ Cao HUTECH: Khu Công nghệ cao TP.HCM, Đường D1, P.Long Thạnh Mỹ, TP.Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: (028) 5445 7777 - (028) 2248 3333
- Email: [email protected]
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, HUTECH dự kiến tuyển sinh theo 04 phương thức gồm:
3.1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
3.2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
- Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
3.3. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12
- Điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
3.4. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025
* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT 2024
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của đại học do HUTECH quy định.
Lưu ý:
+ Đối với các ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe do Bộ GDĐT quy định
+ Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh, truyền hình), Năng khiếu âm nhạc và thanh nhạc thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để kết hợp xét theo tổ hợp môn quy định theo ngành.
+ Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, mức điểm quy đổi được theo quy định của Bộ GDĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của đại học do HUTECH quy định.
Lưu ý: Đối với ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
- Phương thức 3: xét tuyển học bạ Trung học phổ thông theo tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn lớp 12
+ Tốt nghiệp THPT
+ Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên)
Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm trung bình lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Lưu ý:
+ Đối với ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
+ Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh, truyền hình), Năng khiếu âm nhạc và thanh nhạc thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để kết hợp xét theo tổ hợp môn quy định theo ngành.
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ THPT theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
+ Tốt nghiệp THPT
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ: HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên)
Điểm xét tuyển = Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Lưu ý:
+ Đối với ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Đối với phương thức 1, 3, 4: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2025. Theo đó, điểm ưu tiên (cả khu vực và đối tượng) với thí sinh đạt từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về thang điểm 10 và tổng điểm ba môn tối đa là 30) được xác định theo công thức: Mức điểm ưu tiên thí sinh được hưởng = [(30 - Tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] × Tổng điểm ưu tiên khi xác định thông thường.
- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được quy đổi phù hợp với thang điểm của bài thi theo đúng quy chế.
Trường hợp xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 "Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non" được ban hành kèm theo thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022
7. Học phí
Đây là một trong những chính sách học bổng tuyển sinh đặc biệt của năm nay với giá trị vô cùng hấp dẫn nhằm tiếp thêm động lực để thí sinh cả nước chinh phục ước mơ đại học và theo đuổi thành công trong tương lai.
Cụ thể, nhân dịp kỷ niệm 30 năm thành lập, Trường xét tặng Học bổng HUTECH trị giá 25% học phí toàn khóa cho tất cả thí sinh có tổng điểm trung bình 3 môn của HK1 năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.
Thí sinh cả nước có thể đăng ký học bổng trong khoảng thời gian 15/01 - 31/05/2025 ngay TẠI ĐÂY.
Mức học phí của sinh viên khóa 2025 sau khi áp dụng Học bổng HUTECH cụ thể như sau:
Chương trình Đại học | Thời gian học (năm/học kỳ) |
Học phí/học kỳ (bình quân các ngành) |
Học phí/học kỳ với học bổng 25% |
Ngành đào tạo Cử nhân | 3.5 năm (14 học kỳ) | 14.5 triệu đồng | 11 triệu đồng |
Ngành đào tạo Kỹ sư | 4 năm (16 học kỳ) | 13 triệu đồng | 10 triệu đồng |
Ngành đào tạo Đặc thù: Kiến trúc |
4.5 năm (18 học kỳ) | 15.5 triệu đồng | 12 triệu đồng |
Dược học | |||
Thú y |
Cùng với Học bổng HUTECH, Trường còn triển khai nhiều chính sách học bổng đa dạng với các trị giá 50%, 75%, 100% học phí toàn khóa cho tân sinh viên.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin của ĐH Quốc gia TP.HCM
- Xét tuyển học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:
- Đợt 1: 08/01 - 31/03/2024
- Đợt 2: 01/04 - 31/05/2024
+ Đợt 3: 01/06 - 30/06/2024
+ Đợt 4: 01/07 - 25/07/2024
+ Đợt 5: 28/08 - 15/09-2024
+ Đợt 6: 16/09 - 30/09/2024
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2025 cụ thể như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Thời gian học (năm) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
4 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
4 |
|
3 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
4 |
|
4 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
4 |
|
5 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
4 |
|
6 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
3.5 |
|
7 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
4 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
4 |
|
9 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
4 |
|
10 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
4 |
|
11 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
4 |
|
12 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
4 |
|
13 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
4 |
|
14 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
4 |
|
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
4 |
|
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
4 |
|
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
4 |
|
18 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
4 |
|
19 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
3.5 |
|
20 |
Kế toán |
7340301 |
3.5 |
|
21 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
3.5 |
|
22 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
3.5 |
|
23 |
Digital Marketing (Marketing số) |
7340114 |
3.5 |
|
24 |
Marketing |
7340115 |
3.5 |
|
25 |
Kinh tế số |
7310109 |
3.5 |
|
26 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
3.5 |
|
27 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
3.5 |
|
28 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
3.5 |
|
29 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
3.5 |
|
30 |
Bất động sản |
7340116 |
3.5 |
|
31 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
3.5 |
|
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
3.5 |
|
33 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
3.5 |
|
34 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
3.5 |
|
35 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
3.5 |
|
36 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
3.5 |
|
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
3.5 |
|
38 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
3.5 |
|
39 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
3.5 |
|
40 |
Luật kinh tế |
7380107 |
3.5 |
|
41 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
3.5 |
|
42 |
Luật |
7380101 |
3.5 |
|
43 |
Kiến trúc |
7580101 |
4.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
44 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
3.5 |
|
45 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
3.5 |
|
46 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
3.5 |
|
47 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
3.5 |
|
48 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
3.5 |
|
49 |
Thanh nhạc |
7210205 |
3.5 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
51 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
43 |
Đông phương học |
7310608 |
3.5 |
|
52 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
3.5 |
|
53 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
3.5 |
|
54 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
55 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
3.5 |
|
56 |
Dược học |
7720201 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
57 |
Điều dưỡng |
7720301 |
4 |
|
58 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
4 |
|
59 |
Thú y |
7640101 |
4.5 |
|
60 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
4 |
|
61 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
4 |
|
62 |
Công nghệ thẩm mỹ |
7420207 |
3.5 |
|
63 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
3.5 |
- Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu (môn Năng khiếu Âm nhạc với ngành Thanh nhạc và môn Năng khiếu Vẽ với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 24/6, 08/7, 22/7 và 05/8/2023.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: Sai Gon Campus: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- SĐT: 028 5445 7777 - 028 2248 3333
- Email: [email protected]
- Website tuyển sinh: https://www.hutech.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành học |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Dược học |
21,00 |
21,00 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
17,00 |
17,00 |
3 |
Công nghệ sinh học |
16,00 |
16,00 |
4 |
Thú Y |
18,00 |
18,00 |
5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16,00 |
16,00 |
6 |
Kỹ thuật điện |
16,00 |
16,00 |
7 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16,00 |
16,00 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
16,00 |
16,00 |
9 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
16,00 |
16,00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,00 |
20,00 |
11 |
Công nghệ thông tin |
21,00 |
21,00 |
12 |
An toàn thông tin |
18,00 |
18,00 |
13 |
Hệ thống thông tin quản lý |
17,00 |
17,00 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
16,00 |
16,00 |
15 |
Quản lý xây dựng |
16,00 |
16,00 |
16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19,00 |
19,00 |
17 |
Kế toán |
18,00 |
18,00 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
18,00 |
18,00 |
19 |
Tâm lý học |
16,00 |
16,00 |
20 |
Marketing |
20,00 |
20,00 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
20,00 |
20,00 |
22 |
Kinh doanh quốc tế |
17,00 |
17,00 |
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
17,00 |
17,00 |
24 |
Quản trị khách sạn |
17,00 |
17,00 |
25 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ |
17,00 |
17,00 |
26 |
Luật kinh tế |
17,00 |
17,00 |
27 |
Kiến trúc |
17,00 |
17,00 |
28 |
Thiết kế nội thất |
16,00 |
16,00 |
29 |
Thiết kế thời trang |
16,00 |
16,00 |
30 |
Thiết kế đồ họa |
19,00 |
19,00 |
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
20,00 |
20,00 |
32 |
Đông phương học |
16,00 |
16,00 |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
17,00 |
17,00 |
34 |
Ngôn ngữ Nhật |
17,00 |
17,00 |
35 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
17,00 |
17,00 |
36 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17,00 |
17,00 |
37 |
Kinh doanh thương mại |
17,00 |
17,00 |
38 |
Thương mại điện tử |
18,00 |
18,00 |
39 |
Luật |
17,00 |
17,00 |
40 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19,00 |
19,00 |
41 |
Điều dưỡng |
19,00 |
19,00 |
42 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
17,00 |
17,00 |
43 |
Khoa học dữ liệu |
17,00 |
17,00 |
44 |
Quản trị nhân lực |
16,00 |
16,00 |
45 |
Quan hệ công chúng |
18,00 |
18,00 |
46 |
Thanh nhạc |
16,00 |
16,00 |
47 |
Digital Marketing (Marketing số) |
19,00 |
19,00 |
48 |
Kinh tế quốc tế |
17,00 |
17,00 |
49 |
Quản trị sự kiện |
16,00 |
16,00 |
50 |
Nghệ thuật số (Digital Art) |
17,00 |
17,00 |
51 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
17,00 |
17,00 |
52 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16,00 |
16,00 |
53 |
Công nghệ ô tô điện |
19,00 |
19,00 |
54 |
Bất động sản |
16,00 |
16,00 |
55 |
Quản lý thể dục thể thao |
16,00 |
16,00 |
56 |
Luật thương mại quốc tế |
16,00 |
16,00 |
57 |
Khoa học máy tính |
|
17,00 |
58 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
16,00 |
59 |
Kỹ thuật máy tính |
|
16,00 |
60 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
16,00 |
61 |
Công nghệ tài chính |
|
16,00 |
62 |
Kinh tế số |
|
16,00 |
63 |
Công nghệ thẩm mỹ |
|
16,00 |
IV. Chương trình đào tạo
Danh mục các ngành, chuyên ngành và các tổ hợp xét tuyển dự kiến tương ứng cho từng ngành đào tạo cụ thể như sau:
TT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - QT Marketing - Nhượng quyền thương mại |
7340101 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Lý |
2 | Digital Marketing - Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114 | ||
3 | Marketing - Marketing tổng hợp - Quản trị Marketing - Marketing truyền thông |
7340115 | ||
4 | Kinh tế số | 7310109 | ||
5 | Kinh doanh thương mại - Thương mại quốc tế - Điều phối dự án - Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 | ||
6 | Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120 | ||
7 | Kinh tế quốc tế - Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106 | ||
8 | Thương mại điện tử - Marketing trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến |
7340122 | ||
9 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | ||
10 | Bất động sản | 7340116 | ||
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | ||
12 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Tổ chức nhân sự - Trị liệu tâm lý |
7310401 | ||
13 | Quan hệ công chúng - Tổ chức sự kiện - Truyền thông doanh nghiệp - Quản lý truyền thông |
7320108 | ||
14 | Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo - Sản xuất phim - Kinh doanh sản phẩm truyền thông số |
7320104 | ||
15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | ||
16 | Quản trị khách sạn | 7810201 | ||
17 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | ||
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | ||
19 | Quản trị sự kiện | 7340412 | ||
20 | Quản lý thể dục thể thao - Quản lý thể thao giải trí - Quản lý thể thao điện tử - Quản lý Gym Fitness |
7810301 | ||
21 | Luật kinh tế - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Kinh doanh - Luật Thương mại |
7380107 | ||
22 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | ||
23 | Luật - Luật Dân sự - Luật Hành chính - Luật Hình sự |
7380101 | ||
24 | Tài chính - Ngân hàng - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | ||
25 | Kế toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán kiểm toán - Kế toán số |
7340301 | ||
26 | Công nghệ tài chính | 7340205 | ||
27 | Hệ thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | ||
28 | Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Lý |
29 | Công nghệ sinh học - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | ||
30 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | ||
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | ||
32 | Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Vẽ |
33 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302 | ||
34 | Thiết kế thời trang - Nghệ thuật thiết kế trang phục - Thiết kế xây dựng phong cách - QL thương hiệu và kinh doanh thời trang |
7210404 | ||
35 | Thiết kế nội thất - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 |
||
36 | Digital Art (Nghệ thuật số) - Thiết kế truyền thông số - Thiết kế game - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210408 |
||
37 | Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 | 4,5 năm | |
38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | 3,5 năm |
Toán,Văn,Ngoại ngữ (*)
Toán, Lý, Ngoại ngữ (*) Văn, Địa, Ngoại ngữ (*) Văn, Sử, Địa * Môn ngoại ngữ: chọn tiếng Anh/tiếng Trung/tiếng Nhật/tiếng Hàn/ tiếng Pháp |
39 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại - Văn hóa Trung Hoa - Biên - phiên dịch tiếng Trung |
7220204 | ||
40 | Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | ||
41 | Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | ||
42 | Thanh nhạc - Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc |
7210205 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Âm nhạc |
43 | Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng |
7480201 | 4 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Địa |
44 | An toàn thông tin | 7480202 | ||
45 | Khoa học máy tính | 7480101 | ||
46 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | ||
47 | Robot và trí tuệ nhân tạo - Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
7510209 | ||
48 | Công nghệ kỹ thuật ô tô - Máy, khung gầm ô tô - Công nghệ hybrid |
7510205 | ||
49 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | ||
50 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | ||
51 | Kỹ thuật cơ khí - CN chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu - Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí |
7520103 | ||
52 | Kỹ thuật cơ điện tử - CN cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114 | ||
53 | Kỹ thuật điện - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 | ||
54 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Thiết kế vi mạch - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Điện tử y sinh |
7520207 | ||
55 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tự động hóa - IoT |
7520216 | ||
56 | Kỹ thuật xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Xây dựng công trình đường sắt - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201 | ||
57 | Quản lý xây dựng - Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng |
7580302 | ||
58 | Dược học - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 4,5 năm | Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Lý Toán, Văn, Sinh |
59 | Điều dưỡng | 7720301 | 3,5 năm | |
60 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | ||
61 | Thú y - Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101 | 4,5 năm |
V. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều