Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
- Mã trường: DKC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
+ Cơ sở Thủ Đức: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, TP. Thủ Đức, TP.HCM
+ Cơ sở Hitech Park: Khu CÔng nghệ cao TP.HCM (SHTP), Phường Long Thạch Mỹ, TP. Thủ Đức, TP.HCM
+ Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
SĐT: (028) 5445 7777
- Email: [email protected]
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT 2024
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của đại học do HUTECH quy định.
Lưu ý:
+ Đối với các ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe do Bộ GDĐT quy định
+ Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh, truyền hình), Năng khiếu âm nhạc và thanh nhạc thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để kết hợp xét theo tổ hợp môn quy định theo ngành.
+ Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, mức điểm quy đổi được theo quy định của Bộ GDĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của đại học do HUTECH quy định.
Lưu ý: Đối với ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
- Phương thức 3: xét tuyển học bạ Trung học phổ thông theo tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn lớp 12
+ Tốt nghiệp THPT
+ Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên)
Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm trung bình lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Lưu ý:
+ Đối với ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
+ Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh, truyền hình), Năng khiếu âm nhạc và thanh nhạc thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để kết hợp xét theo tổ hợp môn quy định theo ngành.
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ THPT theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
+ Tốt nghiệp THPT
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ: HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên)
Điểm xét tuyển = Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Lưu ý:
+ Đối với ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Đối với phương thức 1, 3, 4: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2024. Theo đó, điểm ưu tiên (cả khu vực và đối tượng) với thí sinh đạt từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về thang điểm 10 và tổng điểm ba môn tối đa là 30) được xác định theo công thức: Mức điểm ưu tiên thí sinh được hưởng = [(30 - Tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] × Tổng điểm ưu tiên khi xác định thông thường.
- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được quy đổi phù hợp với thang điểm của bài thi theo đúng quy chế.
Trường hợp xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 "Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non" được ban hành kèm theo thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022
7. Học phí
- Học phí được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và phụ thuộc vào tổng số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ.
- Học phí ngành Dược và ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học bình quân khoảng 20.000.00 - 21.000.00 đồng/học kỳ
- Các ngành khác học phí bình quân khoảng 18.000.00 - 19.000.00 đồng/học kỳ
- Đơn gí học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/năm
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin của ĐH Quốc gia TP.HCM
- Xét tuyển học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:
- Đợt 1: 08/01 - 31/03/2024
- Đợt 2: 01/04 - 31/05/2024
+ Đợt 3: 01/06 - 30/06/2024
+ Đợt 4: 01/07 - 25/07/2024
+ Đợt 5: 28/08 - 15/09-2024
+ Đợt 6: 16/09 - 30/09/2024
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2024 cụ thể như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Thời gian học (năm) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
4 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
4 |
|
3 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
4 |
|
4 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
4 |
|
5 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
4 |
|
6 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
3.5 |
|
7 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
4 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
4 |
|
9 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
4 |
|
10 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
4 |
|
11 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
4 |
|
12 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
4 |
|
13 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
4 |
|
14 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
4 |
|
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
4 |
|
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
4 |
|
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
4 |
|
18 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
4 |
|
19 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
3.5 |
|
20 |
Kế toán |
7340301 |
3.5 |
|
21 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
3.5 |
|
22 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
3.5 |
|
23 |
Digital Marketing (Marketing số) |
7340114 |
3.5 |
|
24 |
Marketing |
7340115 |
3.5 |
|
25 |
Kinh tế số |
7310109 |
3.5 |
|
26 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
3.5 |
|
27 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
3.5 |
|
28 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
3.5 |
|
29 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
3.5 |
|
30 |
Bất động sản |
7340116 |
3.5 |
|
31 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
3.5 |
|
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
3.5 |
|
33 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
3.5 |
|
34 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
3.5 |
|
35 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
3.5 |
|
36 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
3.5 |
|
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
3.5 |
|
38 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
3.5 |
|
39 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
3.5 |
|
40 |
Luật kinh tế |
7380107 |
3.5 |
|
41 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
3.5 |
|
42 |
Luật |
7380101 |
3.5 |
|
43 |
Kiến trúc |
7580101 |
4.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
44 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
3.5 |
|
45 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
3.5 |
|
46 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
3.5 |
|
47 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
3.5 |
|
48 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
3.5 |
|
49 |
Thanh nhạc |
7210205 |
3.5 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
51 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
43 |
Đông phương học |
7310608 |
3.5 |
|
52 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
3.5 |
|
53 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
3.5 |
|
54 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
55 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
3.5 |
|
56 |
Dược học |
7720201 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
57 |
Điều dưỡng |
7720301 |
4 |
|
58 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
4 |
|
59 |
Thú y |
7640101 |
4.5 |
|
60 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
4 |
|
61 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
4 |
|
62 |
Công nghệ thẩm mỹ |
7420207 |
3.5 |
|
63 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
3.5 |
- Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu (môn Năng khiếu Âm nhạc với ngành Thanh nhạc và môn Năng khiếu Vẽ với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 24/6, 08/7, 22/7 và 05/8/2023.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ TP.HCM: https://www.hutech.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
SĐT: (028) 5445 7777
- Email: [email protected]
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Kết quả thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Dược học |
22 |
22 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
21,00 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
|
Công nghệ sinh học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Thú y |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
19 |
18 |
18,00 |
Kỹ thuật y sinh |
16 |
19 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
19 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Kỹ thuật điện |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
19 |
18 |
20,00 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
20 |
18 |
21,00 |
An toàn thông tin |
16 |
19 |
18 |
20 |
18 |
20 |
18 |
18,00 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
20 |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
16 |
18 |
18 |
|||||
Quản lý xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
19 |
18 |
|||||
Công nghệ dệt, may |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
19,00 |
Kế toán |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
18,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
18,00 |
Tâm lý học |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Marketing |
19 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
20,00 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
18 |
18 |
20,00 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
20 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Quản trị khách sạn |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Luật kinh tế |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Kiến trúc |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Thiết kế nội thất |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Thiết kế thời trang |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
19,00 |
Truyền thông đa phương tiện |
17 |
18 |
18 |
21 |
18 |
18 |
18 |
20,00 |
Đông phương học |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Ngôn ngữ Nhật |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Việt Nam học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|||
Kinh doanh thương mại |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17,00 |
|
Thương mại điện tử |
19 |
18 |
22 |
18 |
18 |
18 |
18,00 |
|
Luật |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
19,00 |
|||
Điều dưỡng |
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
19,00 |
|||
Robot và trí tuệ nhân tạo |
21 |
18 |
19 |
18 |
17,00 |
|||
Khoa học dữ liệu |
18 |
18 |
20 |
18 |
17,00 |
|||
Quản trị nhân lực |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
|||
Quan hệ công chúng |
22 |
18 |
17 |
18 |
18,00 |
|||
Quan hệ quốc tế |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
|||
Thanh nhạc |
21 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
|||
Tài chính quốc tế |
17 |
18 |
16,00 |
|||||
Digital Marketing (Marketing số) |
18 |
18 |
19,00 |
|||||
Kinh tế quốc tế |
17 |
18 |
17,00 |
|||||
Quản trị sự kiện |
17 |
18 |
16,00 |
|||||
Nghệ thuật số (Digital Art) |
17 |
18 |
17,00 |
|||||
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
17 |
18 |
17,00 |
|||||
Chăn nuôi |
17 |
18 |
||||||
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
17 |
18 |
||||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
18 |
16,00 |
|||||
Công nghệ ô tô điện |
19,00 |
|||||||
Bất động sản |
16,00 |
|||||||
Quản lý thể dục thể thao |
16,00 |
|||||||
Luật thương mại quốc tế |
16,00 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2022
Theo Đề án tuyển sinh năm 2022, học phí Đại học Công nghệ TP.HCM 2022 - 2023 được xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và tùy thuộc vào tổng số tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký trong một học kỳ/năm học. Tất cả ngành đào tạo của HUTECH có mức học phí dao động từ 3.400.000 VNĐ - 3.600.000 VNĐ/tháng, tức trong khoảng 13.600.000 VNĐ - 14.400.000 VNĐ/học kỳ. Riêng ngành Dược có mức học phí bình quân là 4.000.000 VNĐ/tháng, tương đương 16.000.000 VNĐ/học kỳ.
B. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2021
- Học phí Trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2021 có tăng nhẹ so với năm học trước. Học phí cho chương trình đại trà năm 2021 là 975.000 VNĐ/ tín chỉ, tương đương với 18 - 20.000.000 VNĐ/ học kỳ. Riêng ngành dược có mức học phí 1.250.000 VNĐ/ tín chỉ, tương đương với 23 - 25.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Đối với các chương trình đặc thù do HUTECH cấp bằng và Chương trình Đại học chuẩn Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh), mức học phí là 1.700.000 VNĐ/tín chỉ.
- Chương trình Đại học chuẩn Nhật Bản và Đại học chuẩn Hàn Quốc có mức học phí 1.250.000 VNĐ/ tín chỉ. Thời gian đào tạo và mức tăng học phí của các chương trình này tương tự với chương trình đào tạo chính quy.
C. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2020
Học phí các ngành tại Đại học HUTECH dao động khoảng 17.000.000 – 18.000.000 đồng/học kỳ. Riêng với ngành Dược, học phí sẽ là 20.000.000 – 22.000.000 đồng/học kỳ. Một năm, sinh viên sẽ tham gia 2 học kỳ chính và 1 học kỳ hè không bắt buộc.
V. Chương trình đào tạo
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2024 cụ thể như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Thời gian học (năm) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
4 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
4 |
|
3 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
4 |
|
4 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
4 |
|
5 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
4 |
|
6 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
3.5 |
|
7 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
4 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
4 |
|
9 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
4 |
|
10 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
4 |
|
11 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
4 |
|
12 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
4 |
|
13 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
4 |
|
14 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
4 |
|
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
4 |
|
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
4 |
|
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
4 |
|
18 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
4 |
|
19 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
3.5 |
|
20 |
Kế toán |
7340301 |
3.5 |
|
21 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
3.5 |
|
22 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
3.5 |
|
23 |
Digital Marketing (Marketing số) |
7340114 |
3.5 |
|
24 |
Marketing |
7340115 |
3.5 |
|
25 |
Kinh tế số |
7310109 |
3.5 |
|
26 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
3.5 |
|
27 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
3.5 |
|
28 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
3.5 |
|
29 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
3.5 |
|
30 |
Bất động sản |
7340116 |
3.5 |
|
31 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
3.5 |
|
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
3.5 |
|
33 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
3.5 |
|
34 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
3.5 |
|
35 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
3.5 |
|
36 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
3.5 |
|
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
3.5 |
|
38 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
3.5 |
|
39 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
3.5 |
|
40 |
Luật kinh tế |
7380107 |
3.5 |
|
41 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
3.5 |
|
42 |
Luật |
7380101 |
3.5 |
|
43 |
Kiến trúc |
7580101 |
4.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
44 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
3.5 |
|
45 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
3.5 |
|
46 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
3.5 |
|
47 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
3.5 |
|
48 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
3.5 |
|
49 |
Thanh nhạc |
7210205 |
3.5 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
51 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
43 |
Đông phương học |
7310608 |
3.5 |
|
52 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
3.5 |
|
53 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
3.5 |
|
54 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
55 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
3.5 |
|
56 |
Dược học |
7720201 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
57 |
Điều dưỡng |
7720301 |
4 |
|
58 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
4 |
|
59 |
Thú y |
7640101 |
4.5 |
|
60 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
4 |
|
61 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
4 |
|
62 |
Công nghệ thẩm mỹ |
7420207 |
3.5 |
|
63 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
3.5 |
Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu (môn Năng khiếu Âm nhạc với ngành Thanh nhạc và môn Năng khiếu Vẽ với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 24/6, 08/7, 22/7 và 05/8/2023.
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều