Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

- Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)

- Mã trường: DKC

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế

- Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM

+ Cơ sở Thủ Đức: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, TP. Thủ Đức, TP.HCM

+ Cơ sở Hitech Park: Khu CÔng nghệ cao TP.HCM (SHTP), Phường Long Thạch Mỹ, TP. Thủ Đức, TP.HCM

+ Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

SĐT: (028) 5445 7777

- Email: [email protected]

- Website: https://www.hutech.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM

- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12

- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT 2024

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của đại học do HUTECH quy định.

Lưu ý:

+ Đối với các ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe do Bộ GDĐT quy định

+ Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh, truyền hình), Năng khiếu âm nhạc và thanh nhạc thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để kết hợp xét theo tổ hợp môn quy định theo ngành.

+ Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, mức điểm quy đổi được theo quy định của Bộ GDĐT

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM 

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của đại học do HUTECH quy định.

Lưu ý: Đối với ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

- Phương thức 3: xét tuyển học bạ Trung học phổ thông theo tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn lớp 12

+ Tốt nghiệp THPT

+ Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên)

Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 12 môn 1 +  Điểm trung bình lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Lưu ý:

+ Đối với ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

+ Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh, truyền hình), Năng khiếu âm nhạc và thanh nhạc thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để kết hợp xét theo tổ hợp môn quy định theo ngành.

- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ THPT theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)

+ Tốt nghiệp THPT

+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ: HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên)

Điểm xét tuyển = Điểm TB HK1 lớp 11 +  Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Lưu ý:

+ Đối với ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Đối với phương thức 1, 3, 4: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2024. Theo đó, điểm ưu tiên (cả khu vực và đối tượng) với thí sinh đạt từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về thang điểm 10 và tổng điểm ba môn tối đa là 30) được xác định theo công thức: Mức điểm ưu tiên thí sinh được hưởng = [(30 - Tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] × Tổng điểm ưu tiên khi xác định thông thường.

- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được quy đổi phù hợp với thang điểm của bài thi theo đúng quy chế.

Trường hợp xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 "Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non" được ban hành kèm theo thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022

7. Học phí

- Học phí được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và phụ thuộc vào tổng số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ.

- Học phí ngành Dược và ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học bình quân khoảng 20.000.00 - 21.000.00 đồng/học kỳ

- Các ngành khác học phí bình quân khoảng 18.000.00 - 19.000.00 đồng/học kỳ

- Đơn gí học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/năm

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin của ĐH Quốc gia TP.HCM

- Xét tuyển học bạ THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).

+ Bản photo công chứng học bạ THPT.

+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)​.

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:

- Đợt 1: 08/01 - 31/03/2024

- Đợt 2: 01/04 - 31/05/2024

+ Đợt 3: 01/06 - 30/06/2024

+ Đợt 4: 01/07 - 25/07/2024

+ Đợt 5: 28/08 - 15/09-2024

+ Đợt 6: 16/09 - 30/09/2024

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2024 cụ thể như sau:

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng

7480201

4

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

2

An toàn thông tin

7480202

4

3

Khoa học máy tính

7480101

4

4

Trí tuệ nhân tạo

7480107

4

5

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

4

6

Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

3.5

7

Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống

7510209

4

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid

7510205

4

9

Công nghệ ô tô điện

7520141

4

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

4

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

4

12

Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa
sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

4

13

Kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

4

14

Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh

7520201

4











A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp

7520207

4

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT

7520216

4

17

Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong
xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

4

18

Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng

7580302

4

19

Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính

7340201

3.5

20

Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số

7340301

3.5

21

Công nghệ tài chính

7340205

3.5

22

Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền
thương mại

7340101

3.5















A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

23

Digital Marketing (Marketing số)
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing

7340114

3.5

24

Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

3.5

25

Kinh tế số

7310109

3.5

26

Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

7340121

3.5

27

Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

7340120

3.5

28

Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106

3.5

29

Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

3.5

30

Bất động sản

7340116

3.5

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

3.5

32

Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

3.5

33

Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

3.5

34

Quản trị nhân lực

7340404

3.5




A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

35

Quản trị khách sạn

7810201

3.5

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

3.5

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

3.5

38

Quản trị sự kiện

7340412

3.5

39

Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử

7810301

3.5

40

Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107

3.5

41

Luật thương mại quốc tế

7380109

3.5

42

Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

7380101

3.5

43

Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

4.5

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

44

Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

3.5

45

Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404

3.5

46

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

3.5

47

Digital Art (Nghệ thuật số)

7210408

3.5

48

Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302

3.5

49

Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc

7210205

3.5

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

51

Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

3.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

43

Đông phương học
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

3.5

52

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

3.5

53

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa

7220204

3.5

54

Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

3.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

55

Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

3.5

56

Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

5

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

57

Điều dưỡng

7720301

4

58

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

4

59

Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

4.5

60

Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

4

61

Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

4

62

Công nghệ thẩm mỹ

7420207

3.5

63

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

3.5

- Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu (môn Năng khiếu Âm nhạc với ngành Thanh nhạc và môn Năng khiếu Vẽ với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 24/6, 08/7, 22/7 và 05/8/2023.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ TP.HCM: https://www.hutech.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

SĐT: (028) 5445 7777

- Email: [email protected]

- Website: https://www.hutech.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Kết quả thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Dược học

22

22

24

21

24

21

24

21,00

Công nghệ thực phẩm

16

18

18

18

18

17

18

17,00

Kỹ thuật môi trường

16

18

18

18

18

17

18

Công nghệ sinh học

16

18

18

18

18

17

18

16,00

Thú y

17

18

18

20

18

19

18

18,00

Kỹ thuật y sinh

16

19

18

18

18

18

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

19

18

19

18

17

18

16,00

Kỹ thuật điện

16

18

18

18

18

17

18

16,00

Kỹ thuật cơ điện tử

16

18

18

18

18

17

18

16,00

Kỹ thuật cơ khí

16

18

18

18

18

17

18

16,00

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

16

18

18

19

18

17

18

16,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17

18

18

20

18

19

18

20,00

Công nghệ thông tin

18

18

18

20

18

20

18

21,00

An toàn thông tin

16

19

18

20

18

20

18

18,00

Hệ thống thông tin quản lý

16

20

18

18

18

19

18

17,00

Kỹ thuật xây dựng

16

18

18

18

18

17

18

16,00

Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông

16

18

18

Quản lý xây dựng

16

18

18

18

18

17

18

16,00

Kinh tế xây dựng

16

19

18

Công nghệ dệt, may

16

18

18

18

18

17

18

16,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18

18

20

18

17

18

19,00

Kế toán

16

18

18

18

18

17

18

18,00

Tài chính - Ngân hàng

16

18

18

18

18

17

18

18,00

Tâm lý học

18

18

18

20

18

17

18

16,00

Marketing

19

18

18

20

18

17

18

20,00

Quản trị kinh doanh

17

18

18

19

18

18

18

20,00

Kinh doanh quốc tế

20

20

18

18

18

18

18

17,00

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

18

18

18

18

18

17

18

17,00

Quản trị khách sạn

18

18

18

19

18

17

18

17,00

Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống

18

18

18

18

18

17

18

17,00

Luật kinh tế

16

18

18

18

18

17

18

17,00

Kiến trúc

16

20

18

19

18

17

18

17,00

Thiết kế nội thất

16

18

18

19

18

17

18

16,00

Thiết kế thời trang

16

20

18

19

18

17

18

16,00

Thiết kế đồ họa

16

18

18

19

18

17

18

19,00

Truyền thông đa phương tiện

17

18

18

21

18

18

18

20,00

Đông phương học

17

18

18

18

18

17

18

16,00

Ngôn ngữ Anh

17

18

18

18

18

17

18

17,00

Ngôn ngữ Nhật

17

18

18

18

18

17

18

17,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

17

18

18

18

18

17

18

17,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

18

18

19

18

17

18

17,00

Việt Nam học

16

18

18

18

18

Kinh doanh thương mại

18

18

18

18

18

18

17,00

Thương mại điện tử

19

18

22

18

18

18

18,00

Luật

18

18

18

18

17

18

17,00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20

19,5

19

19,5

19,00

Điều dưỡng

20

19,5

19

19,5

19,00

Robot và trí tuệ nhân tạo

21

18

19

18

17,00

Khoa học dữ liệu

18

18

20

18

17,00

Quản trị nhân lực

19

18

17

18

16,00

Quan hệ công chúng

22

18

17

18

18,00

Quan hệ quốc tế

18

18

17

18

17,00

Thanh nhạc

21

18

17

18

16,00

Tài chính quốc tế

17

18

16,00

Digital Marketing (Marketing số)

18

18

19,00

Kinh tế quốc tế

17

18

17,00

Quản trị sự kiện

17

18

16,00

Nghệ thuật số (Digital Art)

17

18

17,00

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

17

18

17,00

Chăn nuôi

17

18

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

17

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

18

16,00

Công nghệ ô tô điện

19,00

Bất động sản

16,00

Quản lý thể dục thể thao

16,00

Luật thương mại quốc tế

16,00

IV. Học phí

A. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2022

Theo Đề án tuyển sinh năm 2022, học phí Đại học Công nghệ TP.HCM 2022 - 2023 được xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và tùy thuộc vào tổng số tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký trong một học kỳ/năm học. Tất cả ngành đào tạo của HUTECH có mức học phí dao động từ 3.400.000 VNĐ - 3.600.000 VNĐ/tháng, tức trong khoảng 13.600.000 VNĐ - 14.400.000 VNĐ/học kỳ. Riêng ngành Dược có mức học phí bình quân là 4.000.000 VNĐ/tháng, tương đương 16.000.000 VNĐ/học kỳ.

B. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2021

- Học phí Trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2021 có tăng nhẹ so với năm học trước. Học phí cho chương trình đại trà năm 2021 là 975.000 VNĐ/ tín chỉ, tương đương với 18 - 20.000.000 VNĐ/ học kỳ. Riêng ngành dược có mức học phí 1.250.000 VNĐ/ tín chỉ, tương đương với 23 - 25.000.000 VNĐ/học kỳ.

- Đối với các chương trình đặc thù do HUTECH cấp bằng và Chương trình Đại học chuẩn Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh), mức học phí là 1.700.000 VNĐ/tín chỉ.

- Chương trình Đại học chuẩn Nhật Bản và Đại học chuẩn Hàn Quốc có mức học phí 1.250.000 VNĐ/ tín chỉ. Thời gian đào tạo và mức tăng học phí của các chương trình này tương tự với chương trình đào tạo chính quy.

C. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2020

Học phí các ngành tại Đại học HUTECH dao động khoảng 17.000.000 – 18.000.000 đồng/học kỳ. Riêng với ngành Dược, học phí sẽ là 20.000.000 – 22.000.000 đồng/học kỳ. Một năm, sinh viên sẽ tham gia 2 học kỳ chính và 1 học kỳ hè không bắt buộc.

V. Chương trình đào tạo

Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2024 cụ thể như sau:

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng

7480201

4

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

2

An toàn thông tin

7480202

4

3

Khoa học máy tính

7480101

4

4

Trí tuệ nhân tạo

7480107

4

5

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

4

6

Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

3.5

7

Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống

7510209

4

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid

7510205

4

9

Công nghệ ô tô điện

7520141

4

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

4

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

4

12

Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa
sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

4

13

Kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

4

14

Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh

7520201

4











A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp

7520207

4

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT

7520216

4

17

Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong
xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

4

18

Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng

7580302

4

19

Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính

7340201

3.5

20

Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số

7340301

3.5

21

Công nghệ tài chính

7340205

3.5

22

Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền
thương mại

7340101

3.5















A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

23

Digital Marketing (Marketing số)
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing

7340114

3.5

24

Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

3.5

25

Kinh tế số

7310109

3.5

26

Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

7340121

3.5

27

Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

7340120

3.5

28

Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106

3.5

29

Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

3.5

30

Bất động sản

7340116

3.5

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

3.5

32

Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

3.5

33

Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

3.5

34

Quản trị nhân lực

7340404

3.5




A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

35

Quản trị khách sạn

7810201

3.5

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

3.5

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

3.5

38

Quản trị sự kiện

7340412

3.5

39

Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử

7810301

3.5

40

Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107

3.5

41

Luật thương mại quốc tế

7380109

3.5

42

Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

7380101

3.5

43

Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

4.5

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

44

Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

3.5

45

Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404

3.5

46

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

3.5

47

Digital Art (Nghệ thuật số)

7210408

3.5

48

Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302

3.5

49

Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc

7210205

3.5

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

51

Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

3.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

43

Đông phương học
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

3.5

52

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

3.5

53

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa

7220204

3.5

54

Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

3.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

55

Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

3.5

56

Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

5

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

57

Điều dưỡng

7720301

4

58

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

4

59

Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

4.5

60

Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

4

61

Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

4

62

Công nghệ thẩm mỹ

7420207

3.5

63

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

3.5

Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu (môn Năng khiếu Âm nhạc với ngành Thanh nhạc và môn Năng khiếu Vẽ với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 24/6, 08/7, 22/7 và 05/8/2023.

VI. Một số hình ảnh

Trường Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)

Trường Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)

Trường Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học