Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2024

Trường Đại học Giao thông vận tải công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (là mức điểm tối thiểu của tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên nếu có) như sau:

TT


ngành

(Mã xét tuyển)

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển)

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, C01

19,00

2

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, C01

18,00

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, C01

18,00

4

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, C01

18,00

5

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

21,00

6

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, C01

21,00

7

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

18,00

8

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, D01, D07

18,00

9

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, D07

21,00

10

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D01, C01

18,00

11

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, D01, C01

18,00

12

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00, A01, D01, C01

19,00

13

7580101

Kiến trúc

A00, A01, V00, V01

17,00

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

17,00

15

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

16,00

16

7580301

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, C01

17,00

17

7580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, C01

17,00

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, C01

18,00

19

7840101

Khai thác vận tải

A00, A01, D01, C01

19,00

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2023

Điểm chuẩn đang được cập nhật ....

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2022 dao động 16-25,1 điểm. Ngành lấy điểm cao nhất cũng là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (nhưng giảm nhẹ 0,4 điểm so với năm ngoái), còn thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông với 16 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2020 dao động 16,05 - 23,65 điểm. Ngành lấy điểm cao nhất là Khai thác vận tải với 23,65 điểm, còn thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông với 16,05 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2019 dao động 14,1 - 20,08 điểm. Ngành lấy điểm cao nhất là Khai thác vận tải với 20,08 điểm, còn thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông với 14,1 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52310101 Kinh tế A00 17.25 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.55; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 4
52310101 Kinh tế A01 17.25 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.55; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 4
52340101 Quản trị kinh doanh A00 19 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 18.9; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 3
52340101 Quản trị kinh doanh A01 19 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 18.9; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 3
52340301 Kế toán A00 18.25 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 18.15; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.40; Điểm Toán: 5.4; Thứ tự nguyện vọng: 4
52340301 Kế toán A01 18.25 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 18.15; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.40; Điểm Toán: 5.4; Thứ tự nguyện vọng: 4
52480201 Công nghệ thông tin A00 20 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 20.00; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.20; Điểm Toán: 6.2; Thứ tự nguyện vọng: 2
52480201 Công nghệ thông tin A01 20 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 20.00; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.20; Điểm Toán: 6.2; Thứ tự nguyện vọng: 2
52520103 Kỹ thuật cơ khí A00 19.75 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 19.85; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.10 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 1
52520103 Kỹ thuật cơ khí A01 19.75 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 19.85; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.10 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 1
52520201 Kỹ thuật điện - điện tử A00 19.5 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 19.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.6 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 3
52520201 Kỹ thuật điện - điện tử A01 19.5 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 19.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.6 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 3
52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 17.25 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.05; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 3
52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 17.25 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.05; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 3
52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 20 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 20.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.60; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 4
52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 20 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 20.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.60; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 4
52520320 Kỹ thuật môi trường A00 15.5 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 15.45; Điểm Toán + Điểm Lý : 9.70; Điểm Toán: 4.20; Thứ tự nguyện vọng: 2
52520320 Kỹ thuật môi trường A01 15.5 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 15.45; Điểm Toán + Điểm Lý : 9.70; Điểm Toán: 4.20; Thứ tự nguyện vọng: 2
52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 15.5 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 8.30; Điểm Toán: 4.80; Thứ tự nguyện vọng: 2
52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 15.5 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 8.30; Điểm Toán: 4.80; Thứ tự nguyện vọng: 2
52580208 Kỹ thuật xây dựng A00 17 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 17.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.85; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 2
52580208 Kỹ thuật xây dựng A01 17 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 17.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.85; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 2
52580301 Kinh tế xây dựng A00 15.5 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 10.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 6
52580301 Kinh tế xây dựng A01 15.5 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 10.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 6
52840101 Khai thác vận tải A00 20.25 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 20; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.75; Điểm Toán: 8.00; Thứ tự nguyện vọng: 4
52840101 Khai thác vận tải A01 20.25 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 20; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.75; Điểm Toán: 8.00; Thứ tự nguyện vọng: 4
52840104 Kinh tế vận tải A00 18.5 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 18.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.60; Điểm Toán: 6.60; Thứ tự nguyện vọng: 3
52840104 Kinh tế vận tải A01 18.5 Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 18.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.60; Điểm Toán: 6.60; Thứ tự nguyện vọng: 3

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học