Đại học Giao thông Vận tải (Cơ sở 2 ở phía Nam) (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải (Cơ sở 2 ở phía Nam) năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Giao thông vận tải - cơ sở 2
- Tên trường: Đại học Giao thông vận tải - cơ sở 2
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications Campus Ho Chi Minh (UTC2)
- Mã trường: GSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3896.6798 – (028).7300.1155
- Email: [email protected]
- Website: http://www.utc2.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/utc2hcmc/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải - cơ sở 2
1. Đối tượng tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (yêu cầu tốt nghiệp THPT tại thời điểm thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023)
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả THPT (xét học bạ)
- Phương thức 3: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023: Thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển của năm học lớp 10, 11 và kỳ I lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) của mỗi học kỳ từ 19.5 trở lên, trong đó không có môn nào dưới 5.0.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2020 có tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 năm THPT + điểm ưu tiên (nếu có) của mỗi học kỳ từ 19.5 trở lên, trong đó không có môn nào dưới 5.0.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023.
7. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy Trường Đại học Giao thông vận tải – Cơ sở 2 gồm:
• Khối kỹ thuật 272.000đ/1TC.
• Khối Kinh tế 228.000đ/1TC.
• Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển. (Thí sinh vui lòng tải về tại đây)
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Bản sao công chứng các giấy tờ minh chứng ưu tiên (nếu có).
- Bản sao căn cước công dân.
9. Lệ phí xét tuyển
- 20.000đ/1 nguyện vọng ĐKXT.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian đăng ký xét tuyển:Từ ngày 03/04/2023 đến ngày 08/06/2023.
- Thời gian công bố kết quả: dự kiến trước 17h00, ngày 28/06/2023.
- Thời gian xác nhận nhập học và nhập học: Nhà trường thông báo sau.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, C01 |
10 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, C01 |
20 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
15 |
5 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, C01 |
25 |
6 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
7 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
8 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
9 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D01, C01 |
10 |
10 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
11 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01, D01, C01 |
20 |
12 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, A01 |
20 |
13 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
14 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, C01 |
20 |
16 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, C01 |
10 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, C01 |
20 |
18 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
A00, A01, D01, C01 |
15 |
TỔNG CỘNG |
405 |
Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý.
Tiêu chí phụ: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Giao thông vận tải - cơ sở 2
- Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3896.6798 – (028).7300.1155
- Email: [email protected]
- Website: http://www.utc2.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/utc2hcmc/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải - cơ sở 2 qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM từ năm 2018 - 2022
Ngành/Nhóm ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
17,45 |
20.8 |
23.25 |
21.8 |
|
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực) |
17.1 |
– |
20.8 |
23.25 |
20.75 |
Kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
18 |
19,95 |
22.95 |
24.15 |
23.5 |
Kỹ thuật điện |
16.95 |
17,15 |
20.6 |
22.55 |
21.35 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
15.35 |
15 |
19 |
21.95 |
21.1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
16.35 |
17,30 |
21.55 |
23.45 |
23.5 |
Công nghệ thông tin |
17.4 |
18,25 |
22.3 |
24.3 |
24.7 |
Kế toán |
17.25 |
18,70 |
22 |
23.45 |
22.65 |
Kinh tế |
16.9 |
17,50 |
21.4 |
20.1 |
|
Kinh tế vận tải |
18.25 |
19,85 |
22.4 |
||
Kinh tế xây dựng |
16.4 |
16,95 |
19.8 |
22.65 |
17.55 |
Kỹ thuật xây dựng |
15.8 |
16 |
19.2 |
21.5 |
17.15 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18 |
22.15 |
24.1 |
22.7 |
Khai thác vận tải |
19.15 |
20,80 |
23.65 |
24.85 |
24.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
14,10 |
16.05 |
18.5 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14.05 |
– |
|||
Quản lý xây dựng |
15.65 |
16,20 |
19.25 |
21.4 |
20.3 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Giao thông vận tải - cơ sở 2
- Trang thiết bị thực tập, thực hành, thí nghiệm của sinh viên luôn được Nhà trường chú trọng đầu tư trang bị, nhiều sách tham khảo và giào trình tại thư viện luôn được cập nhật bổ sung để sinh viên có thể tiếp cận với nhiều tri thức mới. Các giảng đường thường xuyên được cải tạo và xây dựng thêm mới để đảm bảo cho các sinh viên ngoài việc học trên lớp theo lịch học còn có không gian tự học lý tưởng. Ký túc xá được đầu tư hiện đại quay mô, với 1 nhà 7 tầng sức chứa 1000 sinh viên, bên cạnh đó có 8 dãy nhà nội trú cấp bốn với gần 1000 sinh viên. Ký túc xá có khuôn viên rộng trên 12ha, đầy đủ cá sân chơi thể thao, phòng tập GYM, sân bóng cỏ nhân tạo và các dịch vụ phong phú đáp ứng tối đa nhu cầu ăn ở lưu trú cho sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Giao thông vận tải - cơ sơ 2
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3