Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai năm 2024

Chiều 17/8, Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào 16 ngành đào tạo tại phân hiệu dao động từ 15 -18 điểm.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Thú y, 18 điểm. Ngành có điểm thấp nhất là ngành Công nghệ chế biến lâm sản, 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo của Phân hiệu trường Đại học lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (VNUF2) năm 2024, xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) và theo kết quả thi đánh giá năng lực – Đợt xét tuyển sớm, kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 như sau:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển xét theo kết quả học tập bậc THPT

Điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TP. HCM

1

Thú y

7640101

A00; B00; C15; D01

20

600

2

Chăn nuôi

7620105

A00; B00; C15; D01

18

600

3

Khoa học cây trồng

7620110

A00; B00; C15; D01

18

600

4

Bảo vệ thực vật

7620112

A00; B00; C15; D01

18

600

5

Lâm sinh

7620205

A00; B00; C15; D01

18

600

6

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A01; C15; D01

18

600

7

Thiết kế nội thất

7580108

A00; A01; C15; D01

18

600

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; C15; D01

18

600

9

Quản lí tài nguyên rừng

7620211

A00; C00; C15; D01

18

600

10

Quản lí đất đai

7850103

A00; C00; C15; D01

18

600

11

Quản lí tài nguyên & Môi trường

7850101

A00; C00; C15; D01

18

600

12

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; C00; C15; D01

18

600

13

Kế toán

7340301

A00; C00; C15; D01

18

600

14

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; C00; C15; D01

18

600

15

Tài chính ngân hàng

7340201

A00; C00; C15; D01

18

600

16

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18

600

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai năm 2023

Điểm trúng tuyển được xác định như sau:

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

- Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT: Điểm trúng tuyển là Tổng điểm của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12/ cả năm lớp 12; Hoặc tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai năm 2022

Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2) công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022. Theo đó, điểm dao động trong khoảng 15-18 điểm. Cao nhất là ngành Thú ý với 18 điểm.

Điểm chuẩn năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai năm 2021

Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2) công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn các ngành đều ở mức 15 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai năm 2020

Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2) công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2020. Theo đó, điểm dao động trong khoảng 15-17 điểm. Cao nhất là ngành Thú ý với 17 điểm.

Điểm chuẩn năm 2020 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai năm 2019

Điểm chuẩn đang được cập nhật....

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai năm 2018

Điểm chuẩn đang được cập nhật....

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tỉnh Đồng Nai năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52210405 Thiết kế nội thất A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D07 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52440301 Khoa học môi trường A00; B00; D01; D07 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52540301 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620205 Lâm sinh A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D07 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-dong-nai.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học