Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2) (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2) năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry at Dong Nai (VNUF)
- Mã trường: LNS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 0251.3866.242 - 02516.578.999 - 02516.508.777
- Email: [email protected]
- Website: https://vnuf2.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/PhanhieuVNUF/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2023.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TPHCM.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
(1) Đối với phương thức 1 (Thí sinh dùng điểm thi kỳ thi THPT 2023 để xét tuyển) Dự kiến xét tuyển khoảng 30% tổng chỉ tiêu
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm thi THPT các trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường.
(2) Đối với phương thức 2 (Thí sinh dùng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển) Dự kiến xét tuyển khoảng 60% tổng chỉ tiêu
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ít nhất 1 trong 3 tiêu chí sau:
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
+ Trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
(3) Đối với phương thức 3 (Thí sinh dùng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh để xét tuyển). Dự kiến xét tuyển khoảng 5% tổng chỉ tiêu.
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đạt từ 600 điểm trở lên.
(4) Đối với phương thức 4 (Xét tuyển thẳng) Dự kiến xét tuyển khoảng 5% tổng chỉ tiêu
Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí năm 2019 là 260.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2022.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
1 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
60 |
A00, A01, C15, D01 |
1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2023 các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01. 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ). Tổng điểm TB 3 năm THPT hoặc tổng điểm TB 3 môn của học kỳ I năm lớp 12/cả năm lớp 12 của các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01. 3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của ĐH Quốc Gia TP. HCM. 4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
A00, A01, C15, D01 |
|
3 |
Kế toán |
7340301 |
80 |
A00, A01, C15, D01 |
|
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
60 |
A00, A01, C15, D01 |
|
5 |
Thú y |
7640101 |
150 |
A00, B00, C15, D01 |
|
6 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
7 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
8 |
Lâm sinh |
7620205 |
50 |
A00, B00, C15, D01 |
|
9 |
Quản lí đất đai |
7850103 |
80 |
A00, B00, C15, D01 |
|
10 |
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
80 |
A00, B00, C15, D01 |
|
11 |
Quản lí tài nguyên & Môi trường |
7850101 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
12 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
13 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
14 |
Tài chính ngân hàng (dự kiến) |
7340201 |
60 |
A00, A01, C15, D01 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Đồng Nai: http://www.dnpu.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 025.1382.4684
- Email: [email protected]
- Website: http://www.dnpu.edu.vn
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
Điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 15 điểm | ||
Thú y |
14 |
18 |
17 |
18 | 18 | |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Lâm sinh |
14 |
15 |
15 |
15 | 18 | |
Quản lý tài nguyên rừng |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Công nghệ chế biến lâm sản |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Thiết kế nội thất |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Kiến trúc cảnh quan |
14 |
18 |
15 |
|||
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
16 | 18 | |
Khoa học môi trường |
14 |
18 |
15 |
|||
Quản lí tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng |
- |
- |
||||
Kế toán |
14 |
18 |
16 |
16 | 18 | |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
16 | 18 | |
Kinh tế |
- |
- |
||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
17 |
||||
Bất động sản |
15 |
|||||
Du lịch sinh thái |
15 |
15 | 18 |
IV. Học phí
- Mức học phí năm 2019Mức học phí năm 2019 là 260.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).
V.Chương trình đào tạo
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
1 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
60 |
A00, A01, C15, D01 |
1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2023 các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01. 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ). Tổng điểm TB 3 năm THPT hoặc tổng điểm TB 3 môn của học kỳ I năm lớp 12/cả năm lớp 12 của các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01. 3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của ĐH Quốc Gia TP. HCM. 4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
A00, A01, C15, D01 |
|
3 |
Kế toán |
7340301 |
80 |
A00, A01, C15, D01 |
|
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
60 |
A00, A01, C15, D01 |
|
5 |
Thú y |
7640101 |
150 |
A00, B00, C15, D01 |
|
6 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
7 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
8 |
Lâm sinh |
7620205 |
50 |
A00, B00, C15, D01 |
|
9 |
Quản lí đất đai |
7850103 |
80 |
A00, B00, C15, D01 |
|
10 |
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
80 |
A00, B00, C15, D01 |
|
11 |
Quản lí tài nguyên & Môi trường |
7850101 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
12 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
13 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
|
14 |
Tài chính ngân hàng (dự kiến) |
7340201 |
60 |
A00, A01, C15, D01 |
VI. Một số hình ảnh
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3