Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 các chương trình đào tạo (xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024) như sau:
Điểm sàn Đại học Thương mại năm 2024
Trường Đại học Thương mại đưa ra ngưỡng đảm bảo xét tuyển đầu vào (điểm sàn) là 20 điểm.
Đây là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp theo tổ hợp, thí sinh có thể sử dụng điểm quy đổi với chứng chỉ quốc tế để thay cho môn Ngoại ngữ.
Mức điểm sàn này áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển. Những thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển bằng học bạ, điểm thi đánh giá năng lực, tư duy vẫn cần đạt yêu cầu này.
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2023
Ba ngành Marketing thương mại, Kinh doanh quốc tế và Marketing số cùng lấy điểm chuẩn 27. Mức cao nhất năm nay bằng với năm ngoái. Ngôn ngữ Trung Quốc cao thứ hai - 26,9, Quản trị thương hiệu 26,8 và Kinh tế quốc tế 26,7.
Những ngành lấy điểm chuẩn 24,5 là Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại), Quản trị khách sạn. Mức thấp nhất này giảm 1,3 điểm so với năm ngoái.
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Thương mại (TMU) năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2022
Trường Đại học Thương mại công bố điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022. Trong 22 ngành và chuyên ngành mà trường đào tạo, tất cả đều lấy điểm chuẩn từ 25,8 trở lên. Nếu không có điểm cộng, thí sinh phải đạt trung bình 8,6 điểm mỗi môn mới có thể trúng tuyển. Những ngành lấy 25,8 là Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật Kinh tế...
Ba ngành lấy 27 điểm - ngưỡng cao nhất của năm nay - gồm Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, còn lại phổ biến mức 26.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021
Theo đó, khoa Marketing (Marketing thương mại) có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất (27,45 điểm). Thấp nhất là Khoa quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với điểm chuẩn là 26,2 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn từng chuyên ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2020
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Thương mại năm 2020 là Marketing với 26,7 điểm. Xếp ngay sau đó là ngành Kinh doanh quốc tế (nhóm ngành Thương mại quốc tế) và ngành Kinh tế quốc tế với 26,3 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể ở từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2019
Theo đó, điểm chuẩn của các khoa dao động từ 22 đến 24 điểm. Điểm ngành Marketing thương mại dẫn đầu với điểm chuẩn 24 điểm.
Những ngành thấp nhất có mức điểm chuẩn 22 điểm, cao hơn 2,5 điểm so với mức chuẩn thấp nhất 2018 là 19,5 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể ở từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2018
Đại học Thương mại có điểm chuẩn 2018 cao nhất là 21,25 điểm, thấp nhất là 19,5 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể ở từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
52310101 | Kinh tế | 23.25 | DS ≥ 17.5 |
52340301 | Kế toán | 24 | DS ≥ 17.5 |
52340404 | Quản trị nhân lực | 22.5 | DS ≥ 17.5 |
52340199 | Thương mại điện tử | 23.25 | DS ≥ 17.5 |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22 | DS ≥ 17.5 |
52340101A | Quản trị kinh doanh | 23.5 | DS ≥ 17.5 |
52340101Q | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 22 | DS ≥ 17.5 |
52340101QT | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 22.5 | DS ≥ 17.5 |
52340107 | Quản trị khách sạn | 23.25 | DS ≥ 17.5 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.25 | DS ≥ 17.5 |
52340115C | Marketing (Marketing thương mại) | 24.5 | DS ≥ 17.5 |
52340115T | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 23.25 | DS ≥ 17.5 |
52380107 | Luật kinh tế | 22.75 | DS ≥ 17.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22 | DS ≥ 17.5 |
52340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.75 | DS ≥ 17.5 |
52310106 | Kinh tế quốc tế | 23.5 | DS ≥ 17.5 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 33 | DS ≥ 17.5 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều