Đại học Thương mại (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Thương mại

- Tên trường: Đại học Thương mại

- Tên tiếng Anh: Thuongmai University (TMU)

- Mã trường: TMU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn

- Địa chỉ trụ sở chính: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Cơ sở Hà Nam: đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam.

- SĐT: 0243.764.3219

- Email: [email protected]

- Website: https://tmu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/thuongmaiuniversity/

Đại học Thương mại (năm 2024)

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2024

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển theo quy định của Trường.

- Ngoài ra, đối tượng tuyển sinh được quy định cụ thể theo từng phương thức tuyển sinh như sau:

1.1. Mã phương thức xét tuyển 301 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường

- Thí sinh thuộc đối tượng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của Trường (chi tiết theo Thông báo kèm theo Đề án này).

1.2. Mã phương thức xét tuyển 100 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi

- Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

1.3. Mã phương thức xét tuyển 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT theo từng tổ hợp môn xét tuyển

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia (danh sách các trường xem tại Phụ lục 1).

1.4. Mã phương thức xét tuyển 402a - Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội tổ chức năm 2024

- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 80/150 điểm trở lên.

1.5. Mã phương thức xét tuyển 402b - Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024

- Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50/100 điểm trở lên.

1.6. Mã phương thức xét tuyển 409 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Thí sinh thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:

- Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT đạt 50 trở lên; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF đạt B2/C1/C2.

- Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.

1.7. Mã phương thức xét tuyển 410 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:

- Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT đạt 50 trở lên; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF đạt B2/C1/C2.

- Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.

1.8. Mã phương thức xét tuyển 500 - Xét tuyển kết hợp giải HSG với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:

3.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301.

3.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

3.3. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia

- Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp năm 2024 theo từng tổ hợp môn xét tuyển - Mã phương thức xét tuyển 200

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là trung bình cộng điểm học tập 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn đó.

3.4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

(1) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402a

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

(2) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội - Mã phương thức xét tuyển 402b

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Lưu ý:

+ Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định trong mục II, tiểu mục 1.5.

+ Ngành ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD.

3.5. Xét tuyển kết hợp

(1) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 409

- Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*3/4

- Điểm ưu tiên (nếu có).

Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)

Loại chứng chỉ

Điểm

10

10

10

10

10

Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển

Hệ số quy đổi

1,2

1,1

1,0

0,9

0,8

Điểm quy đổi

12

11

10

9

8

- HSK

Cấp độ

6

Cấp độ

5

Cấp độ

4

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

- TCF

Từ 600

550-

599

500-

549

450-

499

400-

449

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

- DELF

C2

C1

B2

- IELTS

Academic

Từ 7.5

7.0

6.5

6.0

5.5

Tất cả các ngành (chuyên ngành)

- TOEFL iBT

Từ 90

83-89

74-82

63-73

50-62

- SAT

Từ

1401

1301 -

1400

1201 -

1300

1101-

1200

1000-

1100

- ACT

Từ 31

28-30

25-27

22-24

20-21

(2) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410

- Xét tuyển kết hợp CCQT còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và Điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Điểm xét tuyển = [Điểm học bạ môn Toán + Điểm học bạ môn còn lại trong tổ hợp

- Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

(3) Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 500

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 2) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi

Giải HSG

Điểm thưởng

Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển

5

3

2

1

Loại giải

- HSG cấp quốc gia

Giải KK

- HSG cấp tỉnh/ Thành phố

Giải Nhất

Giải Nhì

Giải Ba

Môn đạt giải

Toán học/Vật Lý/Hóa học

Tất cả các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh/Ngữ Văn

Tất cả các ngành

Tiếng Pháp

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Tiếng Trung

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

Tin học

- Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) – chương trình chuẩn và chương trình định hướng nghề nghiệp

- Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Trong đó, Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ BD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

(1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, trên Cổng thông tin điện tử của Trường: https://tmu.edu.vn/ và https://tuyensinh.tmu.edu.vn/

Trong đó:

- Các phương thức xét tuyển 100, 402a, 402b, 200, 500 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định là tổng điểm 03 (ba) bài thi/môn thi của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/chuyên ngành đăng ký;

- Các phương thức 409, 410 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định là tổng điểm 02 bài thi/môn thi (gồm môn Toán và môn còn lại của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/chuyên ngành đăng ký (không bao gồm môn Ngoại ngữ)).

(2) Điều kiện điểm xét tuyển tối thiểu đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 200, 410:

- Phương thức 200: đạt từ 25,0 trở lên.

- Phương thức 410: đạt từ 21,0 trở lên.

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh thỏa mãn các điều kiện sau đây được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào Trường Đại học Thương mại:

(1) Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT;

(2) Dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại mục II, tiểu mục 1.5.1 Đề án này;

(3) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

(4) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tổ chức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ GD&ĐT.

6. Chính sách ưu tiên

Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

7. Học phí

Năm học 2024 - 2025

- Chương trình đại trà: 2.400.000 -2.600.000 đồng/1 tháng.

- Chương trình chất lượng cao: 3.500.000đ/1 năm.

- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 2.600.000đ/năm.

- Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề theo quy định hiện hành của Chính phủ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Giấy báo dự thi TNTHPT năm 2024 (bản photocopy);

- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (bản photocopy có xác nhận “sao y bản chính”);

- Chứng chỉ quốc tế/chứng nhận đạt giải học sinh giỏi (bản photocopy có xác nhận “sao y bản chính”);

- Hồ sơ minh chứng ưu tiên theo khu vực/đối tượng (bản photocopy có xác nhận “sao y bản chính” - nếu thí sinh được cộng điểm ưu tiên theo khu vực/đối tượng), trong đó:

+ Ưu tiên theo khu vực, gồm: KV1, KV2 và KV2 (NT);

+ Ưu tiên theo đối tượng: từ đối tượng 01 đến 07 theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

+ Yêu cầu minh chứng cụ thể theo hướng dẫn trong Phụ lục 1, Phụ lục 2 tại link: http://xettuyenkethop.tmu.edu.vn/HDSD_XetTuyenKetHop.pdf ;

- Phiếu đăng ký xét tuyển (bản in từ hệ thống sau khi thí sinh đăng ký thành công, có chữ ký của thí sinh);

- Biên lai nộp lệ phí xét tuyển;

- Học bạ THPT (bản photocopy có xác nhận “sao y bản chính”) hoặc xác nhận kết quả học tập THPT (bản chính, theo mẫu của Trường ĐHTM) - nếu thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế/giải học sinh giỏi với kết quả học tập THPT.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển; thời gian, hình thức nhận ĐKXT thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Trình độ đào tạo

Mã xét tuyển

Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo)

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổng chỉ tiêu

Theo KQ thi TN THPT (40%)

Theo phương thức khác (60%)

1

Đại học

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

300

120

180

2

Đại học

TM02

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

3

Đại học

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

90

36

54

4

Đại học

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

A00, A01, D01, D07

200

84

126

5

Đại học

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00, A01, D01, D07

170

68

102

6

Đại học

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00, A01, D01, D07

180

72

108

7

Đại học

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

8

Đại học

TM08

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

9

Đại học

TM09

Kế toán (Kế toán công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

10

Đại học

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

11

Đại học

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

12

Đại học

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00, A01, D01, D07

130

52

78

13

Đại học

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00, A01, D01, D07

250

100

150

14

Đại học

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

15

Đại học

TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

16

Đại học

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

17

Đại học

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00, A01, D01, D07

220

88

132

18

Đại học

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

A01, D01, D07

250

100

150

19

Đại học

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00, A01, D01, D07

120

48

72

20

Đại học

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00, A01, D01, D03

65

26

39

21

Đại học

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

A00, A01, D01, D04

180

72

108

22

Đại học

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

23

Đại học

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

200

80

120

24

Đại học

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

60

24

36

25

Đại học

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

55

22

33

26

Đại học

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

27

Đại học

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

28

Đại học

TM28

Marketing (Marketing số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

29

Đại học

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

70

28

42

30

Đại học

TM30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

31

Đại học

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

32

Đại học

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

33

Đại học

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

34

Đại học

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

35

Đại học

TM35

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

36

Đại học

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

37

Đại học

TM37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

38

Đại học

TM38

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

Tổng

 

4950

1980

2970

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thương mại: https://tmu.edu.vn/vi/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 0243.8348.406

- Email: [email protected]

- Website: https://tmu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại từ năm 2021 - 2023

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT) 

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

26,35

26,00

25,70

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

26,60

26,20

25,90

Kế toán (Kế toán công)

26,20

25,80

25,80

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

26,55

26,20

25,90

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

27,10

27,00

26,70

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

26,30

26,10

26,00

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

26,70

26,35

26,50

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

26,00

25,80

24,50

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

26,80

26,00

26,90

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

26,15

 

24,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

26,20

 

25,60

Marketing (Marketing thương mại)

27,45

27,00

27,00

Marketing (Quản trị thương hiệu)

27,15

26,70

26,80

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

26,10

25,80

25,70

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

26,35

25,90

25,90

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

26,15

25,80

25,70

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

 

26,60

27,00

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

26,95

26,50

26,70

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

26,70

26,05

25,80

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

27,40

27,00

26,80

Kiểm toán (Kiểm toán)

26,55

26,20

26,20

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao

26,10

25,50

 

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao

26,10

25,50

 

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)

25,80

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)

25,80

 

 

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù

26,20

 

 

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

 

26,10

26,30

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao

 

25,50

 

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao

 

25,50

 

Marketing (Marketing số)

 

26,90

27,00

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

 

25,80

25,60

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

 

25,00

 

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

 

 

25,80

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thương mại

Đại học Thương mại (năm 2024)

- Giảng đường nhà C (3 tầng, các giảng đường 60 chỗ ngồi, phục vụ học các môn ngoại ngữ, các môn chuyên ngành), Giảng đường nhà D (3 tầng, các giảng đường 60 chỗ ngồi, phục vụ học các môn ngoại ngữ và các phòng máy phục vụ môn tin học), Giảng đường nhà H (2 giảng đường 150 chỗ phục vụ học tập và hội thảo, 1 giảng đường thiết kế 2 tầng với 1000 chỗ ngồi, phục vụ học tập và các chương trình, sự kiện), Giảng đường nhà G (5 tầng, các giảng đường từ 120-150 chỗ ngồi, tầng 5 là các phòng máy tính), Giảng đường nhà V (7 tầng, từ 60-120 chỗ ngồi).

- Ngoài các giảng đường, sinh viên có thể tự học, học nhóm tại các phòng thảo luận (nhà C, nhà D và nhà V), mỗi phòng có 15-20 chỗ ngồi. Tất cả các giảng đường đều được trang bị hệ thống máy chiếu, quạt điện và quạt trần. Một số giảng đường được trang bị thêm hệ thống điều hoà nhiệt độ. Tổng diện tích phục vụ đào tạo: 46.000m2.

- Thư viện trường gồm 2 tầng, tầng 1 có phòng đọc với 150 chỗ ngồi, các phòng mượn giáo trình, photocopy tài liệu, tầng 2 có các phòng đọc sách báo, phòng đọc sách nước ngoài, phòng hội thảo. Tổng diện tích thư viện: 2.500m2.

- Phòng thí nghiệm: Có tổng diện tích 450m2.

- Nhà xưởng thực hành: Có tổng tổng diện tích 960m2.

- Ký túc xá: Nhà A (3 tầng, phục vụ sinh viên trong nước), Nhà B (3 tầng, phục vụ sinh viên quốc tế và sinh viên trong nước). Tổng diện tích ký túc xá: 5.600m2.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thương mại

Đại học Thương mại (năm 2024)

Đại học Thương mại (năm 2024)

Đại học Thương mại (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học