Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành, chương trình đào tạo của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

≥20.00

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

≥20.00

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

≥20.00

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

≥20.00

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

≥20.00

6

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

≥18.00

7

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14, C00

≥18.00

8

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

≥20.00

9

7320113

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01

≥20.00

10

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

11

7340115

Marketing

A00, A01, D01

≥20.00

12

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

13

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

≥20.00

14

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

≥20.00

15

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

≥20.00

16

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

≥20.00

17

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

≥20.00

18

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

≥21.00

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

≥20.00

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

≥21.00

21

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

≥21.00

22

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

≥20.00

23

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

≥23.00

24

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

≥20.00

25

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

≥22.00

26

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

≥20.00

27

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

≥20.00

28

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01

≥20.00

29

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

≥20.00

30

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01

≥19.00

31

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

≥20.00

32

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01

≥19.00

33

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

≥22.00

34

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01

≥20.00

35

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

≥17.00

36

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

≥17.00

37

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

≥20.00

38

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

≥20.00

39

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

≥20.00

40

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01

≥20.00

41

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

≥20.00

42

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01

≥19.00

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

≥17.00

44

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01, D01

≥19.00

45

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

≥19.00

46

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

≥19.00

47

7810101

Du lịch

C00, D01, D14

≥20.00

48

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14

≥20.00

49

7810201

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14

≥20.00

50

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, D01, D14

≥18.00

Cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển: Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy 2023.

 Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Thí sinh có điểm đủ mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 19/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội lấy điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 18,65 đến 26,15 điểm.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin - 26,15 điểm, tăng 0,1 so với năm ngoái. Trong khi ngành thấp nhất giảm là Công nghệ kỹ thuật môi trường giảm 2,15 điểm, còn 18,65 điểm.

Trường có hai ngành khác lấy điểm trúng tuyển dưới 20 là Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Công nghệ kỹ thuật hóa học. Các ngành còn lại dao động 20-25,65 điểm. Trong đó, hầu hết ngành áp dụng tiêu chí phụ khi xét tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm


Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn 39 ngành, trong đó ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc cao nhất - 26,45 điểm.

Hai ngành ngôn ngữ khác là Trung Quốc và Nhật Bản có điểm chuẩn lần lượt là 26,19 và 25,81, cao hơn năm ngoái 2,9-3,41. Các ngành này có môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 nhưng được đưa về thang 30 theo công thức: Điểm xét tuyển = (Điểm Toán + Ngữ văn + Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên.

Các ngành không có môn nhân hệ số, điểm xét tuyển bằng tổng điểm ba môn cộng điểm ưu tiên, mức trúng tuyển từ 20,8 đến 26,1, trong đó ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường thấp nhất. Dù vậy, đầu vào ngành này vẫn cao hơn năm ngoái 2,75 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

Theo đó, mức điểm trúng tuyển vào trường này dao động từ 18 - 26 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019

Năm 2019, mức điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 16,20 - 23,10 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và Tự động hóa; trong khi đó, Công nghệ vật liệu dệt, may có mức điểm chuẩn thấp nhất.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018

Năm 2018, mức điểm trúng tuyển của Đại học Công nghiệp Hà Nội từ 16 - 20,45. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa lấy điểm chuẩn cao nhất là 20,45 điểm. Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm trúng tuyển 20,4 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất vào ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2018 là 16 điểm ở hai ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường và Kinh tế đầu tư.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm


Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01 21.5 Điểm Toán ≥ 8.6; TTNV ≤ 4
52220113 Việt Nam học C00; D01; D14 21.75 Điểm Ngữ văn ≥ 6.75; TTNV ≤ 3
52220201 Ngôn ngữ Anh D01 22 Điểm Tiếng Anh ≥ 7.4; TTNV ≤ 2
52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 21.25
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.75 Điểm Toán ≥ 6.2; TTNV ≤ 7
52340101_CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01 18.25 Điểm toán ≥ 5.8; TTNV=1
52340115 Marketing A00; A01; D01 22 Điểm Toán ≥ 6.4; TTNV ≤ 5
52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 19.25 Điểm Toán ≥ 7; TTNV ≤ 6
52340301 Kế toán A00; A01; D01 20.25 Điểm Toán ≥ 7.2; TTNV ≤ 3
52340302 Kiểm toán A00; A01; D01 20.25 Điểm Toán ≥ 6.8; TTNV ≤ 4
52340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 20.75 Điểm Toán ≥ 6.6; TTNV = 1
52340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 19.25 Điểm Toán ≥ 5.8; TTNV ≤ 3
52480101 Khoa học máy tính A00;A01 20.5 Điểm Toán ≥ 6.8; TTNV ≤ 2
52480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 20.25 Điểm Toán ≥ 7.6; TTNV = 1
52480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 21.5 Điểm Toán ≥ 7; TTNV ≤ 3
52480104 Hệ thống thông tin A00; A01 20 Điểm Toán ≥ 7.6; TTNV ≤ 4
52480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23 Điểm Toán ≥ 8, TTNV ≤ 3
52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 22.25 Điểm Toán ≥ 7.2, TTNV ≤ 6
52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24 Điểm Toán ≥ 7.4, TTNV ≤ 3
52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 22.5 Điểm toán ≥ 6.8, TTNV= 1
52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 19.25 Điểm Toán ≥ 8.4; TTNV ≤ 3
52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 22.25 Điểm toán ≥ 7.6; TTNV ≤ 3
52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01 20.25 Điểm toán ≥ 7; TTNV ≤ 4
52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 24 Điểm toán ≥ 8.2; TTNV ≤ 3
52510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 20.25 Điểm toán ≥ 6.4, TTNV=1
52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 17 Điểm toán ≥ 4.8, TTNV ≤ 5
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 17 Điểm toán ≥ 5.6, TTNV ≤ 2
52540204 Công nghệ may A00; A01; D01 22.75 Điểm toán ≥ 8.2; TTNV ≤ 3; TTNV ≤ 3
52340101_QT Quản lý kinh doanh (LK với ĐH York St John) A00; A01; D01 18.25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.20; Tiêu chí phụ 2: TTNV ≤ 3
52480101_QT Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg ) A00; A01 16.5 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.60; Tiêu chí phụ 2: TTNV ≤ 2

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp