Đại học Công nghiệp Hà Nội (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội

- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)

- Mã trường: DCN

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Đại học Cao đẳng

- Địa chỉ:

- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

- SĐT: 0243.7655.121

- Email: [email protected] [email protected]

- Website: https://www.haui.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 65%)

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%)

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 10%)

- Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 (dự kiến trước 15/03/2023).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021, Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 để xét tuyển. Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo đề án (đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT) phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.

b) Căn cứ vào kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức, Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/CTĐT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL để xét tuyển;

c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;

d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT);

e) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40;

f) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại (Toán, Vật lý) trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.

5. Tổ chức tuyển sinh

a. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phương thức 1)

- Thời gian nộp hồ sơ: Trước ngày 15/7/2022.

- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường ĐHCN Hà Nội, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: Trước ngày 21/7/2022.

b. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2); Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4); Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 5)

- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐHCN Hà Nội dự kiến từ 25/5/2022 đến 15/6/2022, đồng thời đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 21/7/2022.

c. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Hình thức ĐKXT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

d. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (Phương thức 6)

- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐHBK Hà Nội, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian công bố kết quả tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

e. Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường. Xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

- Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3)

6. Chính sách ưu tiên

- Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

7. Học phí

* Hiện tại chưa có thông tin về học phí năm 2022, mời các bạn tham khảo học phí năm 2021:

- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Đối với thí sinh là học sinh lớp 12

- Hồ sơ bao gồm:

+ 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)

+ Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.

+ 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.

+ 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

+ 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

+ Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).

- Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT:

+ Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:

+ 02 phiếu ĐKDT giống nhau

+ 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

+ Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4

+ 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

+ Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.

+ Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);

+ Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp

+ Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận

+ Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp

+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.

- Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:

+ 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau

+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)

+ 2 ảnh cỡ 4×6 cm

+ 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

+ CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đợt 1: Tháng 7-9/2022

- Đợt 2: Tháng 10-11/2022 (nếu có)

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

1

7210404

Thiết kế thời trang

2

7220201

Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7

7310104

Kinh tế đầu tư

8

7310612

Trung Quốc học

9

7329001

Công nghệ đa phương tiện

10

7340101

Quản trị kinh doanh

11

7340115

Marketing

12

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

13

7340201

Tài chính – Ngân hàng

14

7340301

Kế toán

15

7340302

Kiểm toán

16

7340404

Quản trị nhân lực

17

7340406

Quản trị văn phòng

18

7480101

Khoa học máy tính

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

21

7480104

Hệ thống thông tin

22

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

23

7480201

Công nghệ thông tin

24

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

25

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

26

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

28

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

29

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

30

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

31

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

32

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

33

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

34

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

35

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

36

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

37

7540101

Công nghệ thực phẩm

38

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

39

7540204

Công nghệ dệt, may

40

7810101

Du lịch

41

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

42

7810201

Quản trị khách sạn

43

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

44

7519004

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

45

7519005

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

46

7202031

Hóa dược

47

7510301

Năng lượng tái tạo

48

7510303

Kỹ thuật sản xuất thông minh

49

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

50

7229020

Ngôn ngữ học

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: https://www.haui.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

- SĐT: 0243.7655.121

- Email: [email protected] [email protected]

- Website: https://www.haui.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

20,85

24,35

23,25

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

22,35

25,30

25,35

24,95

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

22,10

25,10

25,25

24,70

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

19,75

23,20

24,25

23,05

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19,65

23,10

25,05

24,65

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20,50

24

25,10

24,70

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

20,90

24,10

24,60

23,55

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23,10

26

26,00

25,85

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

19,15

22,45

23,90

20,00

Khoa học máy tính

21,15

24,70

25,65

25,65

Hệ thống thông tin

20,20

23,50

25,25

25,15

Kỹ thuật phần mềm

21,05

24,30

25,40

25,35

Công nghệ thông tin

22,80

25,60

26,05

26,15

Kế toán

20

22,75

24,75

23,95

Tài chính - Ngân hàng

20,20

23,45

25,45

24,70

Quản trị kinh doanh

20,50

23,55

25,30

24,55

Quản trị khách sạn

20,85

23,75

24,75

22,45

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,20

23

24,30

23,45

Kinh tế đầu tư

18,95

22,60

25,05

24,50

Kiểm toán

19,30

22,30

25,00

24,30

Quản trị văn phòng

19,35

22,20

24,50

24,00

Quản trị nhân lực

20,65

24,20

25,65

24,95

Marketing

21,65

24,90

26,10

25,60

Công nghệ vật liệu dệt, may

16,20

18,50

22,15

22,15

Công nghệ dệt, may

20,75

22,80

24,00

22,45

Thiết kế thời trang

20,35

22,80

24,55

24,20

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16,95

18

22,05

19,95

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

18,05

20,80

18,65

Ngôn ngữ Anh

21,05

22,73

25,89

24,09

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,50

23,29

26,19

24,73

Du lịch

22,25

24,25

24,75

25,75

Công nghệ thực phẩm

19,05

21,05

23,75

23,75

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21,23

23,44

26,45

24,55

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17,85

21,95

23,80

21,25

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

21,50

23,45

20,60

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,40

26,10

25,75

Ngôn ngữ Nhật

22,40

25,81

23,78

Robot và trí tuệ nhân tạo

24,20

24,55

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23,80

24,50

Trung Quốc học

22,73

Công nghệ đa phương tiện

24,75

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

19,40

Thiết kế cơ khí và kiể dáng công nghiệp

20,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

23,55

IV. Học phí

- Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 - 2023 giữ nguyên mức học phí như năm học trước, học phí bình quân các chương trình đào tạo là 18.500.000 VNĐ/năm học.

- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy của Đại học Công nghiệp Hà Nội năm học 2021 - 2022 là 18.500.000 VNĐ/ năm học, học phí năm học tiếp theo tăng lên dưới 10% so với năm học liền trước.

- Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

V. Chương trình đào tạo

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Thiết kế thời trang

7210404

A00, A01, D01, D14

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

Marketing

7340115

A00, A01, D01

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

Kiểm toán

7340302

A00, A01, D01

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01

Quản trị văn phòng

7340406

A00, A01, D01

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

A00, A01

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

A00, A01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, B00, D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, D07

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D07

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

A00, A01, D01

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00, A01

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

A00, A01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D06

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

Người nước ngoài tốt nghiệp THPT

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01, D01

Du lịch

7810101

C00, D01, D14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01

Phân tích dự liệu kinh doanh

7519004

A00, A01, D01

VI. Một số hình ảnh

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (năm 2023)

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (năm 2023)

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp