Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội cao nhất 29,42

Khoa học máy tính lấy điểm chuẩn 29,42 - mức điểm mà thủ khoa khối A toàn quốc có thể trượt nếu đặt nguyện vọng 1 vào ngành này ở Bách khoa Hà Nội (HUST).

Đại học Bách khoa Hà Nội chiều 22/8 cho hay trường chỉ tuyển gần 8.000 thí sinh nhưng có gần 90.000 nguyện vọng đăng ký. Ngành Khoa học máy tính luôn là ngành "hot" nhất trường vào nhiều thí sinh đã trúng bằng phương thức khác như xét tuyển tài năng, xét tuyển thẳng hay xét bằng điểm thi đánh giá tư duy. Đó là lý do đẩy điểm chuẩn ngành này năm nay lên cao.

Xếp thứ hai là ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) với 28,8 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm sàn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

Mức điểm sàn vào ĐH Bách khoa Hà Nội theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 20 điểm.

Tối 19/7, ĐH Bách khoa Hà Nội thông báo mức điểm sàn năm 2023 đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo điểm thi Đánh giá tư duy.

Cụ thể, đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT 2023, ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 20 (theo thang điểm 30).

Thí sinh có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (không tính môn chính) lớn hơn hoặc bằng 20 có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy 2023, ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 50 (theo thang điểm 100).

Thí sinh có điểm xét từ 50 trở lên có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển, trong đó: Điểm xét = Điểm thi ĐGTD + Điểm ưu tiên + Điểm thưởng.

Đối với các chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh, thí sinh phải đảm bảo điều kiện tiếng Anh: Có chứng chỉ VSTEP từ B1 trở lên hoặc có chứng chỉ IETLS (Academic) từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ khác tương đương.

Nếu không có các chứng chỉ trên, thí sinh cần có điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh năm 2023 đạt từ 6,5 điểm trở lên.

Điều kiện này không áp dụng đối với thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; thí sinh được miễn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh; thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển tài năng.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022

Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) công bố điểm chuẩn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 23,03 đến 28,29

Ngành Kỹ thuật máy tính có đầu vào cao nhất. So với năm ngoái, điểm chuẩn ngành này nhích nhẹ 0,19. Hai ngành có điểm chuẩn cao tiếp theo là Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa 27,61 và Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,25.

Các ngành có đầu vào thấp nhất - 23,03 gồm Kỹ thuật hoá học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường. Mức này thấp hơn mức thấp nhất của năm ngoái 0,22 điểm.

Ngoài công bố điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Đại học Bách khoa Hà Nội cũng đưa ra mức đầu vào dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy do trường tổ chức (ký hiệu DGTD). Điểm chuẩn cụ thể từng ngành ở hai phương thức như sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021

Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2021 dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành cao nhất lấy 28,43.

Ngành Khoa học máy tính (IT1) lấy điểm đầu vào cao nhất, nhưng thấp hơn năm ngoái 0,61. Ngành Quản trị kinh doanh chương trình liên kết với Đại học Troy (Mỹ) lấy thấp nhất - 23,25 điểm, cao hơn năm ngoái 0,75.

Điểm chuẩn các ngành khác cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2020

Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm trúng tuyển năm 2020 dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT và kết hợp điểm thi với bài kiểm tra tư duy.

Với phương thức xét tuyển dựa hoàn toàn vào điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Khoa học máy tính (IT1) có điểm chuẩn cao nhất, lên tới 29,04, tăng 1,62 điểm so với năm ngoái. Ngành Quản trị kinh doanh hợp tác với Đại học Troy (Mỹ) thấp nhất - 22,5 điểm, nhưng vẫn tăng 1,9 điểm.

Ở phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và bài kiểm tra tư duy, điểm chuẩn thấp hơn do bài kiểm tra do Đại học Bách khoa Hà Nội ra đề có cấu trúc khác và độ khó cao hơn đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Theo đó, điểm trúng tuyển theo phương thức này dao động từ 19 đến 26,27.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2019

Theo đó, ngành khoa học máy tính thuộc nhóm ngành công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 27,42, cao hơn năm ngoái 2,4 điểm. Tiếp đến là các ngành kỹ thuật máy tính, khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo với điểm chuẩn lần lượt là 26,85 và 27 điểm.

Điểm chuẩn từng ngành/chương trình đào tạo của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2019 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Ngành có điểm chuẩn vào trường thấp nhất là 20 điểm là ngành hệ thống thông tin.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2018

>Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm trúng tuyển 2018. Theo đó, mức điểm tương đối cao so với mặt bằng chung, dao động từ 20 đến 25,35 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Mức điểm cao nhất thuộc về chương trình đào tạo Công nghệ Thông tin.

Ngoài ra, điểm trúng tuyển của mộ số chương trình đào tạo quốc tế và chương trình tiên tiến được nâng lên so với các năm trước.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
KT11 Cơ điện tử 27 Tiêu chí phụ 1: 25.8; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
TT11 Cơ điện tử 25.5 Tiêu chí phụ 1: 24.85; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
KT12 Cơ khí – Động lực 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1
KT13 Nhiệt – Lạnh 24.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
KT14 Vật liệu 23.75 Tiêu chí phụ 1: 24.4: Tiêu chí phụ 2:NV1-NV2
TT14 Vật liệu 22.75 Tiêu chí phụ 1: 21; Tiêu chí phụ 2: NV1
KT21 Điện tử - Viễn thông 26.25 Tiêu chí phụ 1: 25.45; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
TT21 Điện tử - Viễn thông 25.5 Tiêu chí phụ 1: 24.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
KT22 Công nghệ thông tin 28.25 Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1
TT22 Công nghệ thông tin 26.75 Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
KT23 Toán - Tin 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
KT24 Điện - Điều khiển và Tự động hóa 27.25 Tiêu chí phụ 1: 26.85; Tiêu chí phụ 2: NV1
TT24 Điện - Điều khiển và Tự động hóa 26.25 Tiêu chí phụ 1: 24.9; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
TT25 Kỹ thuật y sinh 25.25 Tiêu chí phụ 1: 23.55; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
KT31 Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5
KT32 Kỹ thuật in 21.25 Tiêu chí phụ 1: 21.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
KT41 Dệt-May 24.5 Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
KT42 Sư phạm kỹ thuật 22.5 Tiêu chí phụ 1: 20.5; Tiêu chí phụ 2: NV1
KT5 Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân 23.25 Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1
KQ1 Kinh tế - Quản lý 23 Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1
KQ2 Kinh tế - Quản lý 24.25 Tiêu chí phụ 1: 23.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
KQ3 Kinh tế - Quản lý 23.75 Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
TA1 Ngôn ngữ Anh 24.5 Tiêu chí phụ 1: 21.7: Tiêu chí phụ 2: NV1
TA2 Ngôn ngữ Anh 24.5 Tiêu chí phụ 1: 23.35; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
QT11 Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) 23.25 Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
QT12 Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) 22 Tiêu chí phụ 1: 21.95; Tiêu chí phụ 2: NV1
QT13 Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) 20 Tiêu chí phụ 1: 19.9; Tiêu chí phụ 2: NV1
QT14 Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) 23.5 Tiêu chí phụ 1: 23.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
QT15 Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) 22 Tiêu chí phụ 1: 22.05; Tiêu chí phụ 2: NV1
QT21 Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) 21.25 Tiêu chí phụ 1: 21.25; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
QT31 Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) 21
QT32 Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 21.25
QT33 Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp) 20.75
QT41 Quản lý hệ thống công nghiệp 20

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp