Đại học Bách Khoa Hà Nội (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội

- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology

- Mã trường: BKA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài

- Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

- SĐT: 024 3869 4242

- Website:https://www.hust.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3.

2. Phạm tuyển sinh

- Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

(1) Xét tuyển tài năng: gồm các phương thức sau:

(1.1) Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

(1.2) Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level, AP và IB;

(1.3) Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.

1.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:

i) Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.

ii) Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài dự thi.

1.2. Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên; có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.

1.3. Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng ít nhất một (01) trong những điều kiện sau:

i) Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Tư hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;

ii) Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức;

iii) Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;

iv) Có chứng chỉ IELTS (academic) Quốc tế 6.0 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương – xem Bảng 2 quy đổi chứng chỉ tiếng Anh) được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế - Quản lý;

v) Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

(2) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;

- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;

- Tổ hợp xét tuyển dự kiến: K00 (tư duy toán học, tư duy đọc hiểu, tư duy khoa học/giải quyết vấn đề);

- Xét tuyển vào tất cả các ngành/chương trình trừ các chương trình Ngôn ngữ Anh;

(3) Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2023

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức;

- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;

- Các tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo khác nhau).

* Lưu ý:

- Thí sinh được sử dụng chứng chỉ tiếng Anh VSTEP và quốc tế (IELTS, TOEFL, TOEIC … ) để quy đổi thành điểm tiếng Anh khi xét tuyển theo các tổ hợp A01, D01, D07;

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:

+ Chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên, IELTS (academic) 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+ Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn tiếng Anh đạt yêu cầu của ĐHBK Hà Nội.

Năm 2023, sau khi có điểm thi, Hội đồng tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội sẽ công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ theo điểm thi tốt nghiệp THPT và ĐGTD để thí sinh có căn cứ nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

* Thông tin về kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2023

1. Cấu trúc bài thi năm 2023

Để phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 của Bộ GD&ĐT mới triển khai áp dụng từ năm 2022 và đảm bảo quyền lợi của học sinh, ĐHBK Hà Nội dự kiến điều chỉnh nội dung các phần thi của bài thi đánh giá tư duy theo hướng gọn nhẹ. Theo đó, tổng thời gian của bài thi gồm 150 phút cho 3 nội dung thi gồm: Tư duy Toán học (60 phút), Tư duy Đọc hiểu (30 phút) và Tư duy Giải quyết vấn đề (60 phút) với hình thức thi là hoàn toàn Trắc nghiệm. Bài thi sẽ được tổ chức nhiều đợt thi trong năm, thí sinh dự thi sẽ được cấp Giấy chứng nhận kết quả thi và có thể sử dụng để xét tuyển vào các cơ sở giáo dục đại học trên cả nước có nhu cầu.

Bảng 6 – Cấu trúc Bài thi Đánh giá tư duy (điều chỉnh)

TT

Phần thi

Hình thức thi

Thời lượng (phút)

Điểm

1

Tư duy Toán học

TN

60

40

2

Tư duy Đọc hiểu

TN

30

20

3

Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề

TN

60

40

Tổng

150

100

2. Kế hoạch tổ chức thi năm 2023

(1) Đối tượng dự thi: Thí sinh là học sinh THPT, thí sinh tự do.

(2) Phạm vi: Thí sinh ở tất cả các Tỉnh, Thành phố trên toàn quốc có thể đăng ký dự thi.

(3) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm khách quan trong khung thời gian chung là 150 phút.

(4) Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức kỳ thi năm 2023: Tổ chức 03 đợt thi

+ Đợt 1: Tháng 5/2023, tại Hà Nội

+ Đợt 2: Tháng 6/2023, tại Hà Nội

+ Đợt 3: Tháng 7/2023 tại một số địa điểm (Hà Nội, Vinh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Tuyên Quang, Thái Nguyên...)

(5) Các khối ngành có thể sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy để xét tuyển đại học năm 2023:

- Các khối ngành khoa học kỹ thuật, công nghệ;

- Các khối ngành kinh tế, ngoại thương, tài chính, ngân hàng;

- Các khối ngành y, dược;

- Các khối ngành công nghiệp, nông nghiệp.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 7.990 sinh viên

- Gồm 3 phương thức tuyển sinh với chỉ tiêu được phân bổ như sau:

- Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN): 10-20%

- Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD): 50-60%

- Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: 30-40%

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội trân trọng thông báo đến các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường năm 2020 mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:

- Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành/chương trình đào tạo là 22,0.

- Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 và điểm Bài kiểm tra tư duy của Trường (theo tổ hợp A19 và A20): mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành/chương trình đào tạo là 19,0.

Lưu ý: Mức điểm trên là điểm xét tuyển của thí sinh, được tính theo công thức của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, đã bao gồm điểm ưu tiên (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

6. Tổ chức tuyển sinh

- Tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội)

7. Chính sách ưu tiên

- Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.

- Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).

8. Học phí

Sau đây là bảng học phí trường Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành đối với khóa nhập học năm 2022 – 2023 (khóa 66):

STT

Chương trình

Mức học phí

1

Chương trình Đào tạo chuẩn

22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

2

Chương trình ELiTECH

40.000.000 – 45.000.000VNĐ/năm

3

Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x)

50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm

4

Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x)

50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm

5

Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

45.0000.000 – 50.000.000VNĐ/năm

6

Chương trình Đào tạo quốc tế

55.0000.000 – 65.000.000VNĐ/năm

7

Chương trình TROY (học 3kỳ/năm)

80.000.000VNĐ/năm

9. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Thí sinh nên đọc kỹ hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ thông tin, tài liệu, minh chứng cần thiết trước khi đăng ký. Đặc biệt những minh chứng là ảnh chụp, thí sinh cần chụp ảnh rõ ràng, đầy đủ thông tin. Để thực hiện đăng ký, thí sinh truy cập vào hệ thống theo địa chỉ sau: https://dangkytuyensinh.hust.edu.vn/dang-ky để bắt đầu:

Lưu ý: Để tránh sai sót và lỗi có thể xảy ra trong quá trình đăng ký, thí sinh nên sử dụng máy tính và các trình duyệt Chrome hoặc Coccoc.

- Các bước thực hiện bao gồm:

Bước 1: Đăng ký (để lấy thông tin về Tài khoản và Mật khẩu lần đầu)

Bước 2: Kê khai kết quả học tập

Bước 3: Đăng ký Xét tuyển tài năng

Bước 4: Đăng ký xác thực và quy đổi điểm Ngoại ngữ (nếu có nguyện vọng).

10. Lệ phí xét tuyển

- Trường ĐHBK Hà Nội thông báo các mức lệ phí tuyển sinh năm 2022 như sau:

- Lệ phí quy đổi điểm IELTS: 50.000Đ (Năm mươi nghìn đồng)

- Lệ phí phỏng vấn xét tuyển tài năng: 150.000Đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng)

- Lệ phí tham dự bài thi kiểm tra tư duy: 250.000Đ (Hai trăm năm mươi nghìn đồng)

- Trong đó, thí sinh đăng ký quy đổi điểm IELTS sẽ thực hiện việc đóng lệ phí ngay sau khi đăng ký thành công trên hệ thống quy đổi của Trường ĐHBK Hà Nội. Thí sinh tham gia phỏng vấn (diện xét tuyển thẳng theo hồ sơ năng lực) và thí sinh đăng ký tham dự bài kiểm ra tư duy sẽ thực hiện việc đóng lệ phí khi có kết quả sơ tuyển và thông báo của Nhà trường. Thí sinh nộp lệ phí tuyển sinh qua cổng ViettelPay.

11. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Hệ thống đăng ký Xét tuyển tài năng của ĐHBK Hà Nội năm 2022 sẽ mở từ 8h00 ngày 15/4/2022 đến hết 17h ngày 31/5/2022. Thí sinh hãy đọc kỹ bài hướng dẫn trước khi đăng ký thông tin.

12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Bách khoa Hà Nội: https://www.hust.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 024 3869 4242

- Website: https://www.hust.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

III. Điểm chuẩn các năm

1. Năm 2021 và 2022

Mã xét tuyển

Tên ngành/ Chương trình đào tạo

Năm 2021

Năm 2022

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

BF1

Kỹ thuật sinh học

25,34

14,50

23,25

BF2

Kỹ thuật thực phẩm

25,94

15,60

23,35

BF-E12

Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

24,44

15,60

23,35

CH1

Kỹ thuật hóa học

25,2

14,05

23,03

CH2

Hóa học

24,96

14,05

23,03

CH3

Kỹ thuật in

24,45

14,05

23,03

CH-E11

Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến)

24,6

15,35

23,70

ED2

Công nghệ giáo dục

24,8

14,50

23,15

EE1

Kỹ thuật điện

26,5

14,40

23,05

EE2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27,46

17,43

27,61

EE-E18

Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

25,71

14,40

23,55

EE-E8

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa

27,26

17,04

25,99

EE-EP

Chương trình Việt Pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa

26,14

14,00

23,99

EM1

Kinh tế công nghiệp

25,65

14,88

24,30

EM2

Quản lý công nghiệp

25,75

17,67

23,30

EM3

Quản trị kinh doanh

26,04

15,10

25,35

EM4

Kế toán

25,76

15,23

25,20

EM5

Tài chính - Ngân hàng

25,83

14,28

25,20

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

25,55

15,16

24,18

EM-E14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

26,3

15,03

24,51

ET1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

26,8

14,05

24,50

ET-E16

Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

26,59

16,92

24,19

ET-E4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến)

26,59

16,92

24,19

ET-E5

Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến)

25,88

15,25

23,89

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

26,93

14,78

24,14

ET-LUH

Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức)

25,13

14,50

23,15

EV1

Kỹ thuật môi trường

24,01

14,05

23,03

EV2

Quản lý tài nguyên và môi trường

23,53

14,00

23,03

FL1

Tiếng Anh KHKT và công nghệ

26,11

16,28

23,06

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

26,11

16.28

23.06

HE 1

Kỹ thuật nhiệt

24,5

14.39

23.26

IT1

CNTT: Khoa học máy tính

28,43

22.25

IT2

CNTT: Kỹ thuật máy tính

28,1

21.19

28.29

IT-E10

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

28,04

22,68

22,68

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến)

27,44

20,58

20,58

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

27,4

18,39

27,25

IT-E7

Công nghệ thông tin Glol ICT

27,85

21,96

21,96

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

27,19

16,26

16,26

ME1

Kỹ thuật cơ điện tử

26,91

14,18

26,33

ME2

Kỹ thuật cơ khí

25,78

14,18

23,50

ME-E1

Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến)

26,3

14,18

24,28

ME-GU

Cơ khí - chế tạo - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

23,88

14,00

23,36

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

25,16

14,18

23,29

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

24,88

14,18

23,21

MI1

Toán - Tin

27

14,43

26,45

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

27

14,44

26,54

MS1

Kỹ thuật vật liệu

24,65

14,25

23,16

MS-E3

KHKT vật liệu (CT tiên tiến)

23,99

14,25

23,16

PH1

Vật lý kỹ thuật

25,64

14,50

23,29

PH2

Kỹ thuật hạt nhân

24,48

14,00

23,29

PH3

Vật lý y khoa

25,36

14,00

23,29

TE1

Kỹ thuật ô tô

26,94

14,04

26,41

TE2

Kỹ thuật cơ khí động lực

25,7

14,04

24,16

TE3

Kỹ thuật hàng không

26,48

14,04

24,23

TE-E2

Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến)

26,11

14,04

24,06

TE-EP

Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV)

24,76

14,00

23,55

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

23,25

14,00

23,40

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

25,5

14,02

25,15

TX1

Kỹ thuật dệt may

23,99

14,20

23,10

ET2

Kỹ thuật y sinh (mới)

14,50

23,15

2. Năm 2020

3. Điểm chuẩn năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Môn chính

Điểm chuẩn

1

BF1

Kỹ thuật Sinh học

Toán

26.2

2

BF1x

Kỹ thuật Sinh học

KTTD

20.53

3

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

Toán

26.6

4

BF2x

Kỹ thuật Thực phẩm

KTTD

21.07

5

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

Toán

25.94

6

BF-E12x

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

KTTD

19.04

7

CH1

Kỹ thuật Hoá học

Toán

25.26

8

CH1x

Kỹ thuật Hoá học

KTTD

19

9

CH2

Hoá học

Toán

24.16

10

CH2x

Hoá học

KTTD

19

11

CH3

Kỹ thuật in

Toán

24.51

12

CH3x

Kỹ thuật in

KTTD

19

13

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

Toán

26.5

14

CH-E11x

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

KTTD

20.5

15

ED2

Công nghệ giáo dục

23.8

16

ED2x

Công nghệ giáo dục

KTTD

19

17

ΕΕ1

Kỹ thuật Điện

Toán

27.01

18

ΕΕ1x

Kỹ thuật Điện

KTTD

22.5

19

EE2

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

Toán

28.16

20

EE2x

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

KTTD

24.41

21

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)

Toán

27.43

22

EE-E8x

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến

KTTD

23.43

23

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Toán

25.68

24

EE-Epx

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

KTTD

20.36

25

EM1

Kinh tế công nghiệp

24.65

26

EM1x

Kinh tế công nghiệp

KTTD

20.54

27

EM2

Quản lý công nghiệp

25.05

28

EM2x

Quản lý công nghiệp

KTTD

19.13

29

EM3

Quản trị kinh doanh

25.75

30

EM3x

Quản trị kinh doanh

KTTD

20.1

31

EM4

Kế toán

25.3

32

EM4x

Kế toán

KTTD

19.29

33

EM5

Tài chính - Ngân hàng

24.6

34

EM5x

Tài chính - Ngân hàng

KTTD

19

35

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên trên)

Toán

25.03

36

EM-E13x

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

KTTD

19.09

37

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

25.85

38

EM-E14x

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

KTTD

21.19

39

EM-VUW

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

22.7

40

EM-VUWx

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

KTTD

19

41

ET1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Toán

27.3

42

ET1x

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

KTTD

23

43

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

Toán

27.15

44

ET-E4x

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

KTTD

22.5

45

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

Toán

26.5

46

ET-E5x

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

KTTD

21.1

47

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

Toán

27.51

48

ET-E9x

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

KTTD

23.3

49

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

23.85

50

ET-LUHx

Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

KTTD

19

51

EV1

Kỹ thuật Môi trường

Toán

23.85

52

EV1x

Kỹ thuật Môi trường

KTTD

19

53

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Tiếng Anh

24.1

54

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Tiếng Anh

24.1

55

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

Toán

25.8

56

HE1x

Kỹ thuật Nhiệt

KTTD

19

57

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

Toán

29.04

58

IT1x

CNTT: Khoa học Máy tính

KTTD

26.27

59

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Toán

28.65

60

IT2x

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

KTTD

25.63

61

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

Toán

28.65

62

IT-E10x

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

KTTD

25.28

63

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

Toán

27.98

64

IT-E6x

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

KTTD

24.35

65

IT-E7

Công nghệ thông tin (Global ICT)

Toán

28.38

66

IT-E7x

Công nghệ thông tin (Global ICT)

KTTD

25.14

67

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

Toán

27.24

68

IT-Epx

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

KTTD

22.88

69

IT-LTU

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

26.5

70

IT-LTUx

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

KTTD

22

71

IT-VUW

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)

25.55

72

IT-VUWx

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)

KTTD

21.09

73

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

Toán

27.48

74

ME1x

Kỹ thuật Cơ điện tử

KTTD

23.6

75

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

Toán

26.51

76

ME2x

Kỹ thuật Cơ khí

KTTD

20.8

77

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

Toán

26.75

78

ME-E1x

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

KTTD

22.6

79

ME-GU

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

23.9

80

ME-GUx

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

KTTD

19

81

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

24.2

82

ME-LUHx

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

kTTD

21.6

83

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

24.5

84

ME-NUTx

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

KTTD

20.5

85

MI1

Toán - Tin

Toán

27.56

86

MI1x

Toán - Tin

KTTD

23.9

87

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

Toán

27.25

88

MI2x

Hệ thống thông tin quản lý

KTTD

22.15

89

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

Toán

25.18

90

MS1X

Kỹ thuật Vật liệu

KTTD

19.27

91

MS-E3

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

Toán

23.18

92

MS-E3x

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

KTTD

19.56

93

PH1

Vật lý kỹ thuật

Toán

26.18

94

PH1x

Vật lý kỹ thuật

KTTD

21.5

95

PH2

Kỹ thuật hạt nhân

Toán

24.7

96

PH2x

Kỹ thuật hạt nhân

KTTD

20

97

TE1

Kỹ thuật Ô tô

Toán

27.33

98

TE1x

Kỹ thuật Ô tô

KTTD

23.4

99

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Toán

26.46

100

TE2x

Kỹ thuật Cơ khí động lực

KTTD

21.06

101

TE3

Kỹ thuật Hàng không

Toán

26.94

102

TE3x

Kỹ thuật Hàng không

KTTD

22.5

103

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

Toán

26.75

104

TE-E2x

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

KTTD

22.5

105

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Toán

23.88

106

TE-EPx

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

KTTD

19

107

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

22.5

108

TROY-BAx

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

KTTD

19

109

TROY-IT

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)

25

110

TROY-ITx

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)

KTTD

19

111

TX1

Kỹ thuật Dệt - May

Toán

23.04

112

TX1x

Kỹ thuật Dệt - May

KTTD

19.16

Ghi chú: Các mã xét tuyển có chữ x ở cuối sử dụng tổ hợp A19/ A20.

3. Năm 2018 và 2019

a. Chương trình chuẩn

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kỹ thuật Cơ điện tử

23.25

25,4

Kỹ thuật Cơ khí

21.3

23,86

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

21.55

24,06

Kỹ thuật Ô tô

22.6

25,05

Kỹ thuật Cơ khí động lực

22.2

23,7

Kỹ thuật Hàng không

22

24,7

Kỹ thuật Tàu thủy

20

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

21.35

24,23

Kỹ thuật Nhiệt

20

22,3

Kỹ thuật Vật liệu

20

21,4

Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu

20

21,6

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

22

24,8

Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

21.7

24,6

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

21.7

24.10

Khoa học Máy tính

25

Kỹ thuật Máy tính

23.5

Công nghệ thông tin

25.35

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

23.1

Công nghệ thông tin ICT

24

Toán-Tin

22.3

25,2

Hệ thống thông tin quản lý

21.6

24,8

Kỹ thuật Điện

21

24,28

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

23.9

26,5

Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện

23

25,2

Kỹ thuật Hóa học

20

22,3

Hóa học

20

21,1

Kỹ thuật in

20

21,1

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược

23,1

Kỹ thuật Sinh học

21.1

23,4

Kỹ thuật Thực phẩm

21.7

24

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm

23

Kỹ thuật Môi trường

20

20,2

Kỹ thuật Dệt

20

Công nghệ May

20.5

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

20

Vật lý kỹ thuật

20

22,1

Kỹ thuật hạt nhân

20

22

Kinh tế công nghiệp

20

21,9

Quản lý công nghiệp

20

22,3

Quản trị kinh doanh

20.7

23.3

Kế toán

20.5

22,6

Tài chính-Ngân hàng

20

22.5

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

21

22,6

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

21

23,2

Công nghệ giáo dục

20,6

Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh

22

Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT

24,95

CNTT: Khoa học máy tính

27,42

CNTT: Kỹ thuật máy tính

26,85

Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

27

CNTT Việt Nhật

25,7

CNTT Global ICT

26

Kỹ thuật dệt - may

21,88

b. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

20.35

22,15

Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)

18

21,2

Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

20,5

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

18

20,3

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

20.5

23,25

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

19.6

22

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

18.8

22

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

18

20,9

Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)

20

23

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,2

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,6

IV. Học phí

1. Học phí Đại học Bách khoa năm 2022

Học phí đại học Bách Khoa Hà Nội (học phí HUST) năm học 2021 – 2022 sẽ có mức đóng giao động từ 22,000,000 đồng đến 28,000,000 đồng/ năm (tùy theo từng nhóm ngành và chương trình đào tạo). Mức học phí này năm trong lộ trình học phí giai đoạn 2020 đến 2025 với mức tăng trung bình khoảng 8%/ năm học đối với từng chương trình đào tạo.

Học phí trường Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành đối với khóa nhập học năm 2022 – 2023 như sau:

STT

Chương trình

Mức học phí

1

Chương trình Đào tạo chuẩn

22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

2

Chương trình ELiTECH

40.000.000 – 45.000.000VNĐ/năm

3

Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x)

50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm

4

Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x)

50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm

5

Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

45.0000.000 – 50.000.000VNĐ/năm

6

Chương trình Đào tạo quốc tế

55.0000.000 – 65.000.000VNĐ/năm

7

Chương trình TROY (học 3kỳ/năm)

80.000.000VNĐ/năm

2. Học phí năm 2021

a. Chương trình Đào tạo chuẩn:22,000,000 – 28,000,000 đồng/ năm học

b. Chương trình ELITECH:khoảng 40,000,000 – 45,000,000 đồng/ năm học

c. Các chương trình, học phí ~ 50,000,000 – 60,000,000 đồng/ năm học

- Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT–E10, IT–E10x)

- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM–E14, EM–E14x)

d. Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế~ 45,000,000 – 50,000,000 đồng/ năm

e. Chương trình Đào tạo quốc tếhọc phí ~ 55,000,000 – 65,000,000 đồng/ năm học

f. Chương trình TROY (học 3kỳ/năm)học phí ~ 80,000,000 đồng/ năm học

h. Học phí chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ – Nghiên cứu sinh giữ nguyên so với năm 2019

- Lộ trình tăng học phí đại học Bách Khoa Hà Nội từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/ năm học và không vượt quá mức 10%/ năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.

3. Học phí năm 2020

a. Học phí chương trình đào tạo chuẩn:

- Chương trình đại học chuẩn: Từ 20,000,000 – 24,000,000 đồng/ năm học

- Riêng Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp Quốc tế (FL2): 42,000,000 – 45,000,000 đồng/ năm học (đã bao gồm phí ghi danh)

b. Học phí chương trình ELITECH

- Chương trình ELITECH – Tiên tiến: 30,000,000 – 36,000,000 đồng/ năm học

- Riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT–E10, IT–E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (IT–EP, IT–EPx) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM–E14, EM–E14x): 50,000,000 đồng/ năm học

c. Học phí chương trình đào tạo quốc tế

- Chương trình Đào tạo quốc tế: Từ 25,000,000 – 30,000,000 đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY–BA và TROY–IT một năm học có 3 học kỳ).

d. Học phí chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ – Nghiên cứu sinh giữ nguyên so với năm 2019

V. Chương trình đào tạo

TT

Ngành/chương trình

Tổng chỉ tiêu (dự kiến)

Xét tuyển T

(Việt - Nhật)

240

IT-E6

IT-E6x

K00, K01

IT-E6y

A00, A01, D28

Toán

18

Công nghệ thông tin (Global ICT)

100

IT-E7

IT-E7x

K00, K01, K02

IT-E7y

A00, A01

Toán

19

Công nghệ thông tin
(Việt - Pháp)

40

IT-EP

IT-EPx

K00, K01

IT-EPy

A00, A01, D29

Toán

20

Khoa học máy tính - hợp tác với
ĐH Troy (Hoa Kỳ)

80

TROY-IT

TROY-ITx

K00, K01, K02

TROY-ITy

A00, A01, D01

Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện, Điện tử

21

Kỹ thuật Điện

220

EE1

EE1x

K00, K01

EE1y

A00, A01

Toán

22

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

500

EE2

EE2x

K00, K01

EE2y

A00, A01

Toán

23

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

480

ET1

ET1x

K00, K01

ET1y

A00, A01

Toán

24

Kỹ thuật Y sinh new

80

ET2

ET2x

K00, K01

ET2y

A00, A01, B00

Toán

25

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

50

EE-E18

EE-E18x

K00, K01, K02

EE-E18y

A00, A01

Toán

26

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

100

EE-E8

EE-E8x

K00, K01, K02

EE-E8y

A00, A01

Toán

27

Tin học công nghiệp và Tự động
hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

35

EE-EP

EE-EPx

K00, K01

EE-EPy

A00, A01, D29

Toán

28

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

40

ET-E16

ET-E16x

K00, K01, K02

ET-E16y

A00, A01

Toán

29

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

60

ET-E4

ET-E4x

K00, K01, K02

ET-E4y

A00, A01

Toán

30

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

40

ET-E5

ET-E5x

K00, K01, K02

ET-E5y

A00, A01

Toán

31

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

60

ET-E9

ET-E9x

K00, K01

ET-E9y

A00, A01, D28

Toán

32

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

40

ET-LUH

ET-LUHx

K00, K01, K02

ET-LUHy

A00, A01, D26

Toán

Nhóm ngành: Kỹ thuật Hóa học, Sinh học, Thực phẩm, Môi trường

33

Kỹ thuật Sinh học

120

BF1

BF1x

K00, K01

BF1y

A00, B00 , D07

Toán

34

Kỹ thuật Thực phẩm

200

BF2

BF2x

K00, K01

BF2y

A00, B00, D07

Toán

35

Kỹ thuật Hoá học

600

CH1

CH1x

K00, K01

CH1y

A00, B00, D07

Toán

36

Hoá học

120

CH2

CH2x

K00, K01

CH2y

A00, B00, D07

Toán

37

Kỹ thuật in

50

CH3

CH3x

K00, K01

CH3y

A00, B00, D07

Toán

38

Kỹ thuật Môi trường

120

EV1

EV1x

K00, K01

EV1y

A00, B00, D07

Toán

39

Quản lý tài nguyên môi trường

80

EV2

EV2x

K00, K01

EV2y

A00, B00, D07

Toán

40

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

80

CH-E11

CH-E11x

K00, K01, K02

CH-E11y

A00, B00 , D07

Toán

41

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

80

BF-E12

BF-E12x

K00, K01, K02

BF-E12y

A00, B00, D07

Toán

Nhóm ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Toán tin, Dệt - May

42

Kỹ thuật Vật liệu

260

MS1

MS1x

K00, K01

MS1y

A00, A01, D07

Toán

43

Vật lý kỹ thuật

160

PH1

PH1x

K00, K01

PH1y

A00, A01

Toán

44

Kỹ thuật hạt nhân

40

PH2

PH2x

K00, K01

PH2y

A00, A01, A02

Toán

45

Vật lý y khoa

50

PH3

PH3x

K00, K01

PH3y

A00, A01, A02

Toán

46

Toán - Tin

120

MI1

MI1x

K00, K01

MI1y

A00, A01

Toán

47

Hệ thống thông tin quản lý

60

MI2

MI2x

K00, K01

MI2y

A00, A01

Toán

48

Công nghệ Dệt - May

220

TX1

TX1x

K00, K01

TX1y

A00, A01, D07

Toán

49

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

60

MS-E3

MS-E3x

K00, K01, K02

MS-E3y

A00, A01

Toán

Nhóm ngành: Kinh tế quản lý, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ giáo dục

50

Kinh tế công nghiệp

60

EM1

EM1x

K00, K01, K02

EM1y

A00, A01, D01

D01
(Toán)

51

Quản lý công nghiệp

80

EM2

EM2x

K00, K01, K02

EM2y

A00, A01, D01

D01
(Toán)

52

Quản trị kinh doanh

120

EM3

EM3x

K00, K01, K02

EM3y

A00, A01, D01

D01
(Toán)

53

Kế toán

80

EM4

EM4x

K00, K01, K02

EM4y

A00, A01, D01

D01
(Toán)

54

Tài chính - Ngân hàng

60

EM5

EM5x

K00, K01, K02

EM5y

A00, A01, D01

D01
(Toán)

55

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

150

FL1

FL1x

K02 (Anh)

FL1y

D01

Anh

56

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

70

FL2

FL2x

K02 (Anh)

FL2y

D01

Anh

57

Công nghệ giáo dục

60

ED2

ED2x

K00, K01

ED2y

A00, A01, D01

58

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

80

EM-E13

EM-E13x

K00, K01, K02

EM-E13y

D07, A01, D01

D01
(Toán)

59

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

120

EM-E14

EM-E14x

K00, K01, K02

EM-E14y

D07, A01, D01

D01
(Toán)

60

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

80

TROY-BA

TROY-BAx

K00, K01, K02

TROY-BAy

A00, A01, D01

VI. Một số hình ảnh về Đại học Bách khoa Hà Nội

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (năm 2023)

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (năm 2023)

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp