Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 là 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) tuyển sinh với tổng 2.260 chỉ tiêu dành cho chương trình đào tạo hệ Đại học chính quy. Theo đó, ngày 16/09/2022, Hội đồng Tuyển sinh Đại học Công nghệ Sài Gòn đã công bố mức điểm trúng tuyển của 08 ngành học theo 05 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
- PT01: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (điểm 3 học kỳ)
- PT02: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (điểm 5 học kỳ)
- PT03: Xét tuyển bằng kết quả học bạ lớp 12 (điểm trung bình cuối năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển)
- PT04: Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT Quốc gia 2022 (tổng điểm 03 bài thi/ 03 môn thi thành phần trong tổ hợp)
- PT05: Xét tuyển dựa trên điểm thi Đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG – TPHCM tổ chức
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ, kết quả thi THPT và kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021
Hội đồng tuyển sinh ĐH Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn năm 2021 theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia với thang điểm dao động trong khoảng từ 15,0 – 16,0 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020
Hội đồng tuyển sinh ĐH Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia với thang điểm dao động trong khoảng từ 15,0 – 16,0 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2019
Theo đó, điểm chuẩn cho tất cả ngành đào tạo là 14 điểm, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2018
Theo đó, điểm chuẩn năm 2018 của Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn thấp nhất là 13,50 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52210402 | Thiết kế công nghiệp | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; NK1; NK2; NK3; NK4; NK5; NK6 | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 16.75 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30 | 17.75 |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15.5 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15.5 |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15.5 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D08; D31; D32; D33; D34; D35; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15.5 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15.5 |
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3