Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển THPT 2024:
Điểm sàn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024
Ngày 19/07/2024 Trường đại học Công Nghệ Sài Gòn đã ban hành thông báo số 198-24/TB-DSG-DT về việc công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024. Theo đó, một số thông tin cần chú ý cụ thể như sau:
STU tuyển sinh theo hình thức xét tuyển với 5 phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển học bạ 3 học kì
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ 5 học kì
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12
Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
Phương thức 5: Xét điểm thi của kỳ thi đánh giá năng lực
Diễn giải công thức xét tuyển, điểm sàn xét tuyển, quy ước cách ghi và tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo phương thức tuyển sinh:
Điểm sàn xét tuyển và phương thức xét tuyển Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 là 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) tuyển sinh với tổng 2.260 chỉ tiêu dành cho chương trình đào tạo hệ Đại học chính quy. Theo đó, ngày 16/09/2022, Hội đồng Tuyển sinh Đại học Công nghệ Sài Gòn đã công bố mức điểm trúng tuyển của 08 ngành học theo 05 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
- PT01: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (điểm 3 học kỳ)
- PT02: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (điểm 5 học kỳ)
- PT03: Xét tuyển bằng kết quả học bạ lớp 12 (điểm trung bình cuối năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển)
- PT04: Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT Quốc gia 2022 (tổng điểm 03 bài thi/ 03 môn thi thành phần trong tổ hợp)
- PT05: Xét tuyển dựa trên điểm thi Đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG – TPHCM tổ chức
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ, kết quả thi THPT và kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021
Hội đồng tuyển sinh ĐH Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn năm 2021 theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia với thang điểm dao động trong khoảng từ 15,0 – 16,0 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020
Hội đồng tuyển sinh ĐH Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia với thang điểm dao động trong khoảng từ 15,0 – 16,0 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2019
Theo đó, điểm chuẩn cho tất cả ngành đào tạo là 14 điểm, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2018
Theo đó, điểm chuẩn năm 2018 của Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn thấp nhất là 13,50 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52210402 | Thiết kế công nghiệp | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; NK1; NK2; NK3; NK4; NK5; NK6 | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 16.75 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30 | 17.75 |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15.5 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15.5 |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15.5 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D08; D31; D32; D33; D34; D35; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15.5 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15.5 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều