Đại học Công nghệ Sài Gòn (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- -Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
- Mã trường: DSG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
- Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
- SĐT: +84 838.505.520
- Website: http://www.stu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024 tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với trường hợp xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm nhận xét tuyển phải >= 18,0 điểm (xét theo tổng điểm của tổ hợp xét tuyển);
- Đối với trường hợp xét tuyển bằng phương thức khác, điểm nhận xét tuyển phải >= ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, được xác định theo kết quả của kỳ thi.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 và Luật số 34/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học; sau đây gọi chung là Luật Giáo dục đại học.
7. Học phí
Với mức học phí dự kiến từ 18.755.000 đồng/học kỳ đến 23.595.000 đồng/học kỳ theo từng ngành.
Khi học ở STU một năm sinh viên có 2 học kỳ chính. Học kỳ hè chỉ dành cho việc học lại các môn chưa đạt, học phí học kỳ hè thu theo số tín chỉ đăng ký học lại (nếu có). Học phí các học kỳ từ năm học thứ 2 được tính theo số tín chỉ đăng ký môn học. Lộ trình tăng học phí tối đa từng năm là 10%.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của STU (sẽ được cập nhật sau).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (bản sao có công chứng).
- Chứng nhận ưu tiên khu vực và đối tượng tuyển sinh (nếu có).
- Bằng tốt nghiệp THPT nếu tốt nghiệp trước năm 2022 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT 2022 hoặc tương đương (bản sao có công chứng).
- Tùy theo từng phương thức xét tuyển, thí sinh phải nộp giấy tờ minh chứng cho kết quả học tập/kì thi mà thí sinh dùng để xét tuyển:
+ Học bạ THPT (bản sao có công chứng) (PT1,2,3).
+ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2024 (PT4).
+ Phiếu báo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQuốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2024 (PT5).
- Bìa thư có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại liên hệ của người nhận là thí sinh hoặc người nhận thay thí sinh.
9. Lệ phí xét tuyển
- Dự kiến 20.000 đồng/ nguyện vọng xét tuyển.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến từng đợt cụ thể như sau:
Đợt xét tuyển thẳng: Theo lịch chung của Bộ GDĐT;
- Đợt xét tuyển sớm (ĐK_XTS) Nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức 01, 02, 03, 05. Bắt đầu từ ngày 11/03/2024 đến 17h00 ngày 21/06/2024 chia làm 03 đợt XTS. Điểm chuẩn đợt sau lớn hơn hoặc bằng đợt trước.
+ Đợt ĐK_XTS_01: 11/03/2024 - 12/04/2024 => Thông báo kết quả ngày 19/04/2024.
+ Đợt ĐK_XTS_02: 15/04/2024 - 17/05/2024 => Thông báo kết quả ngày 24/05/2024.
+ Đợt ĐK_XTS_03: 20/05/2024 - 21/06/2024 => Thông báo kết quả ngày 28/06/2024.
- Xét tuyển đợt 1 trên HTTS của Bộ GDĐT: Theo lịch chung của Bộ GDĐT;
- Xét tuyển bổ sung (nếu có): Theo lịch chung của Bộ GDĐT và của trường và đợt xét tuyển bổ sung nếu có sẽ kết thúc trước 17h00 ngày 13/09/2024 để kịp khai giảng khoá mới.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Tổ hợp xét tuyển PT4 |
Chỉ tiêu |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử Công nghệ Cơ Điện tử |
7510203 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
80 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện Điện tử Điều khiển và tự động hóa |
7510301 |
80 |
||
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông Điện tử viễn thông |
7510302 |
80 | ||
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
80 | ||
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
1200 |
Công nghệ Thực phẩm Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
80 |
Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
550 |
Thiết kế Công nghiệp Thiết kế Sản phẩm |
7210402 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
250 |
Ngoại ngữ bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ Sài Gòn: http://www.stu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: +84 838.505.520
- Website: http://www.stu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Sài Gòn từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12:≥ 18 điểm - Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn:≥ 18 điểm |
15 |
18 |
15,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
16 |
21,5 |
21 |
15,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
|
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022
Theo như Đề án Tuyển sinh 2022 được đăng tải trên website Nhà trường. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ Đại học chính quy là 15.500.000 VNĐ- 19.490.000 VNĐ/học kỳ (1 năm học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.
B. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021
Năm 2021 trường ĐH Công nghệ Sài Gòn áp dụng mức thu học phí bình quân cho 1 sinh viên trong 1 năm học là 22.000.000 đồng.
C. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020
Học phí dự kiến của Đại học Công nghệ Sài Gòn là từ 12.812.000 – 16.105.000 VNĐ/học kỳ tùy theo ngành, một năm có 2 học kỳ, toàn khóa học có 8 học kỳ. Học kỳ I năm thứ I ngoài học phí, bạn sẽ phải đóng thêm các khoản như: Bảo hiểm y tế, đồng phục thể dục, lệ phí khám sức khỏe, lệ phí hồ sơ nhập học.
V. Chương trình đào tạo
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Tổ hợp xét tuyển PT4 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử - Công nghệ Cơ Điện tử |
7510203 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử - Điều khiển và tự động hóa |
7510301 |
||
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Điện tử viễn thông - Mạng máy tính |
7510302 |
||
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
||
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Thực phẩm - Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540101 |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
Quản trị Kinh doanh - Quản trị Kinh doanh tổng hợp - Quản trị Tài chính - Quản trị Marketing |
7340101 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Thiết kế Công nghiệp - Thiết kế Sản phẩm - Thiết kế Thời trang - Thiết kế Đồ họa - Thiết kế Nội thất |
7210402 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
* Ngoại ngữ bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung.
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều