Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2024
Ngày 17/8, Trường Đại học Công đoàn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024.
Theo thông báo, điểm chuẩn của trường dao động từ 15,2-33,0 điểm, cụ thể từng ngành như sau:
Điểm sàn Đại học Công Đoàn năm 2024
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy, đợt 1 năm 2024 (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2023
Năm 2023, điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Công Đoàn dao động từ 15,15 - 23,23. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Luật. Một số ngành cũng có điểm chuẩn trên 23 là: Tài chính - Ngân hàng, Kế toán.
Điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Công đoàn như sau:
TT
|
Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp
môn thi
|
Điểm chuẩn
Trúng tuyển
|
Tiêu chí phụ
(theo TTNV)
|
Phương thức xét tuyển
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
22,8 |
TTNV<=4 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01 |
23,2 |
TTNV<=2 |
|
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
23,15 |
TTNV<=16 |
|
4 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01 |
22,7 |
TTNV<=8 |
|
5 |
Quan hệ lao động |
7340408 |
A00, A01, D01 |
17,1 |
TTNV<=7 |
|
6 |
Bảo hộ lao động |
7850201 |
A00, A01, D01 |
15,15 |
TTNV<=1 |
|
7 |
Xã hội học |
7310301 |
A01, C00, D01 |
20,0 |
TTNV<=1 |
|
8 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, C00, D01 |
21,25 |
TTNV<=4 |
|
9 |
Luật |
7380101 |
A01, C00, D01 |
23,23 |
TTNV<=7 |
|
10 |
Ngôn ngữ Anh * |
7220201 |
D01, D14, D15 |
32,0 |
TTNV<=1 |
|
11 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00, D01, D14, D15 |
16,0 |
TTNV<=1 |
|
12 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01 |
22,3 |
TTNV<=5 |
|
13 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15 |
26,0 |
Xét học bạ |
|
14 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00, D01, D14, D15 |
21,0 |
||
15 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01 |
25,7 |
Điểm sàn Đại học Công Đoàn năm 2023
Ngày 10.7, Trường Đại học Công đoàn công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 (điểm sàn) theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Năm nay, điểm sàn vào Trường Đại học Công đoàn dao dộng từ 15-18 điểm.
Theo đó, ngành Luật có điểm sàn cao nhất, lấy từ 18 điểm.
Các ngành Quan hệ lao động, Bảo hộ lao động, Xã hội học, lấy điểm sàn từ 16.
Điểm sàn là tổng điểm 03 môn thi theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số.
Trường Đại học Công đoàn lưu ý, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trước đó, Trường Đại học Công đoàn công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ) năm 2023.
Năm nay, ngành có điểm chuẩn học bạ cao nhất là Ngôn ngữ Anh, lấy 26 điểm. Ngành Việt Nam học có điểm chuẩn là 21.
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2022
Điểm chuẩn năm 2022 của Trường Đại học Công đoàn dao động từ 15,3 tới 30,5, trong đó Ngôn ngữ Anh là ngành lấy điểm trúng tuyển cao nhất với 30,5 (điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2). Các ngành có điểm cao tiếp theo lần lượt là Luật (26,1 điểm), Kế toán (23,6 điểm), Tài chính - Ngân hàng (23,5 điểm).
Các ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất (đều lấy 15,3 điểm) gồm: Quan hệ lao động, Bảo hộ lao động và Xã hội học.
Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2021
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất của Đại học Công đoàn là ngành Luật - 25,50. Xếp sau ngành Luật là ngành Kế toán với 24,85 điểm, ngành Quản trị nhân lực với 24,8 điểm. Ngành Quan hệ lao động có điểm thấp nhất toàn trường với 15,1 điểm.
Điểm chuẩn Trường ĐH Công đoàn năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2020
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất của Đại học Công đoàn là ngành Luật - 23,25, sau đó là Kế toán 22,85. Hai ngành này có điểm chuẩn dẫn đầu năm ngoái.
Bên cạnh các ngành có điểm chuẩn ở ngưỡng 22-23, Đại học Công đoàn có bốn ngành lấy 14,5 và 15 điểm, trong đó Quan hệ lao động, Bảo hộ lao oộng và Xã hội học thấp nhất.
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2019
Ngành Kế toán có đầu vào cao nhất là 19,55, tiếp theo là Luật (19,25) và Quản trị kinh doanh (19,1). Hai ngành có điểm chuẩn thấp nhất (14) là Công tác xã hội và Xã hội học.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2018
Điểm chuẩn 2018 của Đại học Công đoàn cao nhất là 20,5 điểm, thấp nhất là 15 điểm.
Theo đó, ngành Luật có điểm chuẩn cao nhất, ở mức 20.50 điểm.
Hai ngành Quan hệ lao động và Bảo hộ lao động có điểm chuẩn là 15 điểm.
Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52340408 | Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 16.25 | TTNV ≤ 2 |
52850201 | Bảo hộ Lao động | A00, A01, D01 | 15.5 | TTNV ≤ 2 |
52340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 20.5 | TTNV ≤ 2 |
52340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 20.25 | TTNV ≤ 4 |
52340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 20.75 | TTNV ≤ 3 |
52340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 19.75 | TTNV ≤ 9 |
52310301 | Xã hội học | A01, D01 | 20.5 | TTNV ≤ 6 |
52310301 | Xã hội học | C00 | 21.5 | |
52760101 | Công tác xã hội | A01, D01 | 21.75 | TTNV ≤ 1 |
52760101 | Công tác xã hội | C00 | 22.75 | |
52380101 | Luật | A01, D01 | 23.75 | TTNV ≤ 3 |
52380101 | Luật | C00 | 24.75 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều