Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội chính thức công bố điểm trúng tuyển Đại học năm 2024 của 27 ngành đào tạo theo 2 phương thức xét tuyển:

- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (Đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định).

- Xét học bạ THPT (Không bao gồm điểm ưu tiên)

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm sàn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo đầu vào (điểm sàn) ĐHCQ – Khóa 29 năm 2024 Theo hình thức thi TNTHPT

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội lấy điểm trúng tuyển từ 19 đến 26,5. Trong đó ngành Quản trị kinh doanh và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có đầu vào cao nhất.

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021

Đầu vào Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội từ 18 đến 26 điểm, trong đó ngành Quản trị du lịch và lữ hành tăng tới 10,95 so với năm ngoái.

Điểm chuẩn của trường tăng lên 18-26 thay vì 15-22,35 như năm ngoái. Ngành có đầu vào cao nhất là Ngôn ngữ Trung quốc, Công nghệ thông tin, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Trong đó, điểm chuẩn ngành Quản trị du lịch và lữ hành tăng tới 10,95, Công nghệ thông tin tăng 10 so với năm ngoái.

Nhiều ngành khác cũng tăng tới 9-10 điểm như Tài chính - Ngân hàng (tăng 10,05), Kinh doanh quốc tế (9,9), Thiết kế đồ hoạ (9,1).

Y khoa vốn là ngành cao nhất mọi năm thì nay cũng chỉ ở nhóm có đầu vào khá với 23,45 điểm. Ngành Kiến trúc có đầu vào thấp nhất, 18 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội lấy điểm trúng tuyển từ 15 đến 22,35, trong đó ngành Y khoa có đầu vào cao nhất.

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2019

Năm 2019, điểm chuẩn một số ngành của nhà trường năm nay khá cao, đặc biệt là các ngành có lượng thí sinh đăng ký xét tuyển nhiều như ngành Y đa khoa, ngành Răng hàm mặt là 21 điểm; ngành Kinh doanh quốc tế 20 điểm; ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 19 điểm; ngành Dược học 20 điểm, ngành Quản trị kinh doanh, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là 18,5 điểm, ngành Luật kinh tế, ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và ngành Điều dưỡng là 18 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2018

Điểm chuẩn Trường ĐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội dao động từ 13 đến 18 theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia.

Cao điểm nhất là ngành Y đa khoa với 18 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
52210402 Thiết kế công nghiệp 18
52210403 Thiết kế đồ họa 18
52220201 Ngôn ngữ Anh 17
52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
52310205 Quản lý nhà nước 17
52340101 Quản trị kinh doanh 18
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
52340120 Kinh doanh quốc tế 17
52340201 Tài chính – Ngân hàng 15.5
52340301 Kế toán 17
52380107 Luật kinh tế 18
52480201 Công nghệ thông tin 16
52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15.5
52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17
52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.5
52580102 Kiến trúc 18
52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 15.5
52720101 Y đa khoa 20
52720401 Dược học 18
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học