Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024
Căn cứ kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2024. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2024
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024
Mức điểm chuẩn (điềm sàn) nhận hồ sơ xét tuyển bằng kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn hệ đại học chính quy năm 2024
STT | Tên ngành | Mã | Mã tổ họp xét tuyển | Điểm chuẩn nhận hồ sơ (điểm thi TN) |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, D01, C01 | 15 |
2 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A09, D01, C01 | 15 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, D01, C01 | 15 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A09, D01, C01 | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A09, D01, C01 | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A09, D01, C01 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A09, D01, C01 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A09, D01, C01 | 15 |
9 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A09, D01, C01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023
Theo đó, điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh theo phương thức xét tuyển kết quả tốt nghiệp THPT là 15 điểm đối với tất cả các ngành đào tạo.
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2022
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh lấy điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đều là 15 điểm. Trong đó điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ là 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh lấy điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đều là 15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành ở bảng bên dưới:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh lấy điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đều là 15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành ở bảng bên dưới:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2018
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh lấy điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đều là 13 điểm. Trong đó điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ là 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Xét theo KQ thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT |
---|---|---|---|---|
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15,5 | 18,0 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 15,5 | 18,0 | |
52340201 | Tài chính ngân hàng | 15,5 | 18,0 | |
52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15,5 | 18,0 | |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15,5 | 18,0 | |
52520601 | Kỹ thuật mỏ | 15,5 | 18,0 | |
52510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15,5 | 18,0 | |
52520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 15,5 | 18,0 | |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15,5 | 18,0 | |
52480201 | Công nghệ thông tin | 15,5 | 18,0 | |
52520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 15,5 | 18,0 | |
52520501 | Kỹ thuật địa chất | 15,5 | 18,0 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều