Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)
- Mã trường: DDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Phường Yên Thọ, Thành phố Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: 0203.3871.292 +84-02033871292
- Email: [email protected]
- Website: https://qui.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihoccnqn/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18,0 điểm.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
- Khối ngành kỹ thuật: 456.000đ/1 tín chỉ/164 tín chỉ (16.400.000đ/1 năm)
- Khối ngành Công nghệ thông tin: 432.000đ/1 tín chỉ/152 tín chỉ ((16.400.000đ/1 năm)
- Khối ngành kinh tế: 371.000đ/1 tín chỉ /152 tín chỉ (14.400.000đ/1 năm)
Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Phương thức 1: Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để đăng ký trực tiếp trên website cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT1 tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn mã trường là DDM
* Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến ở link sau: https://bit.ly/dangkyhocba2025
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
* Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Xét học bạ THPT
- Đợt 1: 01/04 – 20/08/2025
- Đợt 2 (Dự kiến): 21/08 – 15/9/2025 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Dự kiến phân phổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức
TT | Phương thức tuyển sinh 2024 | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu |
1 | Phương thức 1 | 45-50% |
2 | Phương thức 2 | 30-35% |
3 | Phương thức 3 | 10% |
4 | Phương thức 4 | 5% |
* Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.000 chỉ tiêu, dự kiến:
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
THPT, tuyển thẳng | Học bạ | ||||
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C03, D01 | 40 | 70 |
- Kế toán tổng hợp | |||||
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, C03, D01 | 30 | 50 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||||
- Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn | |||||
3 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A09, C03, D01 | 20 | 30 |
- Tài chính doanh nghiệp | |||||
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A09, C03, D01 | 40 | 30 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | A00, A09, C03, D01 | 80 | 120 |
- Công nghệ tự động hóa | |||||
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A09, C03, D01 | 80 | 150 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện | |||||
- Công nghệ Cơ điện mỏ | |||||
- Công nghệ Điện lạnh | |||||
- Công nghệ Cơ điện | |||||
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A09, C03, D01 | 40 | 70 |
- Hệ thống thông tin | |||||
- Mạng máy tính | |||||
- Công nghệ phần mềm | |||||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A09, C03, D01 | 40 | 70 |
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí | |||||
- Công nghệ cơ khí mỏ | |||||
- Công nghệ cơ khí ô tô | |||||
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A09, C03, D01 | 20 | 10 |
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm | |||||
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu | |||||
10 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A09, C03, D01 | 10 | 20 |
Các tổ hợp xét tuyển
- A00: Toán, Vật lí, Hoá học
- A09: Toán, Địa lí, Giáo dục kinh tế pháp luật
- C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử
- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: Phường Yên Thọ, Thành phố Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: 0989292300 - 0977520419 - 0966613495 - 0989062805
- Email: [email protected]
- Website: https://tuyensinh.qui.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihoccnqn
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành học |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Kế toán |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Tài chính ngân hàng |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Kỹ thuật mỏ |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
9 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
IV. Chương trình đào tạo
STT
|
Tên ngành/ Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu | |
THPT, tuyển thẳng | Học bạ | ||||
1
|
Kế toán |
7340301
|
A00, A09, C03, D01 | 40 | 70 |
- Kế toán tổng hợp | |||||
2
|
Quản trị kinh doanh |
7340101
|
A00, A09, C03, D01 | 30 | 50 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||||
- Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn | |||||
3
|
Tài chính - ngân hàng |
7340201
|
A00, A09, C03, D01 | 20 | 30 |
- Tài chính doanh nghiệp | |||||
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205
|
A00, A09, C03, D01 | 40 | 30 |
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303
|
A00, A09, C03, D01 | 80 | 120 |
- Công nghệ tự động hóa | |||||
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301
|
A00, A09, C03, D01 | 80 | 150 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện | |||||
- Công nghệ cơ điện | |||||
- Công nghệ điện lạnh | |||||
- Công nghệ cơ điện mỏ | |||||
6
|
Công nghệ thông tin |
7480201
|
A00, A09, C03, D01 | 40 | 70 |
- Hệ thống thông tin | |||||
- Mạng máy tính | |||||
- Công nghệ phần mềm | |||||
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
A00, A09, C03, D01 | 40 | 70 |
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí | |||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ | |||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô | |||||
8
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102
|
A00, A09, C03, D01 | 20 | 10 |
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm | |||||
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu | |||||
9
|
Kỹ thuật mỏ |
7520601
|
A00, A09, C03, D01 | 10 | 20 |
- Khai thác mỏ |
V. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều