Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024 như sau:

STT Mã ngành tuyển sinh Tên ngành/chuyên ngành Điểm chuẩn
1. 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.5
2. 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 16.5
3. 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến 21.5
4. 7380101 Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 21
5. 7460108A Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến 24
6. 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến 20
7. 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến 21.5
8. 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 16
9. 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến 21.5
10. 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến 18
11. 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến 17
12. 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến 19
13. 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến 23
14. 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến 24
15. 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 24
16. 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến 24
17. 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 17
18. 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến 19
19. 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 15
20. 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến 22
21. 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 20
22. 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến 20
23. 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 20
24. 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 19
25. 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) 19
26. 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 15
27. 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) 17
28. 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến 19
29. 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến 19
30. 7580302A Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến 19
31. 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến 22
32. 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến 22
33. 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến 22
34. 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến 22
35. 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) 19
36. 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến 20
37. 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 16
38. 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 16
39. 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến 21

Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2024

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành/chuyên ngành

Tổ hợp Môn xét tuyển

Điểm sàn ĐKXT

1.

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D14, D15

17

2.

7220201E

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

A01, D01, D14, D15

15

3.

7340405A

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

17

4.

7380101

Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

A01, D01, D14, D15

17

5.

7460108A

Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

17

6.

7480102A

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

7.

748020104A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

8.

748020105A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

9.

748020106A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

10.

748020101A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

11.

748020101E

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

A00, A01, D01, D07

15

12.

7510104A

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

13.

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

17

14.

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

17

15.

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

17

16.

7510605A

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

17

17.

7510605E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

A00, A01, D01, D07

15

18.

7520103A

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

19.

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

A00, A01, D01, D07

15

20.

7520130A

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

21.

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

A00, A01, D01, D07

15

22.

7520207A

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

23.

7520216A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

24.

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

A00, A01, D01, B00

15

25.

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)

A00, A01, D01, D07

15

26.

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

A00, A01, D01, D07

15

27.

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)

A00, A01, D01, D07

15

28.

758030101A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

29.

758030103A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

30.

7580302A

Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

31.

784010101A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

32.

784010102A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

33.

784010401A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

34.

784010402A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

35.

7840106

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

A00, A01, D01, D07

15

36.

784010604A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

37.

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

A00, A01, D01, D07

15

38.

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

A00, A01, D01, D07

15

39.

784010609A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

{Lưu ý: Điểm sàn ĐKXT ở trên không tính điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ GDĐT}

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2023 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2023

Trường ĐH Giao Thông vận tải TPHCM công bố mức điểm sàn 17-22 điểm, có ngành tăng cao tới 7 điểm. Năm 2022, điểm chuẩn phần lớn các ngành của trường này năm 2022 (cả chương trình đại trà và chất lượng cao) chỉ lấy 15 điểm; chỉ có 3 ngành 19 điểm và 3 ngành 17 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2022

Trường Đại học Giao thông Vận tải tp.Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2022

Cụ thể là:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2021

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với điểm chuẩn 26,9.

Điểm chuẩn cụ thể với các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2020

Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải tp.Hồ Chí Minh năm 2020 các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.Hồ Chí Minh quy định, điểm chuẩn chung cho tất cả các tổ hợp môn có xét tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2019

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM công bố điểm chuẩn chính thức xét bằng điểm thi THPT Quốc gia năm 2019.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Khai thác Vận tải với 23,1 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2018

Theo đó, điểm chuẩn của trường dao động từ 14 đến 21,2 điểm. Ngành Khai thác Vận tải hệ đại trà có mức trúng tuyển cao nhất với 21,2 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 19.5
52480201 Công nghệ thông tin A00; A01 22
52520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) A00; A01 21.75
52520103H Kỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô (Hệ Đại học CLC) A00; A01 21.5
52520122 Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) A00; A01 16.5
52520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) A00; A01 21
52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00; A01 20
52520207H Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Chuyên ngành Điện tử viễn thông (Hệ Đại học chất lượng cao A00; A01 18.75
52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) A00; A01 22.25
52520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 18.25
52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A00; A01 20.75
52580201H Kỹ thuật công trình xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01 18.75
52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro) A00; A01 19
52580205H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01 18.5
52580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01 20.5
52580301H Kinh tế xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01; D01 18.5
52840101 Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 24.25
52840101H Khai thác vận tải: Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01; D01 22.25
52840104 Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 21.75
52840104H Kinh tế vận tải (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01; D01 19.5
52840106101 Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển) A00; A01 17.75
52840106101H Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01 16
52840106102 Khoa học Hàng hải: Vận hành khai thác máy tàu biển (Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển) A00; A01 15.5
52840106103 Khoa học Hàng hải: Thiết bị năng lượng tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy) A00; A01 15.5
52840106104 Khoa học Hàng hải: Quản lý Hàng hải A00; A01 19.75

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học