Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
- Tên trường: Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT-HCMC)
- Mã trường: GTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.3899.1373
- Email: [email protected]
- Website: https://ut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHGiaothongvantaiTPHCM/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
1. Đối tượng tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (yêu cầu tốt nghiệp THPT tại thời điểm thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023)
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức: Xét tuyển
Xét tuyển sớm
- Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 2: Tuyển thẳng theo đề án của Trường
- Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024
- Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT
Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT
- Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
3.2. Thủ tục xét tuyển
3.2.1. Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)
Điểm trung bình 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp xét tuyển.
(HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; và HK1 lớp 12).
Ngưỡng điểm đăng ký theo phương thức 1: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18.00 điểm trở lên (thang điểm 30).
3.2.2. Phương thức 2: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường
Thí sinh chỉ cần đạt một trong 4 tiêu chí sau để đăng ký xét tuyển thẳng theo Đề án:
a) Tiêu chí 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố các môn (Toán, Văn, Tiếng Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin học) có thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
b) Tiêu chí 2: Sử dụng chứng chỉ tiếng Anh kết hợp với kết quả tổ hợp 3 môn xét tuyển 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12).
Thí sinh có điểm tiếng Anh còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ các mức điểm như sau trở lên: IELTS 6.0, TOEFL iBT 60, TOEFL ITP 530, TOEIC 600, Bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 dùng cho Việt Nam.
c) Tiêu chí 3: Thí sinh là học sinh tại các trường chuyên/năng khiếu (thuộc tỉnh/thành phố, quốc gia, đại học), trường trọng điểm (lớp chuyên) tốt nghiệp năm 2024.
Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm do Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh chọn lọc.
d) Tiêu chí 4: Thí sinh có ít nhất 03 học kỳ đạt danh hiệu học sinh Giỏi.
* Lưu ý:
- Ngưỡng đăng ký xét tuyển là điều kiện nộp hồ sơ của 1 trong 4 tiêu chí nêu trên.
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh cùng đạt điều kiện của 1 trong 4 tiêu chí, ưu tiên các tiêu chí phụ theo thứ tự như sau:
(1) Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cao hơn;
(2) Thứ tự ưu tiên theo tiêu chí: 1-2-3-4;
(3) Thứ tự nguyện vọng (nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất).
3.2.3. Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023
Hồ sơ đăng ký, lệ phí đăng ký xét tuyển, thời gian theo kế hoạch của ĐHQG-HCM
Ngưỡng xét tuyển: Từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200).
3.2.4. Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT
Thí sinh đạt điều kiện quy định tại Điều 8 quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT[1].
3.2.5. Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển quy định của Bộ GDĐT
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024: Thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức xét học bạ THPT: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên.
- Phương thức xét tuyển thẳng: Áp dụng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành với từng đối tượng. Xem chi tiết tại đây.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.
7. Học phí
- Mức học phí năm học 2024 - 2025 (Dự kiến):
Một năm học có 2 học kỳ chính tương ứng với 30 tín chỉ:
+ Chương trình đào tạo chuẩn: 400.000 đồng/tín chỉ (6.000.000 đồng/01 học kỳ chính);
+ Chương trình tiên tiến: 980.000 đồng/tín chỉ (14.700.000 đồng/01 học kỳ chính);
+ Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh: 1.500.000 đồng/tín chỉ (21.655.000 đồng/01 học kỳ chính);
- Lộ trình tăng học phí hằng năm (theo quy định của CHính phủ, mức tăng hộc phí (nếu có) khôn có 15%): KHÔNG TĂNG HỌC HÍ 3 NĂM ĐẦU
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường) được điền đầy đủ thông tin
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT) (có chứng thực)
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã có) (có chứng thực)
- Bản sao giấy khai sinh (có chứng thực)
- Bản sao giấy CMND hoặc thẻ CCCD (có chứng thực)
- Bản sao sổ hộ khẩu (có chứng thực)
- Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có) (có chứng thực).
9. Lệ phí xét tuyển
a) Phương thức 1, 2, 4 (xét tuyển sớm): Không thu lệ phí.
b) Phương thức 3 (xét tuyển sớm):Theo quy định của ĐHQG-HCM.
c) Phương thức 5: Theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
10.1. Phương thức 1, 2 và 4:
Từ ngày 18/05/2024 đến hết ngày 18/06/2024
10.2. Phương thức 3: Theo kế hoạch của ĐHQG-HCM từ ngày 05/4/2023 đến 28/4/2023 (chi tiết tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl).
10.3. Phương thức 5: Theo kế hoạch của Bộ GDĐT từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ghi chú: Mã tổ hợp xét tuyển
• A00 (Toán, Lý, Hóa)
• A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
• D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
• D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
• D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
• D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
• B00 (Toán, Hóa, Sinh).
DANH SÁCH NGÀNH TUYỂN SINH - CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
Phương thức tuyển sinh Chương trình Liên kết quốc tế: Xét tuyển ưu tiên theo thứ tự ghi danh. Thí sinh đăng ký xét tuyển riêng tại link: https://bit.ly/lienketquocte_GTVT
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM.
- Địa chỉ: số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 028 3512 6902, 028 3512 8360, Hotline: 036 287 8 287
- Email: [email protected]
- Website: https://ut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHGiaothongvantaiTPHCM/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM từ năm 2019 - 2023
I. Hệ đào tạo đại trà
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14,7 |
18 |
15 |
18 |
15 |
21,6 |
|||
Cơ điện tử |
18 |
15 |
19 |
|||||||
Điều khiển và quản lý tàu biển |
20 |
15 |
19 |
|||||||
Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật |
19,4 |
15 |
20 |
|||||||
Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển |
18,7 |
15 |
17,5 |
|||||||
Luật và chính sách hàng hải |
18 |
15 |
23,5 |
|||||||
Quản lý cảng và logistics |
25 |
15 |
24 |
|||||||
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
||||
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
- |
- |
||||||||
Công nghệ máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
||||||
Quản lý hàng hải |
19,6 |
25,08 |
18,3 |
25,37 |
23,7 |
25,3 |
24 |
15 |
24,5 |
|
Điện tàu thủy |
15 |
18 |
15 |
18 |
||||||
Kỹ thuật môi trường |
14 |
19,93 |
15 |
22,57 |
15 |
18 |
18,9 |
15 |
20,75 |
|
Kỹ thuật điện |
Điện công nghiệp |
19 |
22,10 |
21 |
25,62 |
24,2 |
19 |
15 |
24,5 |
|
Hệ thống điện giao thông |
15 |
18 |
19,5 |
19 |
15 |
24,5 |
||||
Năng lượng tái tạo |
19 |
15 |
24,5 |
|||||||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
19,1 |
23,70 |
17,8 |
25,49 |
23,6 |
22 |
15 |
25,75 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Tự động hoá công nghiệp |
21,45 |
25 |
23 |
26,58 |
25,4 |
26,5 |
25,5 |
15 |
25,00 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
19 |
15 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xếp dỡ và Máy xây dựng |
21,1 |
24,80 |
17 |
21,38 |
22,7 |
23,8 |
24 |
15 |
25,75 |
Cơ khí tự động |
21,6 |
26,25 |
24,6 |
26,2 |
24 |
15 |
25,75 |
|||
Công nghệ thông tin |
21,8 |
25 |
23,9 |
27,1 |
26 |
28,2 |
27 |
19 |
25,65 |
|
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
20 |
15 |
24,5 |
|||||||
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
20 |
15 |
24,5 |
|||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19,3 |
21,12 |
19 |
25,46 |
24,2 |
26,7 |
22 |
15 |
24,75 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
19,3 |
23,82 |
17,2 |
25,23 |
23,4 |
25,8 |
20 |
15 |
24,25 |
Kỹ thuật kết cấu công trình |
17,5 |
24,29 |
22,2 |
24,5 |
20 |
15 |
24,25 |
|||
Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
15 |
18 |
20 |
15 |
24,25 |
|||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa |
17 |
18 |
23 |
25,2 |
18,5 |
15 |
|||
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
21,51 |
21,75 |
|||||
Xây dựng cầu hầm |
17 |
18 |
||||||||
Xây dựng đường bộ |
17 |
18 |
21,75 |
|||||||
Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông |
17 |
18 |
15 |
18 |
||||||
Xây dựng đường sắt - Metro |
17 |
18 |
15 |
18 |
||||||
Xây dựng công trình giao thông đô thị |
21 |
21 |
21,75 |
|||||||
Quy hoạch và quản lý giao thông |
16,4 |
20 |
21,75 |
|||||||
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
20,3 |
15 |
23,50 |
||||||
Kinh tế xây dựng |
19,5 |
- |
19,2 |
25,5 |
24,2 |
25,8 |
22,5 |
15 |
24,5 |
|
Quản lý dự án xây dựng |
19,5 |
25,56 |
24,2 |
25,6 |
22,5 |
15 |
||||
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
21,3 |
- |
22,9 |
26,57 |
25,5 |
27,1 |
26,5 |
15 |
25,0 |
Kinh tế vận tải hàng không |
23,5 |
15 |
24,75 |
|||||||
Khai thác vận tải |
Quản lý và kinh doanh vận tải |
23,1 |
- |
23,8 |
27,48 |
25,9 |
27,5 |
26,5 |
15 |
24,75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy |
- |
18 |
15 |
18 |
15 |
19 |
18 |
15 |
17,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
25,4 |
28,83 |
26,9 |
29,4 | 28,5 |
17 |
25,65 |
||
Kỹ thuật ô tô |
Cơ khí ô tô |
23,8 |
26,99 |
25,3 |
27 |
26 |
19 |
25,50 |
||
Cơ điện tử ô tô |
25,4 |
27,1 |
26 |
19 |
25,50 |
|||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
27,1 |
29,4 |
29 |
17 |
|||||
Ngôn ngữ Anh |
23 |
17 |
24,50 |
II. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
17,00 |
|||
Cơ điện tử |
18 |
15 |
18,00 |
||||||||
Điều khiển và quản lý tàu biển |
18 |
15 |
17,00 |
||||||||
Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật |
18 |
15 |
20,00 |
||||||||
Luật và chính sách hàng hải |
18 |
15 |
24,00 |
||||||||
Quản lý cảng và logistics |
18 |
15 |
25,00 |
||||||||
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
20,00 |
||||
Quản lý hàng hải |
17,8 |
23,52 |
15 |
22,85 |
20 |
23,5 |
20 |
15 |
|||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
18,4 |
18 |
15 |
22,5 |
19 |
23,4 |
19 |
15 |
||
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ điện tử ô tô |
21 |
15 |
24,50 |
|||||||
Cơ khí ô tô |
20,75 |
23,85 |
19,3 |
24,07 |
24,1 |
26 |
21 |
15 |
24,00 |
||
Kỹ thuật xây dựng |
16,2 |
20,05 |
15 |
21,8 |
20 |
23,4 |
18 |
15 |
21,00 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
18 |
18 |
22 |
18 |
15 |
17,50 |
|
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
18,4 |
23,05 |
15 |
18 |
22,2 |
24 |
19 |
15 |
21,00 |
|
Kinh tế xây dựng |
19 |
15 |
22,00 |
||||||||
Quản lý dự án xây dựng |
19 |
15 |
|||||||||
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
20,4 |
26,02 |
17 |
23,79 |
24,8 |
26 |
19 |
15 |
23,00 |
|
Kinh tế vận tải hàng không |
19 |
15 |
23,00 |
||||||||
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
22,8 |
27,50 |
23,5 |
27,25 |
25,7 |
28 |
22 |
15 |
25,00 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
22 |
15 |
25,65 |
||||||||
Quản lý và kinh doanh vận tải |
19 |
15 |
23,00 |
||||||||
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
18,4 |
20,42 |
17,4 |
23,96 |
24,5 |
26 |
21 |
15 |
23,50 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
21 |
15 |
23,50 |
||||||||
Khoa học dữ liệu |
20 |
15 |
23,50 |
||||||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,5 |
22,10 |
17 |
24,02 |
23,2 |
25 |
19 |
15 |
22,50 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
a. Cơ sở vật chất
- Cùng với sự quan tâm của Nhà nước kết hợp với nội lực của Nhà trường và việc thực hiện chiến lược phát triển giáo dục đào tạo, cơ sở vật chất của Nhà trường đã có một số cải thiện đáng kể.
- Các phòng thí nghiệm, thực hành có chất lượng, các thiết bị mô phỏng hiện đại đạt chuẩn quốc tế, thư viện với trên 7.000 đầu sách, tàu thực tập 2.000 tấn UT-Glory… đã đáp ứng tốt nhiệm vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của Nhà trường.
- Kinh phí đầu tư cho cơ sở vật chất của Nhà trường không ngừng tăng lên theo từng năm. Hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm, đặc biệt là thí nghiệm công nghệ cao đã và đang được đầu tư mới để đáp ứng nhu cầu đào tạo.
* Cơ sở 1: số 2, đường Võ Oanh (D3 cũ), P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM:
- Diện tích đất: 15.400,50 m2.
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 21.383 m2.
Phòng mô phỏng Buồng lái Tàu trên biển
* Cơ sở 2: Khu giảng đường và ký túc xá (số 17 đường số 12, P. Bình An, TP. Thủ Đức, TP. HCM):
- Diện tích đất: 4.333,80 m22
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 10.289 m2
Khu giảng đường và ký túc xá
* Cơ sở 3: hẻm 70 đường Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, TPHCM):
- Diện tích đất: 11.047,60 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 14.892 m2
- Thư viện trường với 7000 đầu sách, đủ để đáp ứng nhu cầu tìm tòi và nghiên cứu của sinh viên. Các thiết bị mô phỏng hiện đại đạt chuẩn quốc tế, tàu thực tập 2.000 tấn UT-Glory…cũng được nhà trường đẩy mạnh đầu tư trong nghiên cứu và học tập.
b. Kí túc xá nằm trong khuôn viên trường
- Khu ký túc xá thì được tích hợp với khu giảng đường và được tọa lạc ở trên con đường Trần Não, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
- Chi phí dành cho ký túc xá là khoảng 900 nghìn đồng trên một học kỳ. Đây là một mức chi phí ký túc xá khá rẻ và là một tin vui cho những bạn tân sinh viên đang muốn ở ký túc xá tại ngôi trường này.
- Một phòng ký túc xá được trang bị ổ điện và giường và các bạn không được tự ý dẫn điện về vì nó sẽ gây ra nguy hiểm và môi trường ở trong ký túc xá của các thoải mái.
- Nhiều sinh viên sau khi ra trường chỉ nhớ đến khoảng thời gian ở ký túc xá cùng bạn bè. Bởi vì đó là một khoảng thời gian rất vui vì mọi người có thể làm việc sinh hoạt và học tập cùng nhau rất nhiều người tìm được bạn bè thân thiết của mình sau khi ở cùng ký túc xá.
- Không những thế ở ký túc xá thì bạn phải học cách làm sao để có thể sống trong cùng một tập thể đó là một đức tính rất tốt rèn luyện cho con người ta làm việc nhóm một cách hiệu quả
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều