Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024

Chiều tối 17/8/2024, Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024 theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024, theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, cụ thể như sau:

TT Mã ngành Ngành tuyển sinh Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)
I. Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm
  7140201 Giáo dục Mầm non 25,73
  7140202 Giáo dục Tiểu học 27,39
  7140204 Giáo dục Công dân 27,94
  7140206 Giáo dục Thể chất 20,00
  7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 27,63
  7140209 Sư phạm Toán học 26,83
  7140210 Sư phạm Tin học 24,85
  7140211 Sư phạm Vật lý 26,81
  7140212 Sư phạm Hóa học 26,54
  7140213 Sư phạm Sinh học 26,33
  7140217 Sư phạm Ngữ văn 28,83
  7140218 Sư phạm Lịch sử 28,83
  7140231 Sư phạm Tiếng Anh 27,20
  7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 25,57
  7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 28,42
II. Các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm  
  7220201 Ngôn ngữ Anh 25,94
  7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26,14
  7310403 Tâm lý học giáo dục 26,68
  7310630 Việt Nam học 25,07
  7420201 Công nghệ sinh học 15,35
  7440122 Khoa học vật liệu 18,85
  7480201 Công nghệ thông tin 21,60
  7810301 Quản lý thể dục thể thao 18,00

Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024, cụ thể như sau:

TT Mã ngành  Tên ngành tuyển sinh Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển
(thang điểm 30)
PT402 PT500 PT200 PT406
I. Các ngành cử nhân sư phạm        
  1.  
7140201 Giáo dục Mầm non - 20 - 25.71
  1.  
7140202 Giáo dục Tiểu học 22 - 29.44 -
  1.  
7140204 Giáo dục Công dân 23.09 - 28.74 -
  1.  
7140206 Giáo dục Thể chất - 27.85 - 25.12
  1.  
7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh - - 29.35 -
  1.  
7140209 Sư phạm Toán học 22.65 - 29.63 -
  1.  
7140210 Sư phạm Tin học 19.65 - 27.80 -
  1.  
7140211 Sư phạm Vật lý 26.2 - 29.39 -
  1.  
7140212 Sư phạm Hóa học - - 29.55 -
  1.  
7140213 Sư phạm Sinh học 22.85 - 29.21 -
  1.  
7140217 Sư phạm Ngữ văn 22.50 - 29.80 -
  1.  
7140218 Sư phạm Lịch sử 23.93 - 29.44 -
  1.  
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 23.52 - 29.58 -
  1.  
7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 21.75 - 28.79 -
  1.  
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 21.85 - 28.95 -
II. Các ngành cử nhân ngoài sư phạm        
  1.  
7220201 Ngôn ngữ Anh 22.5 - 28.94 -
  1.  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 22.4 - 28.69 -
  1.  
7310403 Tâm lý học giáo dục - - 28.10 -
  1.  
7310630 Việt Nam học 19 - 27.15 -
  1.  
7420201 Công nghệ Sinh học 20.50 - 27.78 -
  1.  
7440122 Khoa học vật liệu 19.23 - 19.70 -
  1.  
7480201 Công nghệ thông tin 19.95 - 27.39 -
  1.  
7810301 Quản lý thể dục thể thao - - - 21.10

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023

TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)
PT402 PT200 PT406

I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm

1 7140201 Giáo dục Mầm non - - 24.2
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 22.5 29.28 -
3 7140204 Giáo dục Công dân 17.3 28.07 -
4 7140206 Giáo dục Thể chất - - 23.55
5 7140208 Giáo dục QP - An ninh 19.4 27.88 -
6 7140209 Sư phạm Toán học 24.75 29.67 -
7 7140210 Sư phạm Tin học 19.4 27.1 -
8 7140211 Sư phạm Vật lý 22.45 29.05 -
9 7140212 Sư phạm Hóa học 21.85 29.28 -
10 7140213 Sư phạm Sinh học 19.7 28.46 -
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26.64 29.1 -
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 26.71 28.7 -
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 22.8 28.92 -
14 7140247 Sư phạm KHTN (dự kiến) - - -
15 7140249 Sư phạm Lịch sử - ĐL 18.55 27.85 -

II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm

16 7220201 Ngôn ngữ Anh 20.1 28.32 -
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 19.25 27.57 -
18 7310630 Việt Nam học 15.0 25.94 -
19 7420201 Công nghệ Sinh học 17.05 23.33 -
20 7480201 Công nghệ Thông tin 18.05 26.42 -

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022

Năm 2022, ngành Sư phạm Lịch sử lấy điểm chuẩn cao nhất với 38,67/40 điểm, tăng 13,17 điểm. Hai vị trí tiếp theo là ngành Sư phạm Ngữ văn với 37,17 điểm, tăng 6,67 điểm so với năm ngoái và ngành Giáo dục Tiểu học với 36,2 điểm, tăng 5,7 điểm so với năm trước.

Ngành học có điểm chuẩn thấp nhất là Sư phạm Tin học với 24,3 điểm, thấp hơn năm ngoái 1,2 điểm.

Cụ thể, điểm chuẩn 16 ngành của Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

Năm 2021, điểm chuẩn của trường dao động từ 20 đến 32,5, tính theo thang 40.

Một số ngành của trường có điểm chuẩn tăng mạnh như Sư phạm Tiểu học, lấy 32,5 điểm - tăng 1,5 so với năm ngoái. Ngành Sư phạm Công nghệ cũng có điểm chuẩn là 32,5 - tăng tới 7,5 điểm so với năm 2020.

Các ngành đào tạo giáo viên khác của trường cũng đều tăng từ 0,5 - 3 điểm so với 2020.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020

Điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Hà Nội 2 dao động 20-31, cao nhất là Giáo dục Tiểu học.

Với phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, tất cả 19 ngành đào tạo của Đại học Sư phạm Hà Nội 2 lấy điểm trúng tuyển thang 40, trong đó môn chính nhân hệ số hai.

Giáo dục Tiểu học có điểm chuẩn 31, cao nhất trong 19 ngành, sau đó là Ngôn ngữ Trung Quốc 26. Trừ một số ngành ngoài sư phạm có điểm chuẩn 20, còn lại đều lấy 25.

Điểm trúng tuyển cụ thể của từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019

Theo đó, điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm nay dao động từ 20 điểm đến 27,5 điểm. Trong đó, ngành Giáo dục Tiểu học lấy mức điểm chuẩn dẫn đầu là 27,5 điểm.

Cụ thể mức điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2018

Điểm chuẩn của trường dao động từ 17 đến 27 điểm đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia. Còn với phương thức xét theo học bạ, điểm chuẩn của trường dao động từ 22,43 đến 35 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 (2023, 2022, ...)

Sở dĩ điểm trúng tuyển của Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tương đối cao bởi vì hầu hết các tổ hợp xét tuyển đều được nhân đôi điểm 1 môn chính, kể cả với phương thức xét tuyển bằng học bạ.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnXét học bạ
52140201 Giáo dục Mầm non M00; M10; M11; M13 17.25 18 điểm
52140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C04; D01 30.25 31 điểm
52140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D01; D66 17 18 điểm
52140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T03; T05 20.75 26 điểm
52140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A00; B00; C00; D01 16.25 18 điểm
52140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 24.25 26 điểm
52140210 Sư phạm Tin học A00; A01; C01; D01 20.75 26 điểm
52140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A01; C01 20.75 26 điểm
52140212 Sư phạm Hóa học A00; A06; B00; D07 20.75 26 điểm
52140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B03; D08 20.75 26 điểm
52140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D01; D15 29 30 điểm
52140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D65 19 26 điểm
52140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D11; D12 24.25 26 điểm
52220113 Việt Nam học C00; C14; D01; D15 20.75 24 điểm
52220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D12 22.75 24 điểm
52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D11 19.75 24 điểm
52220330 Văn học C00; C14; D01; D15 20.75 24 điểm
52440112 Hóa học A00; A06; B00; D07 20.75 24 điểm
52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 20.75 24 điểm

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-vinh-phuc.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học