Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024, cụ thể như sau:

Theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2024 tại cơ sở đào tạo Hà Nội:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 (2023, 2022, ...)

Theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2024 tại cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 (2023, 2022, ...)

Theo phương thức điểm đánh giá tư duy:

Tất cả các chuyên ngành xét tuyển theo phương thức điểm đánh giá tư duy đều có điểm trúng tuyển là 16 điểm (thang điểm 30)

Điểm sàn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển) đại học chính quy đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2024 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT (UTT) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ (Theo TTNV)

1

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.12

TTNV<=8

2

GTADCTD2

Thương mại điện tử

24.07

TTNV<=10

3

GTADCQM2

Quản trị Marketing

23.65

TTNV<=4

4

GTADCVL2

Logistics và vận tài đa phương thức

23.60

TTNV<=1

5

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

23.15

TTNV<=2

6

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

23.10

TTNV<=3

7

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23.09

TTNV<=2

8

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

22.85

TTNV<=1

9

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

22.80

TTNV<=3

10

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

22.70

TTNV<=8

11

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

22.65

TTNV<=1

12

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

22.55

TTNV<=6

13

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

22.50

TTNV<=2

14

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

22.15

TTNV<=1

15

GTADCHL2

Hải quan và Logistics

21.95

TTNV<=2

16

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

21.90

TTNV<=1

17

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

21.60

TTNV<=5

18

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

21.40

TTNV<=7

19

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

21.30

TTNV<=1

20

GTADCCK2

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

21.25

TTNV<=6

21

GTADCOG2

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

21.15

TTNV<=6

22

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

21.10

TTNV<=4

23

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

20.85

TTNV<=5

24

GTADCCD1

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

16.00

 

25

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

16.00

 

26

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

16.00

 

27

GTADCDD2

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

16.00

 

28

GTADCKN2

Kiến trúc nội thất

16.00

 

29

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

16.00

 

30

GTADCTQ2

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

16.00

 

31

GTADCXQ2

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

16.00

 

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:  

+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng đăng ký.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường ĐH Công nghệ GTVT năm nay dao động từ 16 đến 25,35 điểm.

Điểm chuẩn cao nhất (25,35 điểm) tập trung vào các ngành là thế mạnh của trường như: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử. Một số ngành có điểm trúng tuyển cao khác như: Công nghệ thông tin (25,3 điểm), Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (24,5 điểm), Hệ thống thông tin (24,4 điểm và Quản trị Marketing (24,3 điểm).

Các ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất (16 điểm) là: Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ, Hạ tầng giao thông đô thị thông minh, Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN, Công nghệ và quản lý môi trường.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2021

Theo đó, trong các ngành xét tuyển thì điểm cao nhất là 25,7 điểm đối với ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 và tiêu chí phụ cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2020 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố điểm chuẩn năm 2019, điểm dao động từ 15 đến 20 điểm. Năm 2019, chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 2.100 thí sinh. Cụ thể mức điểm trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tảinăm 2019 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2018

Theo đó, điểm chuẩn cao nhất vào trường là 18 điểm, các ngành còn lại giao động trong khoảng 14.5 - 17 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2017

Cơ sở Hà Nội

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16.5
52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 16.5
52340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 17
52480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01; D01; D07 17
52480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 17
52510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16
52510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 16
52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 16
52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 17.5
52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 19
52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; D01; D07 17
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 16
52580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 17
52840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 16

Cơ sở Vĩnh Phúc

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52340301VP Kế toán A00; A01; D01; D07 15.5
52510102VP Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 15.5
52480104VP Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 15.5
52510104VP Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) A00; A01; D01; D07 15.5
52510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 15.5
52510302VP Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 15.5
52580301VP Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 15.5

Cơ sở Thái Nguyên

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52510104TN Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) A00; A01; D01; D07 15.5

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học