Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2019
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2018
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2017
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024
Giám đốc, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023
Sáng 23/8, Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn của 39 chuyên ngành đào tạo.
Ở thang điểm 30, ngành Truyền thông đa phương tiện cao nhất - 28,68 điểm tại tổ hợp A16 (Toán, Văn và Khoa học Tự nhiên), và C15 (Ngữ Văn, Toán học và Khoa học xã hội). Ngành Lịch sử cao thứ hai với 28,56 điểm, tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa).
Những ngành và tổ hợp còn lại phổ biến mức 24-25 điểm.
Với thang điểm 40 (môn Văn nhân hệ số 2), ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp cao nhất với 38,02 điểm tại tổ hợp D78 (Văn, Khoa học xã hội và Tiếng Anh) và R26 (Văn, khoa học xã hội, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh). Cũng tại hai tổ hợp này, chuyên ngành Báo Truyền hình lấy 37,23 điểm, cao thứ hai.
Ngành thấp thất ở nhóm này là Báo mạng điện tử chất lượng cao - 33,92 điểm.
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022
Theo thang điểm 30, ngành Truyền thông đa phương tiện lấy điểm cao nhất 29,25 xét tổ hợp C15. Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước lấy điểm chuẩn thấp nhất 22,8 xét tổ hợp A16.
Theo thang 40, ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp có điểm cao nhất với 37,6 điểm, xét theo tổ hợp khối D78, R26. Xếp thứ hai là chuyên ngành Lịch sử với 37,5 điểm, xét theo tổ hợp C19. Mức điểm chuẩn cao thứ ba là chuyên ngành Báo truyền hình với 37,19 điểm xét tổ hợp D78, R26.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021
Điểm chuẩn năm nay của Học viện Báo chí và Tuyên truyền dao động từ 17,25 đến 38,07 điểm.
Trong đó, ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp có điểm chuẩn cao nhất với 38,07 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020
Năm 2020, các nhóm ngành khối nghiệp vụ và ngôn ngữ của trường có môn Năng khiếu báo chí và tiếng Anh (viết in hoa) nhân hệ số 2, lấy điểm trúng tuyển thang 40. Trong đó, ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing (chất lượng cao) có điểm chuẩn cao nhất là 36,75 tại tổ hợp R26 (Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học xã hội), tương đương 9,18 điểm một môn.
Tại các ngành thang điểm 30, tổ hợp D01, R22 (Văn, Toán, Tiếng Anh) của ngành Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn cao nhất - 26,57.
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh có điểm chuẩn 16 tại tất cả tổ hợp, thấp nhất trong 39 ngành đào tạo.
Điểm chuẩn cụ thể của từng tổ hợp theo ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2019
Học viện Báo chí và tuyên truyền công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2019. Theo đó trường lấy điểm chuẩn thấp nhất là 16 và cao nhất là 33,75.
Năm 2019, trường đào tạo và tuyển sinh 39 ngành. Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2018
Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2018.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing 30,75 điểm.
Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Triết học và Chủ nghĩa xã hội khoa học: 16 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
524 | Triết học Mác-Lênin | D01 | 20 |
524 | Triết học Mác-Lênin | C03 | 20 |
524 | Triết học Mác-Lênin | C04 | 20 |
524 | Triết học Mác-Lênin | C14 | 20 |
525 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01 | 20 |
525 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | C03 | 20 |
525 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | C04 | 20 |
525 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | C14 | 20 |
526 | Kinh tế chính trị | D01 | 22 |
526 | Kinh tế chính trị | C03 | 22 |
526 | Kinh tế chính trị | C04 | 22 |
526 | Kinh tế chính trị | C14 | 22 |
527 | Quản lý kinh tế | D01 | 23 |
527 | Quản lý kinh tế | C03 | 23 |
527 | Quản lý kinh tế | C04 | 23 |
527 | Quản lý kinh tế | C14 | 23 |
528 | Kinh tế và quản lý | D01 | 21 |
528 | Kinh tế và quản lý | C03 | 22 |
528 | Kinh tế và quản lý | C04 | 21 |
528 | Kinh tế và quản lý | C14 | 22 |
52310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | D01 | 22 |
52310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C03 | 22 |
52310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C04 | 22 |
52310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C14 | 22 |
530 | Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | D01 | 20 |
530 | Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | C03 | 20 |
530 | Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | C04 | 20 |
530 | Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | C14 | 20 |
531 | Chính trị phát triển | D01 | 20 |
531 | Chính trị phát triển | C03 | 20 |
531 | Chính trị phát triển | C04 | 20 |
531 | Chính trị phát triển | C14 | 20 |
532 | Quản lý xã hội | D01 | 20 |
532 | Quản lý xã hội | C03 | 20 |
532 | Quản lý xã hội | C04 | 20 |
532 | Quản lý xã hội | C14 | 20 |
533 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01 | 20 |
533 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | C03 | 20 |
533 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | C04 | 20 |
533 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | C14 | 20 |
535 | Văn hóa phát triển | D01 | 20 |
535 | Văn hóa phát triển | C03 | 20 |
535 | Văn hóa phát triển | C04 | 20 |
535 | Văn hóa phát triển | C14 | 20 |
536 | Chính sách công | D01 | 19 |
536 | Chính sách công | C03 | 19 |
536 | Chính sách công | C04 | 19 |
536 | Chính sách công | C14 | 19 |
537 | Khoa học quản lý nhà nước | D01 | 20 |
537 | Khoa học quản lý nhà nước | C03 | 20 |
537 | Khoa học quản lý nhà nước | C04 | 20 |
537 | Khoa học quản lý nhà nước | C14 | 20 |
52320401 | Xuất bản | D01 | 23 |
52320401 | Xuất bản | C03 | 24 |
52320401 | Xuất bản | C04 | 24 |
52320401 | Xuất bản | C14 | 24 |
52310301 | Xã hội học | D01 | 22 |
52310301 | Xã hội học | C03 | 22 |
52310301 | Xã hội học | C04 | 22 |
52310301 | Xã hội học | C14 | 22 |
52760101 | Công tác xã hội | D01 | 22 |
52760101 | Công tác xã hội | C03 | 22 |
52760101 | Công tác xã hội | C04 | 22 |
52760101 | Công tác xã hội | C14 | 22 |
52220310 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00 | 34 |
52220310 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C03 | 32 |
52220310 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | D14 | 32 |
52220310 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C19 | 33 |
612 | Quan hệ quốc tế | D01 | 32 |
612 | Quan hệ quốc tế | D14 | 33 |
612 | Quan hệ quốc tế | D15 | 33 |
612 | Quan hệ quốc tế | D11 | 32 |
614 | Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D01 | 32 |
614 | Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D14 | 33 |
614 | Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D15 | 33 |
614 | Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D11 | 32 |
615 | Quan hệ công chúng | D01 | 33 |
615 | Quan hệ công chúng | D14 | 34 |
615 | Quan hệ công chúng | D15 | 34 |
615 | Quan hệ công chúng | D11 | 33 |
616 | Truyền thông marketing | D01 | 33 |
616 | Truyền thông marketing | D14 | 33 |
616 | Truyền thông marketing | D15 | 33 |
616 | Truyền thông marketing | D11 | 32 |
52320110 | Quảng cáo | D01 | 32 |
52320110 | Quảng cáo | D14 | 32 |
52320110 | Quảng cáo | D15 | 32 |
52320110 | Quảng cáo | D11 | 31 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D14 | 33 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D15 | 33 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D11 | 32 |
600 | Báo chí | M14 | 20 |
600 | Báo chí | M15 | 21 |
600 | Báo chí | M16 | 19 |
600 | Báo chí | M17 | 23 |
603 | Ảnh báo chí | M18 | 21 |
603 | Ảnh báo chí | M19 | 21 |
603 | Ảnh báo chí | M20 | 18 |
603 | Ảnh báo chí | M21 | 22 |
606 | Quay phim truyền hình | M22 | 18 |
606 | Quay phim truyền hình | M23 | 18 |
606 | Quay phim truyền hình | M24 | 18 |
606 | Quay phim truyền hình | M25 | 20 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều