Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024

Hội Đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024. Cụ thể:

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm sàn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024

NTTU – Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với phương thức xét học bạ và xét kết quả bài thi Đánh giá năng lực năm 2024. Riêng nhóm ngành Sức khỏe và Giáo dục mầm non sẽ có điều kiện khi xét tuyển đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định

Mức điểm sơ tuyển cụ thể với từng ngành, đối với từng phương thức: Xét học bạ – Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM – Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG Hà Nôi cụ thể như sau :

• Y khoa: 8.3 – 650 – 85

• Dược học: 8.0 – 570 – 70

• Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 6.5 – 550 – 70

• Giáo dục mầm non: 8.0 – 550 – 70

• Tất cả các ngành còn lại: 6.0 – 550 – 70

Đối với ngành Y khoa, Dược học và Giáo dục mầm non, học lực lớp 12 phải đạt từ loại Giỏi.
Đối với ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Phục hồi chức năng học lực lớp 12 phải đạt từ loại Khá.

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023

Theo điểm chuẩn năm 2023 mà Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố, ngành học có điểm cao nhất làY đa khoa với 23 điểm. Tiếp đó,Dược học là 21 điểm, ngànhGiáo dục mầm non là 20 điểm.Các ngànhY học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, điều dưỡng có mức điểm là 19 điểm. Các ngành học còn lại có mức điểm chuẩn là 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

So với điểm sàn được công bố trước đó, mức điểm chuẩn năm 2023 không biến động mạnh, riêng so với năm 2022, ngành Y khoa giảm 2 điểm, ngành Giáo dục mầm non tăng 1 điểm.

Dự kiến, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành sẽ xét tuyển bổ sung cho cả 52 chương trình đào tạo. Nhìn chung, mức điểm xét tuyển bổ sung sẽ bằng mức điểm chuẩn mà Nhà trường công bố, tuy nhiên một số ngành sẽ tăng nhẹ.

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022. Trong đó, ngành y khoa có điểm chuẩn cao nhất, 25 điểm. Kế đến là ngành dược 21 điểm, nhiều ngành khối công nghệ, khối kinh tế, xã hội, giáo dục mầm non có điểm chuẩn 18-19 điểm.

Điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành học tại trường. Điểm chuẩn dao động từ 15 - 24,5 điểm tùy theo ngành học.

Cụ thể, điểm chuẩn cao nhất tại trường là ngành y khoa với 24,5 điểm. Tiếp theo đó là các ngành: dược học (21 điểm), y học dự phòng, điều dưỡng, kỹ thuật xét nghiệm y học, công nghệ kỹ thuật ô tô, quản trị kinh doanh (19 điểm), công nghệ thông tin, quản trị khách sạn, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, ngôn ngữ Trung Quốc (16 điểm). Các ngành còn lại có mức 15 điểm.

Điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành dao động từ 15 - 24 điểm. Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm, tiếp theo là ngành Dược học 21 điểm, Y học Dự phòng, Kỹ thuật Xét nghiệm và Điều dưỡng là 19 điểm, Công nghệ kỹ thuật Ô tô 17 điểm, Quản trị Kinh doanh và Quản trị Khách sạn là 16 điểm, các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 15 điểm.

Điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành vừa công bố điểm chuẩn vào trường. Điểm chuẩn dao động từ 15 đến 23 điểm.

Trong đó cao nhất là ngành y khoa với điểm chuẩn 23, kế đến là dược 20 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2018

Theo đó, điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành dao động từ 15 - 20 điểm. Trong đó, ngành Y khoa có điểm cao nhất là 20 điểm; thấp hơn là ngành Y học Dự phòng với 17 điểm; điểm trúng tuyển vào các ngành Dược học, Quản trị Khách sạn, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống là 16. Riêng ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô là 15,5; tất cả những ngành còn lại là 15 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
52210205 Thanh nhạc 15.5
52210208 Piano 15.5
52210403 Thiết kế đồ họa 15.5
52210405 Thiết kế nội thất 15.5
52220113 Việt Nam học 17.5
52220201 Ngôn ngữ Anh 15.5
52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15.5
52340101 Quản trị kinh doanh 17
52340107 Quản trị khách sạn 21
52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21
52340201 Tài chính ngân hàng 15.5
52340301 Kế toán 15.5
52340404 Quản trị nhân lực 15.5
52380107 Luật kinh tế 15.5
52420201 Công nghệ sinh học 15.5
52480201 Công nghệ thông tin 15.5
52510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 15.5
52510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 17.5
52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15.5
52520201 Kỹ thuật điện, điện tử 15.5
52540101 Công nghệ thực phẩm 15.5
52580102 Kiến trúc 15.5
52580208 Kỹ thuật xây dựng 15.5
52720103 Y học Dự phòng 18
52720401 Dược 16
52720501 Điều dưỡng 15.5
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học