Đại học Nguyễn Tất Thành (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM (trụ sở chính)
+ Cở sở 2: 298A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM;
+ Cơ sở 3: 458/3F Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Hưng, Q.7, TP. HCM;
+ Cơ sở 4: 331 Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM;
+ Cơ sở 5: Lô E31, Khu Công nghệ cao, P. Long Thành Mỹ, TP. Thủ Đức, HCM;
+ Cơ sở 6: 117/5 Võ Thị Thừa, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM
+ Cơ sở 7: 1165 QL1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM
- SĐT: 1900 2039 - 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: [email protected] – bangiamhieu@ntt
- Website: https://ntt.edu.vn/
- Facebook:
https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
II. Thông tin tuyển sinh
1.Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học có nhu cầu học tiếp trình độ đại học.
- Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng cùng ngành với ngành đào tạo trình độ đại học tương ứng.
- Đối với các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe, người đăng ký dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học trở lên thuộc khối ngành Sức khỏe, trong đó người có bằng trung cấp Dược hoặc cao đẳng Dược đăng ký dự tuyển liên thông lên trình độ đại học ngành Dược học.
- Người dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn bằng dưới đây:
- Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; Người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên.
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 theo tổ hợp môn.
Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 3 HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT năm 2024 hoặc kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ.
b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
- Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
* Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:
- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
c. Phương thức 3:Tiêu chí và điều kiện xét:
- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
* Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:
- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
d. Phương thức 4:xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển
- Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.
- Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
- Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ IELTS từ 6.0/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 700/990 hoặc TOEIC (Bridge) 85/100 hoặc TOEFL iBT từ 70/120 hoặc TOEFL ITP từ 500/677 hoặc Cambridge từ 165/230.
- Đã tốt nghiệp đại học.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Nhà trường cập nhật chi tiết trên web trường (xem chi tiết tại đây)
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí
- Đang cập nhật.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Phương thức 1:
- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu).
Phương thức 2:
- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu).
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Phương thức 3:
- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu).
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG-HCM
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/thí sinh (tất cả các ngành).
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2024 theo tổ hợp môn.
- Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):
- Đợt 1: nhận hồ sơ đến 01/02/2024.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 2/2 - 03/3/2024.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 04/3 - 31/3/2024.
- Đợt 4: nhận hồ sơ từ 01/4 - 30/4/2024.
- Đợt 5: nhận hồ sơ từ 01/5 - 02/6/2024.
- Đợt 6: nhận hồ sơ từ 03/6 - 09/6/2024.
- Đợt 7: nhận hồ sơ từ 10/6 - 16/6/2024.
- Đợt 8: nhận hồ sơ từ 17/6 - 23/7/2024.
- Đợt 9: nhận hồ sơ từ 24/6 - 30/6/2024.
- Đợt 10: nhận hồ sơ từ 01/7 - 14/7/2024.
- Đợt 11: nhận hồ sơ từ 15/7 - 28/7/2024.
* Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đợt 1: nhận hồ sơ từ 1/4 - 10/4/2024.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 5/7 - 12/7/2024.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 19/7 - 31/7/2024.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Dự kiến chỉ tiêu |
|
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
630 |
2 |
Y học dự phòng |
7720110 |
70 |
|
3 |
Dược học |
7720201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
780 |
4 |
Điều dưỡng |
7720301 |
450 |
|
5 |
Kỹ thuật Y sinh |
7520212 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
30 |
6 |
Vật lý y khoa |
7520403 |
20 |
|
7 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
40 |
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
270 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
30 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
|
70 |
|
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
150 |
|
12 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
150 |
13 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
100 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
90 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
70 |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
80 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
78 |
|
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
700 |
|
19 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
85 |
|
20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
20 |
|
21 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
26 |
|
22 |
Kế toán |
7340301 |
240 |
|
23 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
280 |
|
24 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
460 |
|
25 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
100 |
|
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
340 |
|
27 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
160 |
|
28 |
Marketing |
7340115 |
450 |
|
29 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
90 |
|
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A01: Toán – Lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh |
30 |
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
32 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
33 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
150 |
|
34 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
80 |
|
35 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
200 |
36 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
||
37 |
Du lịch |
7810101 |
80 |
|
38 |
Việt Nam học |
7310630 |
25 |
|
39 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
230 |
|
40 |
Đông Phương học |
7310608 |
60 |
|
41 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) |
125 |
42 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
24 |
|
43 |
Kiến trúc |
7580101 |
40 |
|
44 |
Thanh nhạc |
7210205 |
N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát) |
40 |
45 |
Piano |
7210208 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano) |
30 |
46 |
Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình |
7210234 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm) |
20 |
47 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát). -M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc). |
20 |
48 |
Quản lý bệnh viện |
7720802 |
B03: Toán, Sinh, Ngữ văn B00: Toán, Hóa, Sinh |
30 |
49 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720802 |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
50 |
50 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
A00, A01, B00, D07 |
30 |
51 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
A00, A01, B00, D07 |
6 năm |
52 |
Hóa dược |
7720203 |
A00, A01, B00, D07 |
|
53 |
Thú Y |
7640101 |
A00, B00, D07, D08 |
|
54 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, A01, D01, D14 |
|
55 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) |
7480201_CNST |
A00, A01, D01, D07 |
3,5 năm |
56 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) |
7340101_DNCN |
3,5 năm |
|
57 |
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) |
7340101_KDST |
3,5 năm |
|
58 |
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) |
7340115_DM |
3,5 năm |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Trụ sở chính: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Điện thoại: 1900 2039
- Fax:028 39 404 759
- Hotline: 0902 298 300 – 0906 298 3000912 298 300 – 0914 298 300
- Email: [email protected] – bangiamhieu@ntt
- Website: https://ntt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành đào tạo |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Y khoa |
24,5 |
8,3 |
25 |
8,4 |
23,00 |
8,3 |
Y học dự phòng |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
Dược học |
21 |
8,0 |
21 |
8,0 |
21 |
8,0 |
Điều dưỡng |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
Công nghệ sinh học |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Quan hệ công chúng |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Tâm lý học |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
16 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,3 |
Thiết kế nội thất |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Kiến trúc |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
19 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,3 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Kỹ thuật Y sinh |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Vật lý Y khoa |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
Kế toán |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Quản trị Kinh doanh |
19 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,3 |
Quản trị nhân lực |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Luật kinh tế |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Thương mại điện tử |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Marketing |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,3 |
Quản trị khách sạn |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Việt Nam học |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Đông phương học |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Du lịch |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Thanh nhạc |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Piano |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
|
|
Quay phim |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
Quan hệ quốc tế |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
|
|
Giáo dục mầm non |
|
|
19 |
8,0 |
20,00 |
8,0 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
19,00 |
6,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
Quản lý bệnh viện |
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
IV. Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024
Mỗi năm học, trường Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Do đó, mức học phí Nguyễn Tất Thành sẽ dao động không quá cao và phù hợp với sinh viên.
B. Chính sách học bổng – miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành
* Đối với tân sinh viên:
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
- Tặng Voucher trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học
* Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:
- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
- Học bổng 20% học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến trúc.
- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)
- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.
* Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên:
- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí là trụ cột chính trong gia đình.
- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- Là người dân tộc thiểu số.
- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc
C. Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Điều dưỡng |
147.956.000 |
13.744.000 |
Dược học |
228.040.000 |
15.340.000 |
Y học dự phòng |
300.200.000 |
13.020.000 |
Y khoa |
612.600.000 |
12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
153.513.000 |
15.023.000 |
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Luật kinh tế |
125.636.000 |
11.360.000 |
Kế toán |
124.412.000 |
13.340.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
124.820.000 |
14.644.000 |
Quản trị kinh doanh |
123.452.000 |
14.768.000 |
Quản trị nhân lực |
113.636.000 |
14.848.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
148.800.000 |
14.010.000 |
Marketing |
147.670.000 |
12.600.000 |
Thương mại điện tử |
147.100.000 |
12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế |
123.468.000 |
13.732.000 |
Quản trị khách sạn |
126.880.000 |
13.276.000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
126.880.000 |
13.276.000 |
Du lịch |
129.032.000 |
15.916.000 |
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Đông Phương Học |
142.532.000 |
13.448.000 |
Ngôn ngữ Anh |
140.868.000 |
14.524.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
138.716.000 |
14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132.140.000 |
14.020.000 |
Việt Nam Học |
111.920.000 |
14.860.000 |
Tâm lý học |
116.900.000 |
14.420.000 |
Quan hệ công chúng |
140.624.000 |
12.980.000 |
Quan hệ quốc tế |
126.880.000 |
16.748.000 |
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
114.044.000 |
13.400.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
113.300.000 |
14.972.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113.300.000 |
13.484.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113.468.000 |
12.740.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
113.624.000 |
14.060.000 |
Công nghệ thực phẩm |
113.132.000 |
12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104.204.000 |
16.952.000 |
Công nghệ sinh học |
113.300.000 |
15.340.000 |
Công nghệ thông tin |
114.212.000 |
13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
114.212.000 |
12.772.000 |
Kiến trúc |
142.244.000 |
15.412.000 |
Thiết kế đồ họa |
113.228.000 |
13.684.000 |
Thiết kế nội thất |
127.652.000 |
16.348.000 |
Kỹ thuật y sinh |
149.038.000 |
11.660.000 |
Vật lý y khoa |
169.814.000 |
15.990.000 |
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Piano |
136.220.000] 13.000.000 |
13.448.000 |
Thanh nhạc |
136.220.000] 13.000.000 |
14.524.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132.140.000] 16.984.000 |
14.524.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142.508.000] 15.436.000 |
14.020.000 |
Quay phim |
145.172.000] 15.664.000 |
14.860.000 |
Truyền thông đa phương tiện |
161.959.000] 16.310.000 |
14.420.000 |
D. Mức học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 - 2022
Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí 1 học kỳ (VNĐ) |
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe | ||
Điều dưỡng |
147.956.000 |
13.744.000 |
Dược học |
228.040.000 |
15.340.000 |
Y học dự phòng |
300.200.000 |
13.020.000 |
Y khoa |
612.600.000 |
12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
153.513.000 |
15.023.000 |
Nhóm ngành Kinh tế Quản trị | ||
Luật kinh tế |
125.636.000 |
11.360.000 |
Kế toán |
124.412.000 |
13.340.000 |
Tài chính – ngân hàng |
124.820.000 |
14.644.000 |
Quản trị kinh doanh |
123.452.000 |
16.768.000 |
Quản trị nhân lực |
113.636.000 |
14.848.000 |
Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng |
148.800.000 |
14.010.000 |
Marketing |
147.670.000 |
12.600.000 |
Thương mại điện tử |
147.100.000 |
12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế |
123.468.000 |
13.732.000 |
Quản trị khách sạn |
126.880.000 |
13.276.000 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
126.880.000 |
13.276.000 |
Du lịch |
129.032.000 |
15.916.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn | ||
Đông phương học |
142.532.000 |
13.448.000 |
Ngôn ngữ Anh |
140.868.000 |
14.524.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
138.716.000 |
14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132.140.000 |
14.020.000 |
Việt Nam học |
111.920.000 |
14.860.000 |
Tâm lý học |
116.900.000 |
14.420.000 |
Quan hệ công chúng |
140.624.000 |
12.980.000 |
Quan hệ quốc tế |
126.880.000 |
16.748.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
114.044.000 |
13.400.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
113.300.000 |
14.972.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113.300.000 |
13.484.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113.468.000 |
12.740.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
113.624.000 |
14.060.000 |
Công nghệ thực phẩm |
113.132.000 |
12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104.204.000 |
16.952.000 |
Công nghệ sinh học |
113.300.000 |
15.340.000 |
Công nghệ thông tin |
114.212.000 |
13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
114.212.000 |
12.772.000 |
Kiến trúc |
142.244.000 |
15.412.000 |
Thiết kế đồ họa |
113.228.000 |
13.684.000 |
Thiết kế nội thất |
127.652.000 |
16.348.000 |
Kỹ thuật Y sinh |
149.038.000 |
11.660.000 |
Vật lý Y khoa |
169.814.000 |
15.990.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật | ||
Piano |
136.220.000 |
13.000.000 |
Thanh nhạc |
136.220.000 |
13.000.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132.140.000 |
16.984.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142.508.000 |
15.436.000 |
Quay phim |
145.172.000 |
15.664.000 |
Truyền thống đa phương tiện |
161.959.000 |
16.310.000 |
- Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn
- Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn
V. Chương trình đào tạo
STT |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Dự kiến chỉ tiêu |
|
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
630 |
2 |
Y học dự phòng |
7720110 |
70 |
|
3 |
Dược học |
7720201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
780 |
4 |
Điều dưỡng |
7720301 |
450 |
|
5 |
Kỹ thuật Y sinh |
7520212 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
30 |
6 |
Vật lý y khoa |
7520403 |
20 |
|
7 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
40 |
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
270 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
30 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
|
70 |
|
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
150 |
|
12 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
150 |
13 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
100 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
90 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
70 |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
80 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
78 |
|
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
700 |
|
19 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
85 |
|
20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
20 |
|
21 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
26 |
|
22 |
Kế toán |
7340301 |
240 |
|
23 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
280 |
|
24 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
460 |
|
25 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
100 |
|
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
340 |
|
27 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
160 |
|
28 |
Marketing |
7340115 |
450 |
|
29 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
90 |
|
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A01: Toán – Lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh |
30 |
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
32 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
33 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
150 |
|
34 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
80 |
|
35 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
200 |
36 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
||
37 |
Du lịch |
7810101 |
80 |
|
38 |
Việt Nam học |
7310630 |
25 |
|
39 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
230 |
|
40 |
Đông Phương học |
7310608 |
60 |
|
41 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) |
125 |
42 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
24 |
|
43 |
Kiến trúc |
7580101 |
40 |
|
44 |
Thanh nhạc |
7210205 |
N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát) |
40 |
45 |
Piano |
7210208 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano) |
30 |
46 |
Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình |
7210234 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm) |
20 |
47 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát). -M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc). |
20 |
48 |
Quản lý bệnh viện |
7720802 |
B03: Toán, Sinh, Ngữ văn B00: Toán, Hóa, Sinh |
30 |
49 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720802 |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
50 |
50 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
A00, A01, B00, D07 |
30 |
51 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
A00, A01, B00, D07 |
6 năm |
52 |
Hóa dược |
7720203 |
A00, A01, B00, D07 |
|
53 |
Thú Y |
7640101 |
A00, B00, D07, D08 |
|
54 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, A01, D01, D14 |
|
55 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) |
7480201_CNST |
A00, A01, D01, D07 |
3,5 năm |
56 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) |
7340101_DNCN |
3,5 năm |
|
57 |
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) |
7340101_KDST |
3,5 năm |
|
58 |
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) |
7340115_DM |
3,5 năm |
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều