Đại học Nguyễn Tất Thành (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành

- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)

- Mã trường: NTT

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết Quốc tế

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM (trụ sở chính)

+ Cở sở 2: 298A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM;

+ Cơ sở 3: 458/3F Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Hưng, Q.7, TP. HCM;

+ Cơ sở 4: 331 Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM;

+ Cơ sở 5: Lô E31, Khu Công nghệ cao, P. Long Thành Mỹ, TP. Thủ Đức, HCM;

+ Cơ sở 6: 117/5 Võ Thị Thừa, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM

+ Cơ sở 7: 1165 QL1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM

- SĐT: 1900 2039 - 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300

- Email: [email protected] – bangiamhieu@ntt

- Website: https://ntt.edu.vn/

- Facebook:

https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

II. Thông tin tuyển sinh

1.Đối tượng tuyển sinh

- Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học có nhu cầu học tiếp trình độ đại học.

- Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng cùng ngành với ngành đào tạo trình độ đại học tương ứng.

- Đối với các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe, người đăng ký dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học trở lên thuộc khối ngành Sức khỏe, trong đó người có bằng trung cấp Dược hoặc cao đẳng Dược đăng ký dự tuyển liên thông lên trình độ đại học ngành Dược học.

- Người dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn bằng dưới đây:

- Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; Người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên.

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

- Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 theo tổ hợp môn.

Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

- Tổng ĐTB 3 HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)

- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.

- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.

Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT năm 2024 hoặc kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ.

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

- Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)

- Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.

- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.

- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

* Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:

- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

c. Phương thức 3:Tiêu chí và điều kiện xét:

- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.

* Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:

- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

d. Phương thức 4:xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển

- Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.

- Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.

- Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.

- Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ IELTS từ 6.0/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 700/990 hoặc TOEIC (Bridge) 85/100 hoặc TOEFL iBT từ 70/120 hoặc TOEFL ITP từ 500/677 hoặc Cambridge từ 165/230.

- Đã tốt nghiệp đại học.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Nhà trường cập nhật chi tiết trên web trường (xem chi tiết tại đây)

6. Chính sách ưu tiên

- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

7. Học phí

- Đang cập nhật.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Phương thức 1:

- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu).

Phương thức 2:

- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu).

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);

- Học bạ THPT (bản sao);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Phương thức 3:

- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu).

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);

- Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG-HCM

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/thí sinh (tất cả các ngành).

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2024 theo tổ hợp môn.

- Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):

- Đợt 1: nhận hồ sơ đến 01/02/2024.

- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 2/2 - 03/3/2024.

- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 04/3 - 31/3/2024.

- Đợt 4: nhận hồ sơ từ 01/4 - 30/4/2024.

- Đợt 5: nhận hồ sơ từ 01/5 - 02/6/2024.

- Đợt 6: nhận hồ sơ từ 03/6 - 09/6/2024.

- Đợt 7: nhận hồ sơ từ 10/6 - 16/6/2024.

- Đợt 8: nhận hồ sơ từ 17/6 - 23/7/2024.

- Đợt 9: nhận hồ sơ từ 24/6 - 30/6/2024.

- Đợt 10: nhận hồ sơ từ 01/7 - 14/7/2024.

- Đợt 11: nhận hồ sơ từ 15/7 - 28/7/2024.

* Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội

- Đợt 1: nhận hồ sơ từ 1/4 - 10/4/2024.

- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 5/7 - 12/7/2024.

- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 19/7 - 31/7/2024.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành đào tạo

Tổ hợp

 

Dự kiến chỉ tiêu

1

Y khoa

7720101

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

630

2

Y học dự phòng

7720110

70

3

Dược học

7720201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

780

4

Điều dưỡng

7720301

450

5

Kỹ thuật Y sinh

7520212

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02:Toán, Vật lý, Sinh học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

30

6

Vật lý y khoa

7520403

20

7

Công nghệ sinh học

7420201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh

40

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

270

9

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

30

10

Công nghệ thực phẩm

 

70

11

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

150

12

Quan hệ công chúng

7320108

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

150

13

Tâm lý học

7310401

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

100

14

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

90

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

70

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử

7510203

80

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

78

18

Công nghệ thông tin

7480201

700

19

Kỹ thuật phần mềm

7480103

85

20

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

20

21

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

26

22

Kế toán

7340301

240

23

Tài chính – ngân hàng

7340201

280

24

Quản trị kinh doanh

7340101

460

25

Quản trị nhân lực

7340404

100

26

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

340

27

Thương mại điện tử

7340122

160

28

Marketing

7340115

450

29

Kinh doanh quốc tế

7340120

90

30

Quan hệ quốc tế

7310206

A01: Toán – Lý – Tiếng Anh

D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh

D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh

D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh

30

31

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

32

Luật kinh tế

7380107

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

33

Quản trị khách sạn

7810201

150

34

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

80

35

Ngôn ngữ Anh

7220201

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

200

36

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

37

Du lịch

7810101

80

38

Việt Nam học

7310630

25

39

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

230

40

Đông Phương học

7310608

60

41

Thiết kế đồ họa

7210403

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu)

H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)

V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)

V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)

125

42

Thiết kế nội thất

7580108

24

43

Kiến trúc

7580101

40

44

Thanh nhạc

7210205

N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát)

40

45

Piano

7210208

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)

30

46

Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình

7210234

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm)

20

47

Giáo dục mầm non

7140201

-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát).

-M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc).

20

48

Quản lý bệnh viện

7720802

B03: Toán, Sinh, Ngữ văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

30

49

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720802

B00: Toán, Hóa, Sinh

50

50

Y học cổ truyền

7720115

A00, A01, B00, D07

30

51

Răng - Hàm - Mặt

7720501

A00, A01, B00, D07 

6 năm

52

Hóa dược

7720203

A00, A01, B00, D07 

 

53

Thú Y

7640101

A00, B00, D07, D08

 

54

Thiết kế thời trang

7210404

A00, A01, D01, D14

 

55

Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)

7480201_CNST

A00, A01, D01, D07

3,5 năm

56

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)

7340101_DNCN

3,5 năm

57

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)

7340101_KDST

3,5 năm

58

Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)

7340115_DM

3,5 năm

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Trụ sở chính: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

- Điện thoại: 1900 2039

- Fax:028 39 404 759

- Hotline: 0902 298 300 – 0906 298 3000912 298 300 – 0914 298 300

- Email: [email protected] – bangiamhieu@ntt

- Website: https://ntt.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành đào tạo

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

24,5

8,3

25

8,4

23,00

8,3

Y học dự phòng

19

6,5

19

6,5

19,00

6,5

Dược học

21

8,0

21

8,0

21

8,0

Điều dưỡng

19

6,5

19

6,5

19,00

6,5

Công nghệ sinh học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Công nghệ thực phẩm

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Quan hệ công chúng

15

6,0

18

6,0

15,00

6,0

Tâm lý học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Công nghệ thông tin

16

6,0

18

6,0

15,00

6,3

Thiết kế nội thất

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Kiến trúc

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Kỹ thuật điện – điện tử

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Kỹ thuật xây dựng

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

19

6,0

18

6,0

15,00

6,3

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Kỹ thuật Y sinh

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Vật lý Y khoa

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

6,5

19

6,5

19,00

6,5

Kế toán

15

6,0

18

6,0

15,00

6,0

Tài chính - Ngân hàng

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Quản trị Kinh doanh

19

6,0

18

6,0

15,00

6,3

Quản trị nhân lực

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Luật kinh tế

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

6,0

18

6,0

15,00

6,0

Thương mại điện tử

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Marketing

15

6,0

18

6,0

15,00

6,3

Quản trị khách sạn

16

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

16

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Việt Nam học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Ngôn ngữ Anh

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Đông phương học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Du lịch

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Truyền thông đa phương tiện

15

6,0

18

6,0

15,00

6,0

Thiết kế đồ họa

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Thanh nhạc

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Piano

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Đạo diễn điện ảnh - truyền hình

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

15

6,0

15

6,0

 

 

Quay phim 

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Kỹ thuật phần mềm

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Kinh doanh quốc tế

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

Quan hệ quốc tế

15

6,0

15

6,0

 

 

Giáo dục mầm non

 

 

19

8,0

20,00

8,0

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

 

 

 

 

19,00

6,5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

 

 

15,00

6,0

Quản lý bệnh viện

 

 

 

 

15,00

6,0

IV. Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024

Mỗi năm học, trường Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Do đó, mức học phí Nguyễn Tất Thành sẽ dao động không quá cao và phù hợp với sinh viên.

B. Chính sách học bổng – miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành

* Đối với tân sinh viên:

- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.

- Tặng Voucher trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học

* Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:

- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.

- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.

- Học bổng 20% ​​học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến ​​trúc.

- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.

- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.

- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)

- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.

- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.

* Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên:

- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí là trụ cột chính trong gia đình.

- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

- Là người dân tộc thiểu số.

- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc

C. Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – Ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

14.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Đông Phương Học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam Học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý y khoa

169.814.000

15.990.000

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Piano

136.220.000] 13.000.000

13.448.000

Thanh nhạc

136.220.000] 13.000.000

14.524.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000] 16.984.000

14.524.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000] 15.436.000

14.020.000

Quay phim

145.172.000] 15.664.000

14.860.000

Truyền thông đa phương tiện

161.959.000] 16.310.000

14.420.000

D. Mức học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 - 2022

Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí 1 học kỳ (VNĐ)

Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

Nhóm ngành Kinh tế Quản trị

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

16.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Đông phương học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật Y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý Y khoa

169.814.000

15.990.000

Nhóm ngành Nghệ thuật

Piano

136.220.000

13.000.000

Thanh nhạc

136.220.000

13.000.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000

16.984.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000

15.436.000

Quay phim

145.172.000

15.664.000

Truyền thống đa phương tiện

161.959.000

16.310.000

- Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn

- Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn

V. Chương trình đào tạo

STT

Ngành đào tạo

Tổ hợp

 

Dự kiến chỉ tiêu

1

Y khoa

7720101

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

630

2

Y học dự phòng

7720110

70

3

Dược học

7720201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

780

4

Điều dưỡng

7720301

450

5

Kỹ thuật Y sinh

7520212

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02:Toán, Vật lý, Sinh học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

30

6

Vật lý y khoa

7520403

20

7

Công nghệ sinh học

7420201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh

40

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

270

9

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

30

10

Công nghệ thực phẩm

 

70

11

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

150

12

Quan hệ công chúng

7320108

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

150

13

Tâm lý học

7310401

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

100

14

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

90

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

70

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử

7510203

80

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

78

18

Công nghệ thông tin

7480201

700

19

Kỹ thuật phần mềm

7480103

85

20

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

20

21

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

26

22

Kế toán

7340301

240

23

Tài chính – ngân hàng

7340201

280

24

Quản trị kinh doanh

7340101

460

25

Quản trị nhân lực

7340404

100

26

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

340

27

Thương mại điện tử

7340122

160

28

Marketing

7340115

450

29

Kinh doanh quốc tế

7340120

90

30

Quan hệ quốc tế

7310206

A01: Toán – Lý – Tiếng Anh

D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh

D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh

D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh

30

31

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

32

Luật kinh tế

7380107

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

33

Quản trị khách sạn

7810201

150

34

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

80

35

Ngôn ngữ Anh

7220201

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

200

36

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

37

Du lịch

7810101

80

38

Việt Nam học

7310630

25

39

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

230

40

Đông Phương học

7310608

60

41

Thiết kế đồ họa

7210403

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu)

H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)

V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)

V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)

125

42

Thiết kế nội thất

7580108

24

43

Kiến trúc

7580101

40

44

Thanh nhạc

7210205

N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát)

40

45

Piano

7210208

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)

30

46

Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình

7210234

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm)

20

47

Giáo dục mầm non

7140201

-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát).

-M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc).

20

48

Quản lý bệnh viện

7720802

B03: Toán, Sinh, Ngữ văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

30

49

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720802

B00: Toán, Hóa, Sinh

50

50

Y học cổ truyền

7720115

A00, A01, B00, D07

30

51

Răng - Hàm - Mặt

7720501

A00, A01, B00, D07 

6 năm

52

Hóa dược

7720203

A00, A01, B00, D07 

 

53

Thú Y

7640101

A00, B00, D07, D08

 

54

Thiết kế thời trang

7210404

A00, A01, D01, D14

 

55

Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)

7480201_CNST

A00, A01, D01, D07

3,5 năm

56

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)

7340101_DNCN

3,5 năm

57

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)

7340101_KDST

3,5 năm

58

Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)

7340115_DM

3,5 năm

VI. Một số hình ảnh

Đại học Nguyễn Tất Thành (năm 2024)

Đại học Nguyễn Tất Thành (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học