Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền năm 2024

Thực hiện Quyết định số 2210/QĐ-TSQS ngày 17/8/2024 của Ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng về việc Quy định điểm chuẩn tuyển sinh đại học, cao đẳng quân sự vào các trường Quân đội năm 2024. Hội đồng Tuyển sinh Trường Sĩ quan Công binh thông báo điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển đại học quân sự năm 2024 như sau:

TT

Đối tượng

Chỉ
tiêu

Điểm

Trúng  tuyển

 % so với
chỉ tiêu

Ghi
chú

1.

Thí sinh Nam miền Bắc

151

 

151

 100.00

 

a)

Tuyển thẳng HSG Quốc gia và HSG bậc THPT

22

25,100

1

     4.55

 

b)

Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực

30

15,600

5

    16.67

 

c)

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

15

25,209

12

    80.00

 

d)

Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

84

22,45

133

  158.33

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,20
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 7,00

2.

Thí sinh Nam miền Nam

100

 

100

 100.00

 

a)

Tuyển thẳng HSG Quốc gia và HSG bậc THPT

15

 

0

         -  

 

b)

Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực

20

16,425

6

    30.00

 

c)

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

10

24,463

10

  100.00

 

d)

Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

55

22,05

84

  152.73

 

 

Tổng cộng

251

 

251

 100.00

 

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền theo phương thức điểm thi đánh giá năng lực quốc gia Hồ Chí Minh và đánh giá năng lực quốc gia Hà Nội năm 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7860228

Chỉ huy kỹ thuật Công binh

15.6

TS Miền Bắc

2

7860228

Chỉ huy kỹ thuật Công binh

16.425

TS Miền Nam

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền năm 2024 theo phương thức điểm học bạ, như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7860228

Chỉ huy kỹ thuật Công binh

A00; A01

25.209

TS Miền Bắc

2

7860228

Chỉ huy kỹ thuật Công binh

A00; A01

24.463

TS Miền Nam

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền năm 2023

Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền công bố điểm xét tuyển như sau:

Đối tượng

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn

Ghi chú

Thí sinh Nam miền Bắc

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,

A01

16.25

 

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

23.20

 

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền năm 2022

Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền công bố điểm xét tuyển như sau:

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền năm 2021

Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền công bố điểm xét tuyển như sau:

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền năm 2020

Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền công bố điểm xét tuyển như sau:

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền năm 2019

Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền công bố điểm xét tuyển như sau:

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền năm 2018

Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền công bố điểm xét tuyển như sau:

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Sĩ quan Công binh - Hệ Quân Sự - Đại Học Ngô Quyền năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52860217 Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Bắc A00 23.5 Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,00
52860217 Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Bắc A01 23.5 Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,00
52860217 Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Nam A00 22 Thí sinh mức 22,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 7,00.
52860217 Chỉ huy kỹ thuật Công binh phía Nam A01 22 Thí sinh mức 22,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 7,00.

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-binh-duong.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học