Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển
Tốt nghiệp THPT Học bạ Đánh giá năng lực
1 7140201 Giáo dục Mầm non 21.25 22.15 700
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 26.4 28.44 785
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 25.21 27.7 759
4 7140205 Giáo dục Chính trị 26.36 27.69 700
5 7140206 Giáo dục Thể chất 25.31 27.56 600
6 7140209 Sư phạm Toán học 25.91 28.88 974
7 7140211 Sư phạm Vật lý 25.45 28.33 863
8 7140212 Sư phạm Hóa học 25.32 28.23 854
9 7140213 Sư phạm Sinh học 24.05 27.95 718
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.58 28.04 734
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 26.62 27.8 870
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.34 28.25 777
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20.1 23.48 745
14 7229001 Triết học 15 18 600
15 7229030 Văn học 23.48 24.78 606
16 7310101 Kinh tế 17.55 22.7 600
17 7310105 Kinh tế phát triển 15.65 20.1 600
18 7310403 Tâm lý học giáo dục 23.25 25.07 600
19 7340101 Quản trị kinh doanh 18.35 22.9 600
20 7340121 Kinh doanh thương mại 20.35 24.6 600
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng 20.55 24.64 600
22 7340205 Công nghệ tài chính 15 18 600
23 7340301 Kế toán 18.55 23.05 600
24 7420201 Công nghệ sinh học 15 18 600
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược 15 18 600
26 7480201 Công nghệ thông tin 16.85 24 600
27 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 18 600
28 7620105 Chăn nuôi 15 18 600
29 7620110 Khoa học cây trồng 15 18 600
30 7620112 Bảo vệ thực vật 15 18 600
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15 18 600
32 7620205 Lâm sinh 15 18 600
33 7640101 Thú y 18.15 21.25 648
34 7720101 Y khoa 25.01 890
35 7720301 Điều dưỡng 20.85 26.33 720
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 21.55 26.47 705
37 7850103 Quản lý đất đai 15 18 600

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023

TT Mã ngành Tên ngành Điểm sàn (mức điểm nhận hồ sơ) theo từng phương thức xét tuyển
Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL Xét học bạ
1 7720101 Y khoa 23,0 850  Không xét
2 7720301 Điều dưỡng 19,0 700 18,0
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19,0 700 18,0
4 7140201 Giáo dục Mầm non 19,0 700 18,0
5 7140206 Giáo dục Thể chất 18,0 600 18,0
6 7140202 Giáo dục Tiểu học 19,0 700 18,0
7 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai 19,0 700 18,0
8 7140205 Giáo dục Chính trị 19,0 700 18,0
9 7140209 Sư phạm Toán học 19,0 700 18,0
10 7140211 Sư phạm Vật lý 19,0 700 18,0
11 7140212 Sư phạm Hóa học 19,0 700 18,0
12 7140213 Sư phạm Sinh học 19,0 700 18,0
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn 19,0 700 18,0
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 19,0 700 18,0
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19,0 700 18,0
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 15,0 600 18,0
17 7229001 Triết học 15,0 600 18,0
18 7229030 Văn học 15,0 600 18,0
19 7310101 Kinh tế 15,0 600 18,0
20 7310105 Kinh tế phát triển 15,0 600 18,0
21 7340101 Quản trị kinh doanh 15,0 600 18,0
22 7340121 Kinh doanh thương mại 15,0 600 18,0
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15,0 600 18,0
24 7340301 Kế toán 15,0 600 18,0
25 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15,0 600 18,0
26 7420201 Công nghệ sinh học 15,0 600 18,0
27 7480201 Công nghệ thông tin 15,0 600 18,0
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15,0 600 18,0
29 7540101 Công nghệ thực phẩm 15,0 600 18,0
30 7620110 Khoa học cây trồng 15,0 600 18,0
31 7620112 Bảo vệ thực vật 15,0 600 18,0
32 7620205 Lâm sinh 15,0 600 18,0
33 7850103 Quản lí đất đai 15,0 600 18,0
34 7620105 Chăn nuôi 15,0 600 18,0
35 7640101 Thú y 15,0 600 18,0

– Đối với ngành Giáo dục Mầm non (GDMN) và ngành Giáo dục Thể chất (GDTC):

+ Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên;

+ Đối với thí sinh xét bằng điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) kết hợp với điểm thi năng khiếu, điểm thi môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt điều kiện sau:

[(Điểm thi môn văn hóa) + (điểm ưu tiên (nếu có) * 1/3)] đạt từ 6,33 trở lên đối với ngành GDMN hoặc đạt từ 6,0 trở lên đối với ngành GDTC mới đủ điều kiện xét tuyển.

– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Sư phạm Tiếng Anh, thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT (học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

– Đối với phương thức xét học bạ và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, ngoài điều kiện về điểm ở các mục trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp hoặc các điều kiện khác đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Quy chế tuyển sinh và thông báo tuyển sinh của Nhà trường.

Điểm chuẩn đang được cập nhật....

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022

Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 với điểm tốt nghiệp dao động từ 15.00 đến 24.80 điểm.

Cụ thể, xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất với 24.80 điểm, thấp hơn 1.2 điểm so với năm 2021.

Tiếp đến là Sư phạm Ngữ văn với 24.75 điểm và Giáo dục Tiểu học 24.51 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất của Trường Đại học Tây Nguyên là 15 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau :

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021

Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Theo đó các ngành có điểm thi cao nhất lần lượt là: Y Đa khoa 26 điểm; Giáo dục Tiểu học 25.85 điểm; Sư phạm Tiếng Anh 25 điểm; Giáo dục Chính trị 23 điểm… Các ngành có điểm thấp nhất là 15 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau :

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2020

Đại học Tây Nguyên lấy điểm chuẩn cao nhất ở nhóm ngành sức khoẻ: Y khoa 26,15 (tăng 3,15 so với năm ngoái); Kỹ thuật xét nghiệm y học 21,5 và nhóm ngành sư phạm 18,5. Hầu hết ngành còn lại đều lấy ngưỡng 15-16. Nhìn chung, mặt bằng điểm chuẩn tăng 1-3 điểm so với năm ngoái.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau :

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2019

Năm 2019, ngành Y khoa có điểm trúng tuyển cao nhất ĐH Tây nguyên với 23 điểm. Trừ Sư phạm Ngữ văn và Giáo dục Chính trị (18,5 điểm), các ngành đào tạo giáo viên đều lấy 18 điểm - ngang mức sàn của bộ.

Hầu hết ngành học ngoài sư phạm có điểm chuẩn 14. Mức điểm trúng tuyển cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2018

Cụ thể, các ngành có điểm chuẩn cao nhất là: Y khoa 21 điểm; Giáo dục Mầm non 20,2 điểm; Giáo dục Tiểu học 20 điểm; Y Đa khoa (liên thông) và Giáo dục chính trị 19 điểm; Sư phạm Ngữ văn và Kỹ thuật xét nghiệm y học 18,5 điểm…

Các ngành có điểm thấp nhất là từ 13 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52140201 Giáo dục Mầm non M00 20 NK1 ≥ 5.38;TTNV ≤ 1
52140201 Giáo dục Mầm non M01 20 NK1 ≥ 5.38;TTNV ≤ 1
52140202 Giáo dục Tiểu học A00 24 TTNV ≤ 5
52140202 Giáo dục Tiểu học C00 24 TTNV ≤ 5
52140202 Giáo dục Tiểu học C03 24 TTNV ≤ 5
52140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai C00 20.5 TTNV ≤ 3
52140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai D01 20.5 TTNV ≤ 3
52140205 Giáo dục Chính trị C19; D66 22.25 TTNV ≤ 2
52140205 Giáo dục Chính trị C00 22.25 TTNV ≤ 2
52140205 Giáo dục Chính trị D01 22.25 TTNV ≤ 2
52140206 Giáo dục Thể chất T01; T02; T03 15.5 NK2 ≥ 8
52140206 Giáo dục Thể chất T00 15.5 NK2 ≥ 8
52140209 Sư phạm Toán học A00 18.5 TO ≥ 6.4;TTNV ≤ 1
52140211 Sư phạm Vật lý A00 15.5 LI ≥ 4;TTNV ≤ 5
52140212 Sư phạm Hóa học A00 15.5 HO ≥ 3.25;TTNV ≤ 3
52140213 Sư phạm Sinh học B00 15.5 SI ≥ 5;TTNV ≤ 4
52140217 Sư phạm Ngữ văn C00 21.5 VA ≥ 5.5;TTNV ≤ 2
52140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 20.25 N1 ≥ 6;TTNV ≤ 1
52220201 Ngôn ngữ Anh D01 18 TTNV ≤ 1
52220301 Triết học C19; C20 15.5 TTNV ≤ 1
52220301 Triết học C00; D01 15.5 TTNV ≤ 1
52220330 Văn học C00 15.5 TTNV ≤ 10
52310101 Kinh tế A00 15.5 TTNV ≤ 5
52310101 Kinh tế D01 15.5 TTNV ≤ 5
52340101 Quản trị kinh doanh A00 17.5 TTNV ≤ 1
52340101 Quản trị kinh doanh D01 17.5 TTNV ≤ 1
52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D01 15.5 TTNV ≤ 8
52340301 Kế toán A00 17.25 TTNV ≤ 1
52340301 Kế toán D01 17.25 TTNV ≤ 1
52420101 Sinh học B00 15.5 TTNV ≤ 1
52420201 Công nghệ sinh học A00 15.5 TTNV ≤ 2
52420201 Công nghệ sinh học B00 15.5 TTNV ≤ 2
52480201 Công nghệ thông tin A00 15.5 TTNV ≤ 3
52480201 Công nghệ thông tin A01 15.5 TTNV ≤ 3
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A02 15.5 TTNV ≤ 4
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00 15.5 TTNV ≤ 4
52540104 Công nghệ sau thu hoạch A02 15.5 TTNV ≤ 3
52540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; D07 15.5 TTNV ≤ 3
52620105 Chăn nuôi B00 15.5 TTNV ≤ 6
52620105 Chăn nuôi D08 15.5 TTNV ≤ 6
52620105 Chăn nuôi A02 15.5 TTNV ≤ 6
52620110 Khoa học cây trồng B00; D08 15.5 TTNV ≤ 2
52620110 Khoa học cây trồng A02 15.5 TTNV ≤ 2
52620112 Bảo vệ thực vật B00 15.5 TTNV ≤ 1
52620112 Bảo vệ thực vật A02; B08 15.5 TTNV ≤ 1
52620115 Kinh tế nông nghiệp A00; D01 15.5 TTNV ≤ 6
52620205 Lâm sinh A02; D08 15.5 TTNV ≤ 1
52620205 Lâm sinh B00 15.5 TTNV ≤ 1
52620211 Quản lý tài nguyên rừng A02; D08 15.5 TTNV ≤ 2
52620211 Quản lý tài nguyên rừng B00 15.5 TTNV ≤ 2
52640101 Thú y B00 17.5 TTNV ≤ 1
52640101 Thú y D08 17.5 TTNV ≤ 1
52640101 Thú y A02 17.5 TTNV ≤ 1
52720101 Y đa khoa B00 26 SI ≥ 9.25;TTNV ≤ 3
52720101LT Y đa khoa (Hệ liên thông) B00 25 SI ≥ 7.75;TTNV ≤ 3
52720332 Xét nghiệm y học B00 21.5 SI ≥ 6;TTNV ≤ 5
52720501 Điều dưỡng B00 20.75 SI ≥ 7.25;TTNV ≤ 1
52850103 Quản lý đất đai A00; A01 15.5 TTNV ≤ 3
52850103 Quản lý đất đai A02 15.5 TTNV ≤ 3

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-dak-lak.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học