Đại học Tây Nguyên (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Tây Nguyên
- Tên trường: Đại học Tây Nguyên
- Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University
- Mã trường: TTN
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
- SĐT: (0262)3825185
- Email: [email protected]
- Website: https://www.ttn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT (không xét ngành Y khoa).
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
– Đối với phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Nhà trường sẽ có thông báo sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
– Đối với phương thức xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực, thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề khi: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng đối với các ngành Giáo dục thể chất, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
– Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
– Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, ngoài các yêu cầu trên, thí sinh phải đạt yêu cầu về kết quả thi đánh giá năng lực (đã bao gồm điểm ưu tiên, tính theo thang điểm 1200) như sau:
+ Ngành Y khoa: Đạt từ 850 điểm trở lên
+ Ngành Điều dưỡng, Kĩ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Đạt từ 700 điểm trở lên
+ Các ngành khác: Đạt từ 600 điểm trở lên
– Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, ngoài các quy định trên, thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh, thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT (học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,5 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm Ngữ văn phải có điểm môn Ngữ văn đạt từ 6,0 (sáu) trở lên đối với phương thức xét điểm thi THPT và 6,5 (sáu điểm rưỡi) trở lên đối với phương thức xét học bạ mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Đối với phương thức xét học bạ, tổng điểm xét tuyển phải đạt từ 23,0 đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất) và đạt từ 18,0 trở lên đối với các ngành còn lại mới đủ điều kiện xét tuyển.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên như sau:
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định chung về việc thu lệ phí tuyển sinh năm 2024
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Chi tiết trên trang tuyển sinh của nhà trường
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tây Nguyên: https://www.ttn.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
- SĐT: (0262)3825185
- Website: https://www.ttn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tây Nguyên năm 2021 - 2023
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên như sau:
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ Đánh gia năng lực |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
22,35 |
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
19,0 |
19,0 |
22,1 |
700 |
23 |
Giáo dục Tiểu học |
25,85 |
23 |
24,51 |
27,0 |
24,7 |
700 |
27 |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai |
19 |
23 |
21,50 |
25,30 |
23,25 |
700 |
25,55 |
Giáo dục Chính trị |
23 |
23 |
23,0 |
23,0 |
23,75 |
600 |
25 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
18,0 |
18,0 |
24,75 |
750 |
27,7 |
Sư phạm Toán học |
22,80 |
23 |
23,55 |
27,60 |
23,39 |
700 |
25,9 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
23 |
20,75 |
23,0 |
23,65 |
700 |
26,55 |
Sư phạm Hóa học |
20,25 |
23 |
22,75 |
23,25 |
20,45 |
700 |
24 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
23 |
19,0 |
23,0 |
26 |
700 |
27,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
22 |
23 |
24,75 |
26,10 |
25,55 |
750 |
27,55 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25 |
25 |
22,35 |
26,85 |
19 |
600 |
22 |
Quản trị kinh doanh |
21 |
21 |
16,0 |
21,50 |
19,75 |
600 |
22,65 |
Kinh doanh thương mại |
15 |
18 |
15,0 |
20,0 |
18,95 |
600 |
21,35 |
Tài chính - ngân hàng |
19,50 |
18 |
15,0 |
24,0 |
|
|
|
Kế toán |
17,50 |
18 |
15,0 |
22,60 |
15 |
600 |
18 |
Sinh học |
15 |
18 |
21,50 |
25,50 |
18,75 |
600 |
22,75 |
Công nghệ sinh học |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
19,5 |
600 |
23,8 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15,0 |
22,20 |
15 |
600 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
18 |
15,0 |
23,30 |
15 |
600 |
18 |
Khoa học cây trồng |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15 |
600 |
18 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15 |
600 |
18 |
Lâm sinh |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15 |
600 |
18 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
17,0 |
24,80 |
|
|
|
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
15,0 |
23,0 |
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15 |
600 |
18 |
Chăn nuôi |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15 |
600 |
18 |
Thú y |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15 |
600 |
18 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15 |
600 |
18 |
Y khoa |
26 |
|
24,80 |
- |
24,6 |
850 |
- |
Điều dưỡng |
21,50 |
25,5 |
19,0 |
23,75 |
21,5 |
700 |
24,6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22,50 |
25,5 |
22,10 |
25,80 |
21,35 |
700 |
24,25 |
Ngôn ngữ Anh |
21,25 |
18 |
16,0 |
18,0 |
20 |
600 |
22,45 |
Văn học |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15 |
600 |
18 |
Triết học |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15 |
600 |
18 |
Kinh tế |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
18 |
600 |
20,75 |
Kinh tế phát triển |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15 |
600 |
18 |
Quản lý đất đai |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15 |
600 |
18 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
19,0 |
23,0 |
19,43 |
700 |
23 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Tây Nguyên
Thư viện ĐH Tây Nguyên là Thư viện lớn trong khu vực Tây Nguyên, phục vụ cho nhu cầu học tập và tra cứu tài liệu của sinh viên trường ĐH Tây Nguyên. Để phục vụ những nhu cầu trên Thư viện cấu trúc phục vụ gồm những hạng mục sau:
1. Phòng đọc chung
Với hơn 500 chỗ ngồi, thoáng mát phục vụ nhu cầu học và nghiên cứu tài liệu của HV-SV
2. Kho đọc - tầng 2 - phục vụ theo phương thức kho mở
Với hàng ngàn đầu sách, nhiều chuyên ngành khác nhau như: Y khoa, văn học, triết học, lịch sử KHTN, xã hội... phục vụ nhu cầu nghiên cứu tại chỗ của bạn đọc.
3. Kho Giáo trình, Kho Tổng hợp - tầng 1 - phục vụ theo phương thức kho mở
- Kho giáo trình : phục vụ giáo trình - tài liệu theo chuẩn đào tạo các chuyên ngành của nhà Trường
- Kho tổng hợp : phục vụ bạn đọc với nhiều đầu sách tham khảo, học tập, giải trí, tra cứu
4. Phòng tra cứu
Phục vụ nhu cầu tra cứu tài liệu của bạn đọc, đồng thời phục vụ nhu cầu nghiên cứu tài liệu điện tử trong mạng nội bộ của nhà Trường.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Tây Nguyên
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều