Đại học Tây Nguyên (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Tây Nguyên

- Tên trường: Đại học Tây Nguyên

- Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University

- Mã trường: TTN

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk

- SĐT: (0262)3825185

- Website: https://www.ttn.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/

Đại học Tây Nguyên (năm 2023)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét kết quả học tập THPT (học bạ). (Không áp dụng đối với ngành Y khoa).

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả học tập THPT để dự tuyển.

- Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, tổng điểm xét tuyển phải đạt từ 18,0 trở lên.

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển;

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên và Y đa khoa: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.

+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

+ Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:

- Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên

- Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.

- Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

- Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Có 4 cách tính điểm các môn trong tổ hợp. Nhà trường sẽ tự động chọn một trong bốn cách xét học bạ quy định ở trên để có tổng điểm 3 môn cao nhất theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đã đăng ký để xét tuyển;

+ Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (2 kỳ)

+ Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (3 kỳ)

+ Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (5 kỳ)

+ Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (6 kỳ)

• Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học) và cách 4 (6 kỳ) có điểm trung bình cao nhất, khi đó:

• Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6

• Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6

• Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6

- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

• Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để dự tuyển.

• Điều kiện xét tuyển:

+ Điểm sàn xét tuyển: Nhà trường sẽ có thông báo sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển;

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.

• Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

• Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

• Phương thức 3: Xét kết quả thì đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh năm 2023

• Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2023 để dự tuyển.

• Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển;

+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên và Y đa khoa: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.

+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

+ Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:

- Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên

- Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,

+ Thí sinh phải đạt yêu cầu về kết quả thi đánh giá năng lực (đã bao gồm điểm ưu tiên, tính theo thang điểm 1200) như sau:

• Ngành Y khoa: Đạt từ 850 điểm trở lên

• Ngành Điều dưỡng, Kĩ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Đạt từ 700 điểm trở lên

- Các ngành khác: Đạt từ 600 điểm trở lên

• Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.

• Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM 2023 + Điểm ưu tiên

• Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi cấp quốc gia, quốc tế

• Xét tuyển thẳng thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà trường.

• Thí sinh theo dõi thông báo và điều kiện tuyển thẳng trên trang thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Tây Nguyên: https://tuyensinh.ttn.edu.vn

ĐIỂM ƯU TIÊN

• Thí sinh tham khảo đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên trong tuyển sinh Đại học năm 2023

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Hình thức xét tuyển

Nhóm ngành Sức khỏe;
Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

Các ngành khác

Ghi chú

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển

Xét điểm học bạ

– Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,
Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên

Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.

Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM

– Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
– Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.

Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên như sau:

- Các ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí.

- Các ngành y dược: 12.000.000 đồng/ 1 năm học.

- Các ngành còn lại: 8.000.0000 đồng/ 1 năm học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

a. Thời gian thu hồ sơ (dự kiến):

Phương thức xét tuyển

Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

Đợt 4

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Theo quy định của Bộ GDĐT

08/8 – 24/8

29/8 – 14/9

15/9 – 29/9

Xét học bạ

23/5 – 15/7

18/7 – 01/8

08/8 – 24/8

29/8 – 14/9

Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM

Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Theo quy định của Bộ GDĐT

b. Thi năng khiếu:

Đợt tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ

Ngày thi

Đợt 1

01/5/2022 đến 24/6/2022

08/07/2022

Đợt 2

11/7/2022 đến 22/7/2022

29/7/2022

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Tây Nguyên (năm 2023)

Đại học Tây Nguyên (năm 2023)

Đại học Tây Nguyên (năm 2023)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tây Nguyên: https://www.ttn.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk

- SĐT: (0262)3825185

- Website: https://www.ttn.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tây Nguyên năm 2019 - 2022

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

18

-

18,5

18

800

22,35

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

19,0

19,0

Giáo dục Tiểu học

18

-

21,5

23

800

25,85

23

24,51

27,0

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai

18

-

18,5

23

800

19

23

21,50

25,30

Giáo dục Chính trị

18,5

-

18,5

23

800

23

23

23,0

23,0

Giáo dục Thể chất

18

-

17,5

18

600

18

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

18,0

18,0

Sư phạm Toán học

18

-

18,5

23

800

22,80

23

23,55

27,60

Sư phạm Vật lý

18

-

18,5

23

800

19

23

20,75

23,0

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

23

800

20,25

23

22,75

23,25

Sư phạm Sinh học

18

-

18,5

23

800

19

23

19,0

23,0

Sư phạm Ngữ văn

18,5

-

18,5

23

800

22

23

24,75

26,10

Sư phạm Tiếng Anh

18

-

18,5

23

800

25

25

22,35

26,85

Quản trị kinh doanh

17,5

18

16

21

600

21

21

16,0

21,50

Kinh doanh thương mại

14

18

15

18

600

15

18

15,0

20,0

Tài chính - ngân hàng

14

18

15

18

600

19,50

18

15,0

24,0

Kế toán

15,5

18

15,5

20

600

17,50

18

15,0

22,60

Sinh học

14

18

15

18

21,50

25,50

Công nghệ sinh học

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

600

15

18

15,0

22,20

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

600

15

18

15,0

23,30

Khoa học cây trồng

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Bảo vệ thực vật

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Lâm sinh

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

17,0

24,80

Công nghệ sau thu hoạch

14

18

15,0

23,0

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Chăn nuôi

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Thú y

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Kinh tế nông nghiệp

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Y khoa

23

-

26,15

29

800

26

24,80

-

Điều dưỡng

19

-

19

26

800

21,50

25,5

19,0

23,75

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20

-

21,5

27

800

22,50

25,5

22,10

25,80

Ngôn ngữ Anh

18

18

16

20,50

600

21,25

18

16,0

18,0

Văn học

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Triết học

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Kinh tế

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Kinh tế phát triển

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Quản lý đất đai

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19,0

23,0

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Tây Nguyên

Thư viện ĐH Tây Nguyên là Thư viện lớn trong khu vực Tây Nguyên, phục vụ cho nhu cầu học tập và tra cứu tài liệu của sinh viên trường ĐH Tây Nguyên. Để phục vụ những nhu cầu trên Thư viện cấu trúc phục vụ gồm những hạng mục sau:

1. Phòng đọc chung

Đại học Tây Nguyên (năm 2023)

Với hơn 500 chỗ ngồi, thoáng mát phục vụ nhu cầu học và nghiên cứu tài liệu của HV-SV

2. Kho đọc - tầng 2 - phục vụ theo phương thức kho mở

Đại học Tây Nguyên (năm 2023)

Với hàng ngàn đầu sách, nhiều chuyên ngành khác nhau như: Y khoa, văn học, triết học, lịch sử KHTN, xã hội... phục vụ nhu cầu nghiên cứu tại chỗ của bạn đọc.

3. Kho Giáo trình, Kho Tổng hợp - tầng 1 - phục vụ theo phương thức kho mở

Đại học Tây Nguyên (năm 2023)

- Kho giáo trình : phục vụ giáo trình - tài liệu theo chuẩn đào tạo các chuyên ngành của nhà Trường

- Kho tổng hợp : phục vụ bạn đọc với nhiều đầu sách tham khảo, học tập, giải trí, tra cứu

4. Phòng tra cứu

Đại học Tây Nguyên (năm 2023)

Phục vụ nhu cầu tra cứu tài liệu của bạn đọc, đồng thời phục vụ nhu cầu nghiên cứu tài liệu điện tử trong mạng nội bộ của nhà Trường.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Tây Nguyên

Đại học Tây Nguyên (năm 2023)

Đại học Tây Nguyên (năm 2023)

Đại học Tây Nguyên (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-dak-lak.jsp