Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Nhà trường thông báo điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã phương thức xét tuyển: 100):

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển bằng phương thức xét học bạ THPT kết hợp phỏng vấn.

Năm nay, nhà trường xét tuyển học bạ THPT với 2 nhóm thí sinh: học sinh hệ chuyên trong toàn quốc và học sinh không chuyên các trường THPT của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Theo đó, điểm chuẩn học bạ của trường năm 2024 dao động từ 8-9,4 điểm/môn.

Ngành Sư phạm Tiếng Anh lấy điểm chuẩn cao nhất. Trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển, thí sinh phải đạt tối thiểu 9,4 trở lên mới trúng tuyển. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Sư phạm Tiếng Trung với 9,2 điểm một môn. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Tiếng Đức và Hàn Quốc là 9,1, tiếng Nhật là 9 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn học bạ của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

37.21

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

35.90

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.61

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

36.23

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.55

6

Ngôn ngữ Nga

7220202

33.30

7

Ngôn ngữ Pháp

7220203

34.12

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

35.55

9

Ngôn ngữ Đức

7220205

34.35

10

Ngôn ngữ Nhật

7220209

34.65

11

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

35.40

12

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

33.04

13

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

7220212QTD

34.49

14

Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT)

7903124

26.68

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). 

Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2022, dao động từ 30,49 đến 38,46 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 38,45 đối với ngành Sư phạm tiếng Anh, sau đó là ngành Sư phạm tiếng Trung với 38,32 điểm, ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc với 37,7 điểm, ngành Sư phạm tiếng Nhật với 37,33 điểm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố mức điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 36,08 đối với ngành Sư phạm tiếng Trung, sau đó là ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc với 35,87 điểm, ngành Sư phạm tiếng Anh với 35,83 điểm, ngành Sư phạm tiếng Nhật với 35,66 điểm.

Ngành Kinh tế - Tài chính có mức điểm chuẩn thấp nhất là 24,86 điểm.

Sau đây là danh sách điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019 chính thức được công bố. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 35,5 đối với ngành Ngôn ngữ Anh và điểm thấp nhất là 19,7 đối với ngành Kinh tế - Tài chính.

Sau đây là danh sách điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018

Điểm chuẩn 2018 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội cao nhất là 33 điểm với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, trong đó môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Điểm chuẩn chi tiết các ngành ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D78; D90 34.5 Ngoại ngữ nhân đôi
52140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D90 27.5 Ngoại ngữ nhân đôi
52140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D78; D90 30.5 Ngoại ngữ nhân đôi
52140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04; D78; D90 33 Ngoại ngữ nhân đôi
52140236 Sư phạm Tiếng Nhật D01; D06; D78; D90 34 Ngoại ngữ nhân đôi
52140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01; D78; D90 33.75 Ngoại ngữ nhân đôi
52220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D90 35.25 Ngoại ngữ nhân đôi
52220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D90 30.5 Ngoại ngữ nhân đôi
52220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D78; D90 32.25 Ngoại ngữ nhân đôi
52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D78; D90 34.5 Ngoại ngữ nhân đôi
52220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05; D78; D90 32.5 Ngoại ngữ nhân đôi
52220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D78; D90 35.5 Ngoại ngữ nhân đôi
52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D90 35.5 Ngoại ngữ nhân đôi
52220211 Ngôn ngữ Ảrập D01; D78; D90 30 Ngoại ngữ nhân đôi

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học