Đại học Ngoại Ngữ ĐHQGHN (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ ĐHQGHN năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

- Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies (ULIS)

- Mã trường: QHF

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Văn bằng hai Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội

- SĐT: (+8424).3754.7269

- Email: [email protected]

- Website: http://ulis.vnu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh chung

1.1. Đối tượng chung

Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), bao gồm:

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự thi và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.2. Điều kiện chung

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đầy đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong toàn quốc và quốc tế.

3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

TT

MÃ TRƯỜNG

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

TÊN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1.

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

150

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

2.

QHF

7220201

Ngôn ngữ Anh

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

795

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

3.

QHF

7220202

Ngôn ngữ Nga

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

70

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D42 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
D62 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
D22 – Toán, Hóa học, Tiếng Nga
D02 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga
D32 – Toán, Sinh học, Tiếng Nga
D27 – Toán, Vật lí, Tiếng Nga

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

4.

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

150

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D44 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
D64 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
D24 – Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
D03 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
D34 – Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
D29 – Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

5.

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

25

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D45 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
D65 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
D25 – Toán, Hóa học, Tiếng Trung
D04 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
D35 – Toán, Sinh học, Tiếng Trung
D30 – Toán, Vật lí, Tiếng Trung

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

6.

QHF

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

300

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D45 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
D65 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
D25 – Toán, Hóa học, Tiếng Trung
D04 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
D35 – Toán, Sinh học, Tiếng Trung
D30 – Toán, Vật lí, Tiếng Trung

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

7.

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

120

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D41 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
D61 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
D21 – Toán, Hóa học, Tiếng Đức
D05 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức
D31 – Toán, Sinh học, Tiếng Đức
D26 – Toán, Vật lí, Tiếng Đức

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

8.

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

25

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D43 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
D63 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
D23 – Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
D06 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
D33 – Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
D28 – Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

9.

QHF

7220209

Ngôn ngữ Nhật

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

300

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D43 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
D63 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
D23 – Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
D06 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
D33 – Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
D28 – Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

10.

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

25

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh
DH1 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn
DH5 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn
AH2 – Toán, Hóa học, Tiếng Hàn
DD2 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
AH4 – Toán, Sinh học, Tiếng Hàn
AH3 – Toán, Vật lí, Tiếng Hàn

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

11.

QHF

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

280

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh
DH1 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn
DH5 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn
AH2 – Toán, Hóa học, Tiếng Hàn
DD2 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
AH4 – Toán, Sinh học, Tiếng Hàn
AH3 – Toán, Vật lí, Tiếng Hàn

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

12.

QHF

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

60

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

13.

QHF

7220212QTD

Văn hóa và truyền thông
xuyên quốc gia

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

50

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

14.

QHF

7220101

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

50

D15 – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 – Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 – Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 – Toán, Vật lí, Tiếng Anh

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

401

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

500

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

Tổng cộng

2400

Ghi chú:

- Bảng chứng chỉ ngoại ngữ xem chi tiết tại phụ lục 10 của văn bản này.

- Thí sinh xét tuyển bằng bài thi môn Tiếng Anh hoặc các giải thưởng, chứng chỉ Tiếng Anh được xét tuyển vào tất cả các ngành. Thí sinh xét tuyển bằng bài thi ngoại ngữ ngoài Tiếng Anh hoặc các giải thưởng, chứng chỉ ngoại ngữ ngoài Tiếng Anh được xét tuyển vào các ngành tương ứng.

4. Các phương thức xét tuyển

STT

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

THỜI GIAN NHẬN MINH CHỨNG

GHI CHÚ

4.1

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)   

15/6 – 29/6/2025   


Chi tiết tại Phụ lục 1,2

4.2


Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025


Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Chi tiết tại Phụ lục 3   

4.3

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế   

15/6 – 29/6/2025   

Chi tiết tại Phụ lục 4   

4.4


Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

15/6 – 29/6/2025   

Chi tiết tại Phụ lục 5   

4.5


Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

15/6 – 29/6/2025   

Chi tiết tại Phụ lục 6  

5. Nguyên tắc xét tuyển

5.1. Nguyên tắc xét tuyển chung

- Nhà trường công bố trúng tuyển chính thức theo lịch trình của Bộ GD&ĐT;

- Trường Đại học Ngoại ngữ xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần; xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu; Nhà trường xét tuyển các nguyện vọng thí sinh đã đăng ký theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành;

- Điểm môn Ngoại ngữ (bao gồm cả điểm quy đổi từ chứng chỉ ngoại ngữ) tính hệ số 2. Tổng điểm trên thang điểm 40 được quy đổi về điểm xét tuyển trên thang điểm 30, làm tròn đến hai chữ số thập phân.

- Thí sinh trúng tuyển thẳng nếu có nguyện vọng nhập học vào Trường Đại học Ngoại ngữ bắt buộc phải đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được công nhận trúng tuyển chính thức.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do HĐTS đơn vị quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.

- Thí sinh chịu trách nhiệm hoàn toàn với các thông tin đã khai báo, các minh chứng đã đính kèm khi nộp hồ sơ xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh sẽ tiến hành hậu kiểm các điều kiện trúng tuyển theo từng đối tượng khi thí sinh nhập học. Những thí sinh không đáp ứng đủ các điều kiện trúng tuyển sẽ bị loại khỏi danh sách trúng tuyển chính thức.

5.2. Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

- Đối với các thí sinh có cùng kết quả xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

+ Xét tuyển theo thứ tự giải thưởng đạt được từ cao xuống thấp;

+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;

+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ lớp 12.

5.3. Nguyên tắc xét tuyển phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường;

- Không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.

5.4. Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

- Điểm xét tuyển = điểm chứng chỉ ngoại ngữ đã quy đổi sang thang điểm 10 tính hệ số 2 cộng tổng điểm thi 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, quy về thang 30 và cộng điểm thưởng, điểm ưu tiên theo quy định;

- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường;

- Không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.

5.5. Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường;

5.6. Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

(1) Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ

- Điểm xét tuyển = điểm chứng chỉ ngoại ngữ đã quy đổi sang thang điểm 10 tính hệ số 2 cộng kết quả học tập 3 năm bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển, quy về thang 30 và cộng điểm thưởng, điểm ưu tiên theo quy định;

- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường;

(2) Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với phỏng vấn

- Điểm xét tuyển = kết quả học tập 3 năm bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển chiếm trọng số 30% cộng kết quả đã tích lũy được trong chương trình đào tạo ở bậc đại học chiếm trọng số 40% cộng điểm phỏng vấn chiếm trọng số 30%, quy về thang 30 và cộng điểm thưởng, điểm ưu tiên theo quy định;

- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường;

6. Chính sách ưu tiên

* Nguyên tắc cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm, khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;

- Các mức điểm ưu tiên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số);

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành;

- Tổng điểm thưởng không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm 30 (tối đa 3.0 điểm). Mỗi thí sinh đều có cơ hội đạt mức điểm tối đa của thang điểm xét, nhưng không thí sinh nào có điểm xét (tính cả các loại điểm cộng, điểm ưu tiên) vượt quá mức điểm tối đa này. Thí sinh đạt nhiều thành tích, có nhiều điểm thưởng nhưng chỉ được tính 01 lần với mức điểm/thành tích cao nhất.

- Điểm thưởng được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên (ưu tiên khu vực, đối tượng) để đảm bảo thống nhất, đồng bộ theo đúng quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

- Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

- Căn cứ Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

- Chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN bao gồm các chương trình: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 38 triệu đồng/sinh viên/năm.

- Các chương trình đào tạo Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập: 21 triệu đồng/sinh viên/năm.

- Chương trình đào tạo ngành Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia, Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam: 16,9 triệu đồng/sinh viên/năm.

- Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: dự kiến 65 triệu đồng/sinh viên/năm (học phí chính thức được tính theo tỉ giá đô la Mỹ tại thời điểm thu học phí).

8. Chương trình đào tạo thứ 2 (Bằng kép): Sinh viên Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN được học chương trình đào tạo thứ hai tại các trường/khoa trực thuộc ĐHQGHN ngay trong thời gian học ngành thứ nhất.

TT

TÊN TRƯỜNG

TÊN CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO

1

ĐH KHXH&NV

Báo chí; Đông phương học; Khoa học quản lý; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quốc tế học; Quản trị văn phòng; Tâm lí học

2

ĐH Luật

Luật học

3

ĐH Ngoại ngữ

Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: Số 2 Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.

- Cổng thông tin điện tử: https://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2025

- Địa chỉ các trang mạng xã hội

+ Email: [email protected]

+ Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis

+ Group Facebook: ULIS Support for K59 (https://www.facebook.com/groups/ulissupportfork59)

- Điện thoại liên hệ tuyển sinh

a. Tuyển sinh đại học chính quy trong nước

024.37548137 / 0979.292.969 (chỉ nhắn tin, trong giờ hành chính)

b. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo do đối tác nước ngoài cấp bằng

Hotline tư vấn tuyển sinh: 0986.455.599

Email: [email protected]

Website: fle.ulis.vnu.edu.vn

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại Ngữ ĐHQGHN 2 năm gần nhất:

STT

Ngành

Năm 2023

(Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT)

Năm 2024

(Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT)

1

Ngôn ngữ Anh

35,55

36.99

2

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

   

3

Sư phạm tiếng Anh

37.21

38.45

4

Ngôn ngữ Nga

33,30

34.24

5

Sư phạm tiếng Nga

   

6

Ngôn ngữ Pháp

34,12

34.53

7

Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao)

   

8

Sư phạm tiếng Pháp

   

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

35,55

37.00

10

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao)

   

11

Sư phạm tiếng Trung Quốc

35,90

37.85

12

Ngôn ngữ Đức

34,35

35.82

13

Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao)

   

14

Sư phạm tiếng Đức

 

36.94

15

Ngôn ngữ Nhật

34,65

35.40

16

Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao)

   

17

Sư phạm tiếng Nhật

35,61

37.21

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

35,40

36.38

19

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao)

   

20

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

36,23

37.31

21

Ngôn ngữ  Ả Rập

33.04

33.42

22

Kinh tế - Tài chính

26,68

26.75

23

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

34,49

36.50

Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

- Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). 

IV. Một số hình ảnh về trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội

Đại học Ngoại Ngữ ĐHQGHN (năm 2025)

Đại học Ngoại Ngữ ĐHQGHN (năm 2025)

Đại học Ngoại Ngữ ĐHQGHN (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học