Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2024
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2020
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2019
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2018
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2017
Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên thông báo điểm trúng tuyển đại học năm 2024, cao đẳng hệ chính quy năm 2024 đợt 1 như sau:
Điểm sàn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2024
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên thông báo ngưỡng điểm đầu vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT 2024 như sau:
TT | Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng ĐBCL đầu vào | Ghi chú |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D15, D66 | 19,00 | |
2 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | A01, D01, D04, D66 | 19,00 | |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D66 | 16,00 | |
4 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | A01, D01, D03, D66 | 16,00 | |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D66 | 16,00 |
Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023
Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 16 - 24,4 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2021
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15 - 24 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc và Ngôn ngữ Trung Quốc.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Theo đó điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 2020 dao động từ 18 đến 24 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng Anh với 24 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2019
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 13 - 20,5 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc và Ngôn ngữ Trung Quốc.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2018
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 13 - 19 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
51140231 | Sư phạm tiếng Anh | 10 | (Môn Ngoại ngữ không nhân hệ số) |
52140231 | Sư phạm tiếng Anh | 15.5 | (Môn Ngoại ngữ không nhân hệ số) |
52140232 | Sư phạm tiếng Nga | 15.5 | (Môn Ngoại ngữ không nhân hệ số) |
52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 15.5 | (Môn Ngoại ngữ không nhân hệ số) |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 19 | Điểm trúng tuyển được tính như sau: ((Môn 1 + Môn 2 + Ngoại ngữ x 2) x 3)/4 (làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 19 | Điểm trúng tuyển được tính như sau: ((Môn 1 + Môn 2 + Ngoại ngữ x 2) x 3)/4 (làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 | Điểm trúng tuyển được tính như sau: ((Môn 1 + Môn 2 + Ngoại ngữ x 2) x 3)/4 (làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều