Tổng hợp Công thức Toán lớp 9 Đại số, Hình học chi tiết, đầy đủ cả năm



Việc nhớ chính xác một công thức Toán lớp 9 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, VietJack biên soạn bản tóm tắt Công thức Toán lớp 9 đầy đủ, chi tiết Đại số và Hình học được biên soạn theo từng chương. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán lớp 9 hơn.

Tài liệu tóm tắt công thức Toán lớp 9 Đại số và Hình học gồm 8 chương, liệt kê các công thức quan trọng nhất:

Hi vọng với bài tóm tắt công thức Toán 9 này, học sinh sẽ dễ dàng nhớ được công thức và biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 9. Mời các bạn đón xem:

Công thức Toán lớp 9 cả năm

I. Căn bậc hai

1. Một số công thức cần nhớ

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

2. Điều kiện để căn thức có nghĩa

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

3. Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

4. Tính chất của căn bậc hai

Với hai số a và b không âm, ta có:

  Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

5. Các công thức biến đổi căn thức

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất với Ai ≥ 0 (1 ≤ i ≤ n)

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

+) Đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai ta được |A|.

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

+) Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai:

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất 

+) Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:

Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp để mẫu số là một bình phương

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất (với B ≠ 0, A.B ≥ 0)

+) Trục căn thức ở mẫu số:

Dạng 1:  Mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số, ta nhân tử và mẫu với căn thức.

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

Dạng 2: Mẫu là biểu thức dạng tổng có căn thức, ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

6. Phương trình chứa căn thức bậc hai

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

II. Căn bậc ba

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất

1. Hàm số bậc nhất

a. Khái niệm hàm số bậc nhất

- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b. Trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0

b. Tính chất: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:

- Đồng biến trên R khi a > 0

- Nghịch biến trên R khi a < 0

c. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng

- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b

- Song song với đường thẳng y = ax, nếu b ≠ 0, trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0

* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Bước 1.  Cho x = 0 thì y = b ta được điểm P(0; b) thuộc trục tung Oy.

              Cho y = 0 thì x = Công thức Toán lớp 9 Chương 2 Đại số chi tiết nhất  ta được điểm Q(Công thức Toán lớp 9 Chương 2 Đại số chi tiết nhất ; 0) thuộc trục hoành Ox.

Bước 2. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b

d. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b (a ≠ 0) và (d’): y = a’x + b’ (a’ ≠ 0). Khi đó:

Công thức Toán lớp 9 Chương 2 Đại số chi tiết nhất

e. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)

* Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox.

- Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tạo bởi tia Ax và tia AT, trong đó A là giao điểm của đường thẳng y = ax + b với trục Ox, T là điểm thuộc đường thẳng y = ax + b và có tung độ dương 

* Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b

- Hệ số a trong phương trình y = ax + b được gọi là hệ số góc của đường thẳng: y = ax + b

f. Một số phương trình đường thẳng

- Đường thẳng đi qua điểm M0(x0; y0) có hệ số góc k: y = k(x – x0) + y0

- Đường thẳng đi qua điểm A(x0, 0) và B(0; y0) với x0.y0 ≠ 0 là Công thức Toán lớp 9 Chương 2 Đại số chi tiết nhất

2. Công thức tính toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng

Cho hai điểm phân biệt A với B với A(xA, yB) và B(xA, yB). Khi đó

- Độ dài đoạn thẳng AB được tính bởi công thức

Công thức Toán lớp 9 Chương 2 Đại số chi tiết nhất

- Tọa độ trung điểm M của AB được tính bởi công thức

Công thức Toán lớp 9 Chương 2 Đại số chi tiết nhất

1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Cho tam giác ABC có đường cao AH

Đặt BC = a; AC = b; AB = c; AH = h; CH = b'; BH = c'

BH, CH lần lượt là hình chiếu của AB và AC lên BC.

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

Ta có các hệ thức sau:

+) b2 = ab'   ;  c2 = ac'

+) h2 = b'c'

+) ah = bc

+) a2 = b2 + c2 (Định lý Py-ta-go)

+) Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

a) Định nghĩa

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

b) Tính chất

+) Cho hai góc α và β phụ nhau. Khi đó

  ● sin = cos;    ● tan = cot;

  ● cos = sin ;    ● cot = tan.

+) Cho góc nhọn α. Ta có

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

d) Tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

 ● b = asinB = acosC

 ● b = ctanB = ccotC

 ● c = asinC = acosB

 ● c = btanC = bcot B

....................................

....................................

....................................

Tải tài liệu để xem công thức Toán lớp 9 cả năm đầy đủ: