Tổng số đo hai góc đối nhau của một tứ giác nội tiếp (siêu hay)
Tổng số đo hai góc đối nhau của một tứ giác nội tiếp Toán 9 sẽ giúp học sinh lớp 9 nắm vững công thức, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Toán 9.
1. Công thức
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), khi đó:
và .
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho tứ giác nội tiếp ABCD (hình vẽ). Tính số đo của các góc còn lại của tứ giác.
Hướng dẫn giải
Vì ABCD là tứ giác nội tiếp nên tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180° hay và .
⦁ suy ra = 180° - 95° = 85°.
⦁ hay 2x + x = 180°, nên 3x = 180°, suy ra x = 60°.
Do đó = 2x = 2.60° = 120°; = x = 60°.
Vậy .
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) thỏa mãn và . Lấy điểm M thuộc cung BC không chứa A. Tính số đo góc BMC.
Hướng dẫn giải:
Xét ∆ABC có (tổng ba góc của một tam giác)
Suy ra = 180° - 65° - 55° = 60°.
Do tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) nên hai góc đối nhau có tổng bằng 180°
Do đó
Suy ra = 180° - 60° = 120°.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tứ giác nội tiếp ABCD. Tính số đo của các góc còn lại của tứ giác trong mỗi trường hợp sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Bài 2. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết (hình vẽ). Tính số đo của góc ADC và ABC.
Bài 3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) như hình vẽ dưới đây.
Hai đường thẳng AB và DC cắt nhau tại T. Biết rằng , hãy tính số đo của các góc BCD và BTC.
Bài 4. Cho hình vẽ dưới đây. Hãy tìm số đo các góc của tứ giác ABCD.
Bài 5. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A, B. Lấy C và D sao cho ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn (O). Tia DA cắt (O)’ tại E và tia CB cắt (O’) tại F. Chứng minh rằng CD song song với EF.
Xem thêm các Công thức Toán lớp 9 quan trọng hay khác:
Công thức tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của hình chữ nhật và hình vuông
Công thức tìm góc quay của phép quay giữ nguyên hình đa giác đều
Công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)