Trọn bộ Công thức Toán 7 Học kì 1, Học kì 2 quan trọng
Trọn bộ Công thức Toán lớp 7 Học kì 1, Học kì 2 quan trọng sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, dễ dàng tổng kết lại kiến thức đã học từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 7.
Công thức Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh cạnh cạnh
Công thức Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh góc cạnh
Công thức Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc cạnh góc
Lưu trữ: Công thức Toán 7 (chương trình cũ)
Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực
Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường hay, chi tiết
Tính chất tam giác vuông, tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông cân hay, chi tiết
Công thức Định lý Py-ta-go và định lý Py-ta-go đảo hay, chi tiết
>Công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ hay nhất
I. Lý thuyết
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
a) Khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |X|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
b) Các công thức
* |x| ≥ 0 với mọi x ∈ Q. Dấu “=” xảy ra khi x = 0
* |x| ≥ x và |x| ≥ -x với mọi x ∈ Q
* |x| ≥ |x| với mọi x ∈ Q
Với a > 0, ta có:
* |x| = a khi x = ±a
* |x| ≤ a khi -a ≤ x ≤ a
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
a) Khái niệm cộng trừ nhân chia số thập phân
Để cộng, trừ, nhân chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép cộng trừ nhân chia thông thường.
b) Công thức
Với x, y ∈ Q ta có:
II. Các ví dụ
Ví dụ 1: Tính:
|-4,8|; |0,5|;-|-1,5|
Lời giải:
|-4,8| = - (-4,8) = 4,8
|0,5|= 0,5
-|-1,5|= - (1,5) = -1,5
Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức:
Lời giải:
Ví dụ 3:
Lời giải:
Ví dụ 4: Thực hiện phép tính.
a) A = 1,3 + 2.5
b) B = |11,4 – 3,4| + |12,4 – 15,5|
Lời giải:
a) A = 1,3 + 2.5
A = 3,8
b) B = |11,4 – 3,4| + |12,4 – 15,5|
B = |8| + |-3,1|
B= 8 + 3,1
B = 11,1
Công thức lũy thừa số hữu tỉ hay nhất
I. Lý thuyết
1. Định nghĩa về lũy thừa
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
x2 = x.x...x ( x ∈ Q, n ∈ N , n > 1)
2. Các công thức
* x1 = x với ∀x ∈ Q;
* với ∀x ≠ 0;
* x2n ≥ 0 với ∀x ∈ Q; ∀n ∈ N
* x2n+1 cùng dấu với dấu x;
* ( -x )2n = x2n và ( -x )2n+1 = x2n+1
3. Các phép toán về lũy thừa
- Tích hai lũy thừa cùng cơ số
xm.xn = xm+n ( x ∈ Q; n, m ∈ N)
- Thương hai lũy thừa cùng cơ số
xm:xn = xm-n ( x ∈ Q*; n, m ∈ N, m ≥ n)
- Lũy thừa của lũy thừa
(xm)n = xm.n ( x ∈ Q; n, m ∈ N)
- Lũy thừa của một tích;
(x.y)n = xn.yn ( x ∈ Q; n, m ∈ N)
- Lũy thừa của một thương:
Lũy thừa số mũ nguyên âm
- Hai lũy thừa bằng nhau:
Nếu xm = xn xm = xn thì m = n với (x ≠ 0; x ≠ ±1)
Nếu xm = yn thì x = y nếu m lẻ, x = ± y nếu m chẵn.
II. Một số ví dụ:
Ví dụ 1: Thực hiện phép tính
Lời giải:
Ví dụ 2: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 3.27.9
b) 25.5.125
Lời giải:
a) 3.27.9 = 31.33.32 = 31+3+2 = 36
b) 25.5.125 = 52.51.53 = 52+1+3 = 56
Ví dụ 3: Tìm x
a) ( x + 1)3 = -125
b) 34-x = 27
Lời giải:
a) ( x + 1)3 = -125
( x + 1)3 = (-5)3
X + 1 = -5
X = - 5 - 1
X = - 6
Vậy x = -6
b) 34-x = 27
34-x = 33
4 – x = 3
X = 4 - 3
X = 1
Vậy x = 1
..........................
..........................
..........................
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)