Công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên lớp 7 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên từ đó học tốt môn Toán.
1. Công thức
a) Lũy thừa với số mũ tự nhiên
(x ∈ ℚ, n ∈ ℕ, n > 1);
Nếu (a, b ∈ ℤ, b ≠ 0) thì:
.
Quy ước:
(x ∈ ℚ, x ≠ 0);
(x ∈ ℚ).
b) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
xm .xn = xm+n (x ℚ, m, n ℕ);
c) Chia hai lũy thừa cùng cơ số
xm : xn = xm-n (x ≠ 0, m ≥ n);
d) Lũy thừa của lũy thừa
= xm.n (x ℚ, m, n ℕ).
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính:
a) (–3)3;
b) ;
c) ;
d) .
Hướng dẫn giải:
a) (–3)3 = (–3).(–3).(–3)= –27;
b)
;
c)
;
d)
Ví dụ 2. Viết các biểu thức dưới dạng lũy thừa:
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 3. Tìm x, biết:
a) x : 73 = 79 ;
b) ;
c) 25x : 52 = 54 .
Hướng dẫn giải:
a) x : 72 = 73
x = 73. 72
x = 75 = 1807
Vậy x = 1807.
b)
Vậy .
c) 25x : 52 = 54
(52)x = 54. 52
52x = 56
2.x = 6
x = 3
Vậy x = 3.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Viết các số sau đây:
a) ; dưới dạng lũy thừa cơ số ;
b) 625; 3126 dưới dạng lũy thừa cơ số 5.
Bài 2. Không sử dụng máy tính, hãy tính:
a) (–3)8, biết (–3)7 = –2187;
b) , biết .
Bài 3. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) (–2)8. (–2)4;
b) ;
c) (–125)3 : 253 .
Bài 4. Tính
a) ;
b) .
Bài 5. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) 158. 24;
b) 275 : 323.
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)